Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 28

1. Mục tiờu:

a. Kiến thức

- Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thỡ bằng nhau

b. Kỹ năng

- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hỡn

c. Thái độ

-2. Chuẩn bị:

 

doc235 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 13/8/2011 Ngày giảng 7A 7B 7C 16/8 17/8 19/8 CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TIẾT 1: HAI GểC ĐỐI ĐỈNH 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Hiểu thế nào là hai gúc đối đỉnh. Nờu được tớnh chất: hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau b. Kỹ năng - Vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước. Nhận biết cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡn c. Thái độ -Yờu thớch mụn toỏn - Bước đầu tập suy luận 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ(kkt) * Đặt vấn đề: (1') ở chương trỡnh hỡnh học lớp 6 cỏc em đó được học cỏc chương: Đoạn thẳng; gúc của hỡnh học phẳng. Trong chương trỡnh mụn hỡnh lớp 7 nối tiếp cỏc em được nghiờn cứu về: đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song. Trong tiết học đầu tiờn cỏc em được nghiờn cứu về khỏi niệm hai gúc đối đỉnh b. bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khỏi niệm hai gúc đối đỉnh(17’) Yờu cầu Hs nghiờn cứu và làm ?1/81 Quan sỏt hỡnh vẽ hai gúc đối đỉnh, hai gúc khụng đối đỉnh SGK và trả lời cõu hỏi ?1 Nhận xột quan hệ về cạnh, về gúc của hai gúc đối đỉnh 01; 03 Thế nào là hai gúc đối đỉnh ?1 Sgk - 81 Cạnh 0x là tia đối của cạnh 0x/ Cạnh 0y là tia đối của cạnh 0y/ y x x/ y/ 0 4 3 1 Gúc 01, gúc 03 cú chung đỉnh Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú cựng đỉnh, hai cạnh là hai tia đối nhau * Định nghĩa: SGK/81 Giỏo viờn chốt lại định nghĩa trong 2 phỳt Khi hai gúc 01; 03 đối đỉnh ta cũn núi: gúc 01 đối đỉnh với gúc 03 hoặc ngược lại; hoặc hai gúc 01, 03 đối đỉnh với nhau Hoàn thiện ?2/81 ?2 Sgk -81 Học sinh hoạt động cỏ nhõn trong 2 phỳt trả lời ?2 Hai gúc 02 và 04 cú là hai gúc đối đỉnh vỡ cú mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một cạnh của gúc kia Làm Bài tập? a.Vẽ gúc đối đỉnh của một gúc cho trước? b.Vẽ hai đường thẳng cắt nhau rồi đặt tờn cho hai gúc được tạo thành Hoạt động cỏ nhõn trong 3 phỳt cõu a,b Bài tập a,b t Z’{Ơ+ z A Giỏo viờn chốt lại trong 2 phỳt cỏch vẽ gúc đối đỉnh với một gúc cho trước - Vẽ hai tia đối của hai cạnh của gúc Lưu ý cho học sinh cõu b. khi muốn vẽ hai gúc đối đỉnh nhanh, khụng cú số đo ta chỉ cần vẽ hai đường thẳng cắt nhau 2.Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh.(18’) Yc hs Hoàn thiện ?3/81 Ước lược bằng mắt để so sỏnh hai gúc đối đỉnh ở hỡnh 1 SGK Dựng thước đo gúc kiểm tra xem hai gúc đối đỉnh đú cú bằng nhau khụng? Vẽ hai đường thẳng cắt nhau trờn giấy trong gấp giấy sao cho một gúc trựng với một gúc đối đỉnh của nú Từ cõu a, b, c hóy rỳt ra nhận xột về số đo của hai gúc đối đỉnh ?3/81 Học sinh hoạt động cỏ nhõn trong 5 phỳt Thảo luận nhúm trong 2 phỳt Nhận xột đỏnh giỏ trong 2 phỳt Giỏo viờn chốt lại trong 1 phỳt Bằng dự đoỏn, đo đạc, gấp hỡnh ta thấy được : Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau * Nhận xột: hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau Yc hs đọc phần suy luận trong sỏch giỏo khoa Hs đọc Tương tự hóy suy luận cỏch khỏc Dựa vào kết quả của hoạt động trờn, hóy Phỏt biểu tớnh chất của hai gúc đối đỉnh? Tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau Giỏo viờn chốt lại trong 1 phỳt Để suy luận được tớnh chỏt trờn ta cần dựa vào cỏc tớnh chất: hai gúc kề bự, hai gúc đối đỉnh Thế nào là hai gúc đối đỉnh? Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh? Yc hs Làm Bài tập 1/82 Học sinh hoạt động cỏ nhõn trong 2 phỳt bài tập 1 Đứng tại chỗ trỡnh bày Bài 1-Sgk - 82 a.x/0y/; tia đối b. Hai gúc đối đỉnh; 0x/ ; 0y là tia đối của cạnh 0y Yc hs Thảo luận nhúm trong 2 phỳt bài tập 3 Bài 3 –Sgk -82 zAt và z/At/; t Z’{Ơ+ z A zAt/ và z/ At Nhận xột đỏnh giỏ trong 2 phỳt Yc hs làm bài tập: Vẽ gúc xBy = 600 ; vẽ gúc đối đỉnh với gúc xBy. Hỏi gúc này cú số đo bằng bao nhiờu độ Hs lờn bảng trỡnh bày Bài tập y/ x B 600 y x/ x/By/ =600 d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’) - Học lớ thuyết: định nghĩa hai gúc đối đỉnh +) Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh - Làm bài tập: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 82 - Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 3: cú 2 cặp gúc đối đỉnh Ngày soạn 14/8/2011 Ngày giảng 7A 7B 7C 20/8 19/8 20/8 Tiết 2: LUYỆN TẬP 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Học sinh vận dụng lớ thuyết về gúc đối đỉnh dể làm bài tập - Thụng qua bài tập củng cