1. MỤC TIÊU:
a. Về kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
b. Về kỹ năng:
- Học sinh biết biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng
nhiều phõn số bằng nhau.
- Biết so sỏnh hai số hữu tỉ.
c. Về thái độ:
- Học sinh luụn cú tớnh tự giỏc, tớch cực trong học tập, ham học hỏi, hợp tỏc trong
hoạt động nhúm, yờu thớch mụn học.
2. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung ?1, bài
tập 1; 2 (SGK - 7). Thước thẳng.
b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới, ụn tập cỏc kiến thức: phõn số bằng nhau,
tớnh chất cơ bản của phõn số, so sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn
số, biểu diễn số nguyờn trờn trục số.
99 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngày dạy: Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
b. Về kỹ năng:
- Học sinh biết biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng
nhiều phõn số bằng nhau.
- Biết so sỏnh hai số hữu tỉ.
c. Về thỏi độ:
- Học sinh luụn cú tớnh tự giỏc, tớch cực trong học tập, ham học hỏi, hợp tỏc trong
hoạt động nhúm, yờu thớch mụn học.
2. CHUẤN BỊ CỦA GV VÀ HS
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung ?1, bài
tập 1; 2 (SGK - 7). Thước thẳng.
b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới, ụn tập cỏc kiến thức: phõn số bằng nhau,
tớnh chất cơ bản của phõn số, so sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn
số, biểu diễn số nguyờn trờn trục số.
3. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Cõu hỏi:
HS1: Hóy viết mỗi số 3; - 0,5; 0; thành ba phõn số bằng nú?
HS2: Nờu khỏi niệm phõn số? tớnh chất cơ bản của phõn số?
* Trả lời:
HS1: 3 =
0,5
0
HS2: - Phõn số được viết dưới dạng (a, b Z; b 0
- Khi nhõn hay chia cả tử và mẫu của một phõn số với một số nguyờn khỏc 0 ta sẽ được một phõn số mới bằng phõn số đó cho.
* Vào bải: (1’) Ở lớp 6 ta đó biết cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc
nhau của cựng một số, số đú được gọi là số hữu tỉ. Vậy cỏc số trờn 3; - 0,5; 0;
đều là số hữu tỉ? Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Số hữu tỉ cú những tớnh chất gỡ ? ta
cựng tỡm hiểu nội dung bài học hụm nay.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
GV
?
HS
GV
?
GV
GV
?
?
?
?
HS
GV
GV
?
HS
GV
?
GV
GV
?
?
HS
?
HS
?
GV
GV
HS
GV
?
GV
HS
?
HS
?
?
?
?
GV
HS
GV
Quay lại phần kiểm tra bài cũ
Cú thể viết mỗi số trờn thành bao nhiờu phõn số bằng nú?
Vụ số cỏc phõn số bằng nú.
Cỏc phõn số bằng . . .
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
Giới thiệu tập hợp cỏc số hữư tỉ
Bảng phụ ?1 yờu cầu một học sinh lờn bảng, cả lớp cựng làm.
Vỡ sao cỏc số 0,6; -1,25; là cỏc số hữu tỉ ?
Số nguyờn a cú là số hữu tỉ khụng ? Vỡ sao ?
Số tự nhiờn n cú là số hữu tỉ khụng ? Vỡ sao ?
Vậy em cú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số N; Z; Q ?
N Z
Z Q
Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số.
Bảng phụ bài tập 1, yờu cầu học sinh làm
Lấy vớ dụ về số hữu tỉ ?
4
Vẽ trục số.
Hóy biểu diễn cỏc sụ -1; 1 ; 2 trờn trục số
Tương tự như đối với số nguyờn, ta cú thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trờn trục số.
Yờu cầu học sinh đọc vớ dụ 1 rồi hướng dẫn học sinh biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
Biểu diễn số trờn trục số ?
Hóy viết dưới dạng phõn số cú mẫu dương?
Chia đoạn đơn vị thành mấy phần ?
3 phần bằng nhau.
Điểm biểu diễn số hữu tỉ nằm ở phớa bờn nào so với điểm 0 ?
Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Bảng phụ bài tập 2 (SGK - 7)
2 em lờn bảng thực hiện ?
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi mấy điểm trờn trục số
Vận dụng kiến thức lớp 6 so sỏnh hai phõn số và ?
Với x, y là số hữu tỉ xảy ra cỏc trường hợp nào ?
Với hai số hữu tỉ x, y bất ký ta luụn cú : Hoặc x = y hoặc . . .
Hóy thực hiện cỏc vớ dụ sau ?
Hai học sinh lờn bảng thực hiện, dưới lớp theo dừi cựng làm.
So sỏnh hai số hữu tỉ. và 0
Trờn trục số số lớn nằm ở phớa bờn nào của số nhỏ trờn trục số ?
Qua 2 vớ dụ, em hóy cho biết để so sỏnh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Trong cỏc số 3; - 0,5; 0; ; ; - 0,6 những số hữu tỉ nào lớn hơn 0, SHT nào < 0 ?
Bảng phụ nội dung ?5
1 em lờn bảng, lớp hoạt động nhúm.
Rỳt ra nhận xột > 0 nếu a, b cựng dấu
< 0 nếu a, b khỏc dấu.
1. Số hữu tỉ: (12’)
Cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng một số. Số đú được gọi là số hữu tỉ.
3
0,5
0
Như vậy cỏc số 3; - 0,5; 0; đều là số hữu tỉ
* Khỏi niệm : (SGK - 5)
Tập hợp cỏc số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
?1 0,6
- 1,25
Cỏc số trờn là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
?2 Với a Z thỡ a =
Với n N thỡ
* Bài tập 1: (SGK - 7)
-3 N; - 3 Z; - 3 Q
Z; Q
N ZQ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số:
(10’)
?3
a) Vớ dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
b) Vớ dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bờn trỏi điểm 0 và cỏch điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
* Bài tập 2: (SGK - 7)
a) ; ;
b) Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
3. So sỏnh hai số hữu tỉ: (10’)
?4 ;
Vỡ hay >
* Vớ dụ 1:
So sỏnh hai số hữu tỉ 0,6 và
Giải:
Ta cú: ;
Nờn - 6 0 nờn
Hay - 0,6 <
* Vớ dụ 2: (SGK - 7)
So sỏnh hai số hữu tỉ. và 0
Giải:
Ta cú ; 0
Vỡ - 7 0 nờn
Vậy
* Kết luận : (SGK - 7)
?5
Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ õm
Số hữu tỉ khụng dương cũng khụng õm
c. Củng cố, luyện tập: (5’)
?
?
?
Thế nào là số hữu tỉ ? Cho vớ dụ ?
Để so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và hóy so sỏnh hai số đú ?
So sỏnh hai số hữu tỉ - 0,75 và
Ta cú: - 0,75 = ;
hay - 0,75 <
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Học thuộc khỏi niệm số hữu tỉ , nắm được cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so
sỏnh hai số hữu tỉ.
- BTVN: 3; 4; 5; (SGK - 8)
- Đọc trước bài mới: “Cộng trừ số hữu tỉ”
- ễn tập quy tắc cộng trừ phõn số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Toỏn 6).
*/ Nhận xột sau khi dạy:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngày dạy: Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững cỏc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
b. Về kỹ năng:
- Học sinh cú kỹ năng thực hiện thành thạo cỏc phộp cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và
đỳng.
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc cộng trừ số hữư tỉ.
c. Về thỏi độ:
- Học sinh luụn cú tớnh tự giỏc, tớch cực trong học tập, ham học hỏi, hợp tỏc trong
hoạt động nhúm, yờu thớch mụn học.
2. CHUẤN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung ?2,
thước thẳng
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, đọc trước bài mới, ụn tập cỏc quy tắc cộng
trừ phõn số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Toỏn 6),
thước thẳng.
3. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Cõu hỏi:
HS1: Phỏt biểu quy tắc cộng trừ hai phõn số? Làm vớ dụ sau: ; (- 3) -
HS2: Phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc ở (lớp 6)?
* Trả lời:
HS1:
=
HS2:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đú.
* Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) Ở lớp 6 cỏc em đó học phộp cộng, trừ cỏc phõn số
và quy tắc chuyển vế. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ phộp cộng trừ cú cũn thực hiện
như trờn khụng? Quy tắc chuyển vế cú cũn được ỏp dụng nữa hay khụng ? Bài học
hụm nay ta cựng trả lời cỏc cõu hỏi này.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
GV
?
?
GV
GV
?
?
?
?
GV
HS
?
GV
GV
?
?
GV
Ta đó biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phõn số với a, b Z, b 0. Nhờ đú ta cú thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cỏch viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương rồi ỏp dụng quy tắc cộng trừ phõn số.
Phộp cộng phõn số cú 4 tớnh chất thỡ phộp cộng cỏc số hữu tỉ cũng cú đầy đủ 4 tớnh chất đú là giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối.
Với x = ; y = (a, b, m Z, m 0, m > 0) hóy hoàn thành cụng thức:
x + y = ?
x - y = ?
Hóy phỏt biểu thành lời ?
Nhận xột rồi chốt lại và lấy ngay VD phần kiểm tra bài cũ
Bổ xung (nếu cần) và nhấn mạnh cỏc bước làm.
2 học sinh lờn bảng làm ?1, cả lớp cựng làm.
Nhận xột ?
Tớnh = ?
=
Em ỏp dụng quy tắc nào để thực hiện?
Để thực hiện phộp cộng, trừ nhiều số hữu tỉ ta cũng ỏp dụng tương tự quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ và để tớnh nhanh ta cũng ỏp dụng cỏc tớnh chất cơ bản . . . Nhưng dự thực hiện bằng cỏch nào cũng cho ta một kết quả duy nhất.
Tương tự như trong Z, trong Q cũng cú quy tắc chuyển vế.
Đọc quy tắc chuyển vế.
Áp dụng quy tắc chuyển vế hóy tỡm x ?
Gợi ý: Ta phải chuyển x sang một vế cỏc số cũn lại sang vế kia.
Bảng phụ nội dung ?2
2 em lờn bảng, lớp hoạt động nhúm.
Đại diện cỏc nhúm nhận xột bài làm trờn bảng của bạn ?
Theo dừi, chốt lại.
Trong Z cú tổng dại số, trong Q ta cung cú tổng đại số
Đọc chỳ ý Sgk
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (14’)
Với x = ; y = (a, b, m Z, m 0)
x + y
x - y
* Vớ dụ :
a)
b)
?1
a)
b)
2. Quy tắc chuyển vế: (15’)
a) Quy tắc: (SGK - 9)
Với mọi x, y, z Q ta cú :
x + y = z x = z - y
b) Vớ dụ: Tỡm x biết
Giải:
Theo quy tắc chuyển vế ta cú :
x =
Vậy x =
?2
a)
x
Vậy x =
b)
x =
Vậy x =
c) Chỳ ý: (SGK - 9)
c. Củng cố, luyện tập: (8’)
?
GV
?
?
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ?
Yờu cầu 3 học sinh lờn bảng
Tớnh a) = ?
Tỡm x biết :
a)
c) - x -
* Bài tập 6 (SGK - 10)
a)
* Bài tập 9 (SGK - 10)
a)
Vậy x =
b)
Vậy x =
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Học bài theo vở ghi + SGK
- BTVN: 7; 8; 9b,d; 10 (SGK - 10)
- ễn lại quy tắc phộp nhõn, chia phõn số, tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số,
định nghĩa tỉ số (lớp 6)
- Hướng dẫn bài tập 10 (10)
. . .
*/ Nhận xột sau khi dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngày dạy: Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc nhõn, chia số hữu tỉ, nắm được khỏi niệm tỉ số của hai
số hữu tỉ.
b. Về kỹ năng:
- Học sinh cú kỹ năng thực hành thành thạo phộp nhõn, chia hai hay nhiều số hữu tỉ
nhanh và đỳng.
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q.
c. Về thỏi độ:
- Học sinh luụn cú tớnh tự giỏc, tớch cực trong học tập, ham học hỏi, hợp tỏc trong
hoạt động nhúm, yờu thớch mụn học.
2. CHUẤN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung ?, bài
tập 14 (SGK - 12) thước thẳng
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, đọc trước bài mới. ễn lại quy tắc phộp
nhõn, chia phõn số, tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số,
định nghĩa tỉ số (lớp 6), thước thẳng.
3. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
a. Kiểm tra bài cũ: (7’)
* Cõu hỏi:
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết cụng thức tổng quỏt ?
HS2: Phỏt biểu quy tắc nhõn, chia hai phõn số? Viết cụng thức tổng quỏt?
HS3: Nhắc lại cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số ?
* Trả lời:
HS1:
Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng mẫu dương rồi ỏp dụng quy tắc cộng, trừ phõn số.
Cụng thức tổng quỏt:
Với x = ; y = (a, b, m Z, m 0)
x + y
x - y
HS2:
+
+
HS3:
- Giao hoỏn - Nhõn với số 1
- Kết hợp - Phõn phối
* Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) Ở lớp 6 cỏc em đó học quy tắc nhõn, chia hai phõn số.
Vậy việc nhõn, chia số hữu tỉ cú được ỏp dụng như quy tắc nhõn, chia hai phõn số hay
khụng? Bài học hụm nay ta cựng trả lời cỏc cõu hỏi này.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
GV
?
?
GV
?
?
?
GV
?
?
GV
?
?
?
?
GV
GV
Vỡ mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phõn số nờn:
+ Ta cú thể nhõn, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số rồi ỏp dụng quy tắc nhõn chia phõn số.
+ phộp nhõn phõn số cú 4 tớnh chất thỡ phộp nhõn số hữu tỉ cũng cú đầy đủ 4 tớnh chất đú là : giỏo hoỏn, kết hợp, nhõn với số1, phõn phối.
+ Mỗi số hữu tỉ khỏc 0 đều cú một số nghịch đảo.
x. y = ?
Hóy phỏt biểu thành lời ?
Việc thực hiện phộp nhõn hai số hữu tỉ cũng chớnh là việc thực hiện phộp nhõn hai phõn số.
Thực hiện vớ dụ sau.
Tương tự 2 em lờn bảng làm bài tập 11
(SGK 12) phần a, c
Nhận xột bài làm của bạn, gv theo dừi sửa sai (nếu cần)
Bài tập trờn ta đó ỏp dụng quy tắc nhõn hai số hữu tỉ . Vậy để thực hiện nhõn nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Lớp hoạt động nhúm bài tập 13a (SGK - 12) theo ba cỏch mỗi nhúm một cỏch
Cỏc em ỏp dụng tớnh chất nào để thực hiện phộp tớnh ?
. . . Nhõn nhiều số hữu tỉ cũng được ỏp dụng như quy tắc nhõn hai số hữu tỉ nhưng dự thực hiện bằng cỏch nào cũng chỉ cú duy nhất một kết quả .
x : y = ?
Hóy phỏt biểu thành lời cụng thức trờn?
Bảng phụ ?, yờu cầu 2 học sinh lờn bảng thực hiện, cả lớp cựng làm.
Nhận xột bài của bạn ?
Theo dừi uốn nắn và chốt lại kết quả đỳng.
x: y =
=
PC 2 số HT Thương
- Kết quả của phộp chia hai số hữu tỉ được gọi là thương. Thương của phộp chia hai số hữu tỉ gọi là tỉ số của hai số.
1. Nhõn hai số hữu tỉ: (16’)
Với x = ; y = (a, b, c, d Z; b,d 0)
Ta cú: x. y = . =
* Vớ dụ :
* Bài tập 11 (SGK - 12)
a)
c)
* Bài tập 13: (SGK - 12)
a)
C1:
C2:
C3:
2. Chia hai số hữu tỉ: (12’)
Với x = ; y = ( y 0) ta cú :
* Vớ dụ :
0,4.
?
a) =
b)
* Chỳ ý: (SGK - 11)
* Vớ dụ : Tỉ số của hai số - 5,12 và 10,25 được viết là: hay
- 5,12 : 10,25
c, Củng cố, luyện tập: (7’)
GV
Bảng phụ nội dung bài tập 14 (SGK - 12)
Lớp chọn ra 10 học sinh chia ra làm 2 đội chơi lờn chơi trũ chơi tỡm ụ chữ cũn thiếu.
Đội nào điền đỳng và được nhiều ụ chữ hơn là đội thắng.
* Bài tập 14 (SGK - 12)
x
4
=
:
x
:
- 8
:
=
16
=
=
=
x
- 2
=
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Học bài theo vở ghi + SGK
- BTVN: 12; 15; 16 (SGK - 12)
- ễn tập lại giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn Z, quy tắc cộng, trừ, nhõn , chia số
thập phõn.
- Đọc trước bài mới: “ Giỏ trị tuyệt đối của một số Q . . .”
*/ Nhận xột sau khi dạy:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngày dạy: Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Học sinh hiểu được khỏi niệm giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xỏc định được giỏ
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
b. Về kỹ năng:
- Học sinh cú kỹ năng cộng, trừ, nhõn chia cỏc số thập phõn
c. Về thỏi độ:
- Học sinh luụn cú tớnh tự giỏc, cú ý thức vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn về số hữu
tỉ để tớnh toỏn, tớch cực trong học tập, ham học hỏi, hợp tỏc trong hoạt động nhúm,
yờu thớch mụn học.
2. CHUẤN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung ?1, ?2,
bài tập 19, 20 (SGK - 15) thước thẳng.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, đọc trước bài mới. ễn tập lại giỏ trị tuyệt
đối của một số nguyờn Z, quy tắc cộng, trừ, nhõn , chia số thập
phõn, thước thẳng.
3. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
* Cõu hỏi:
Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là gỡ ?
Tỡm: ; ;
* Trả lời:
Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là khoảng cỏch từ điểm a đến điểm o trờn trục số.
= 15; = 3; = 0
* Đặt vấn đề vào bài mới: (1’) Ở lớp 6 cỏc em đó biết tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số
nguyờn. Vậy việc và đó biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số thập
phõn theo nhiều cỏch tớnh khỏc nhau. Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thỡ = -
x ? Để trả lời cõu hỏi này ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
GV
?
GV
?
HS
GV
HS
?
?
HS
?
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
?
GV
?
HS
?
HS
HS
GV
GV
HS
Tương tự như giỏ trị tuyệt đối của 1 số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm O trờn trục số.
Nhắc lại định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỷ x ?
Giới thiệu kớ hiệu giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
Dựa vào định nghĩa trờn hóy tỡm:
; ;
= 3,5; = ; = 2
Bảng phụ nội dung ?1
2 em lờn bảng, cả lớp cựng làm.
Nhận xột bài làm trờn bảng của bạn ?
Vậy: = x khi nào?
= - x khi nào?
= x nếu x 0; = x khi x < 0
Hóy phỏt biểu thành lời cụng thức trờn?
GTTĐ của một số hữu tỉ dương bằng chớnh nú.
GTTĐ của một số hữu tỉ õm bằng số đối của nú.
GTTĐ của một số 0 bằng 0
Cụng thức xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyờn.
Cho học sinh đọc vớ dụ trong SGK - 14
vỡ sao?
Vỡ
x = - 5,75 thỡ = ? tại sao?
x = - 5,75 thỡ
=
(vỡ -5,75 < 0)
So sỏnh với 0; với ; với x
Đõy chớnh là phần nhận xột
Đọc nhận xột trong SGK – 14
Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cú thể là số õm khụng? Vỡ sao?
Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ khụng thể là số õm vỡ là khoảng cỏch giữa hai điểm thỡ khụng õm.
Yờu cầu học sinh làm ?2 . Tỡm biết.
Hai em lờn bảng làm
HS1: a, b
HS2: c, d
Nhận xột bài làm của bạn ?
Theo dừi, uốn nắn, sửa sai (nếu cần)
Hai số đối nhau thỡ giỏ trị tuyệt đối của chỳng như thế nào?
Bằng nhau.
Với điều kiện nào của x thỡ = - x
Đk x 0
Đọc phần cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn trong sỏch giỏo khoa
Giỏo viờn chốt lại trong 2 phỳt
Khi cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ ta cũng thực hiện tương tự như số nguyờn.
Yờu cầu học sinh làm ?3 tớnh
Hai em lờn bảng làm - cả lớp làm vào vở
1. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
(15’)
* Định nghĩa:
Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kớ hiệu là là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm 0 trờn trục số.
Ký hiệu:
?1
a) Nếu x = 3,5 thỡ = 3,5
Nếu x = thỡ =
b) Nếu x > o thỡ = x
Nếu x = 0 thỡ = 0
Nếu x < 0 thỡ = -x
Ta cú:
= x nếu 0
- x nếu x <0
* Vớ dụ: (SGK - 14)
* Nhận xột: (SGK – 14)
?2
Tỡm x biết:
a) x= = =
b) x = = =
c) x = - 3= = =
d) x = 0 = 0
* Bài tập 17: (SGK – 15)
a), c) Đỳng
b) Sai
2. cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn:
(14’)
* Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn: (SGK - 14)
?3
a) - 3,116+0,263 = - (3,116 - 0,263)
= - 2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = + (3,7 . 2,16)
= 7,992
c. Củng cố, luyện tập: (8’)
?
GV
HS
?
?
GV
Định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết CT tổng quỏt?
Bảng phụ nội dung bài tập 19 (SGK – 15)
Dưới lớp hoạt động nhúm:
Nhúm 1, 2 làm cõu a)
Nhmú 3,4 làm cõu b)
Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả của nhúm mỡnh và giải thớch cỏch làm của nhúm mỡnh
Theo em nờn làm cỏch nào ?
Chốt lại 2 phần:
- Cộng trừ nhõn 2 SHT theo quy tắc về giỏ trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyờn.
- Chia số thập phõn x cho số thập phõn y ( y 0) ta ỏp dụng quy tắc thương của 2 số thập phõn x, y là thương của và với dấu "+" đằng trước nếu x, y cựng dấu và dấu "-" đằng trước nờu x, y khỏc dấu.
* Bài tập 19 : (SGK – 15)
a) Bạn hựng cộng cỏc số õm với nhau được – 4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37
- Bạn liờn đó nhúm từng cặp số hạng cú tổng là số nguyờn (- 3) và 40 rồi cộng hai số này được 37
b) Hai cỏch đều ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp để tớnh hợp lý. Nhưng cỏhc của bạn liện cú thể tớnh nhẩm nhanh hơn. Do đú nờn làm theo cỏch của bạn liờn.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Học lớ thuyết: Định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cụng thức, cỏch cộng, trừ,
nhõn, chia số hữu tỉ
- BTVN: 20; 21; 22; 24; 25; 26 (SGK - 15,16)
- Hướng dẫn bài 24
Thực hiện trong ngoặc trước, nhúm cỏc thừa số để nhõn chia hợp lớ, dẽ dàng
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
*/ Nhận xột sau khi dạy:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngày dạy: Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết …;…/ …/ 2012-Dạy lớp:7…
Tiết 5: LUYỆN TẬP
1. MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Học sinh vận dụng kiến thức đó học khỏi niệm số hữu tỉ, so sỏnh, cộng trừ, nhõn
chia số hữu tỉ, giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào làm bài tập.
b. Về kỹ năng:
- Học sinh cú kỹ năng so sỏnh cỏc số hữu tỉ, tớnh giỏ trị của biểu thức, tỡm x.
c. Về thỏi độ:
- Giỏo dục học sinh tớnh độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chớnh xỏc trong việc tớnh toỏn.
2. CHUẤN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ ghi nội dung bài tập
23 (SGK – 16), thước thẳng.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, phiếu học tập, thước thẳng.
3. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
a. Kiểm tra bài cũ: (8’)
* Cõu hỏi:
HS1:
- Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ?
- làm bài tập 17(2): (SGK – 15)
HS2: Làm bài tập 18 (SGK – 15)
* Trả lời:
HS1:
= x nếu 0
- x nếu x <0
- Bài tập 17(2) (SGK - 15)
a) = x = hoặc x = -
b) = 0,37 x = 0,37 hoặc
x = - 0,37
c) = 0 x = 0
d) hoặc x = -
HS2:
- Bài tập 18: (SGK – 15)
a) - 5,17 – 0,469 = - 5,17 + (- 0,469)
= - 5,639
b) – 2,05 + 1,73 = - (2,05 – 1,73)
= - 0,32
c) (- 5,17). (- 3,1) = + (5,17. 3,1)
= 16,027
* Đặt vấn đề vào bài mới: Chỳng ta đó được học khỏi niệm số hữu tỉ, cỏc phộp toỏn,
cộng, trừ, nhõn, chia giỏ trị tuyệt đối. Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ ụn lại cỏc
kiến thức đú.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung bài học
GV
?
HS
GV
GV
?
?
GV
GV
GV
?
HS
GV
GV
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
Cho học sinh làm bài 28 (SBT - 8)
Tớnh giỏ trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
2 em lờn bảng, dưới lớp làm bài tập vào vở.
Khi tớnh giỏ trị biểu thức quan sỏt nhúm cỏc số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lớ.
Dựa vào tớnh chất x < y và y < z thỡ x < z cả 2 số x và z ta so sỏnh với 1 số trung gian là y
Dựa vào t/c đú hóy so sỏnh và 1,1
Tương tự làm ý b,
Cho học sinh làm theo dóy bài 24 (SGK - 16), dóy 1 làm ý a, dóy 2 làm ý b,
2 học sinh ở 2 dóy lờn bảng làm
Qua đõy ta thấy được ứng dụng của t/c phộp cộng và phộp nhõn số hữu tỉ trong quỏ trỡnh giải bài tập.
Những số nào cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3
Số 2,3 và - 2,3 cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3.
Chuyển sang vế phải rồi xỏc định 2 TH tương tự như cõu a.
Cho học sinh làm cõu c,
Hướng dẫn học sinh làm bài.
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức cú giỏ trị ntn?
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0.
Cú
Vậy khi và chỉ khi nào?
Từ đú ta cú kết luận gỡ?
Khụng cú giỏ trị nào của x thoả món vỡ điều này khụng đồng thời xảy ra.
* Bài 28: (SBT - 8): (7’)Tớnh giỏ trị bt
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= 0
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
= - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281
= (- 251.3 + 3.25
File đính kèm:
- 04-Dai so 7 Tiet 1 den 24.doc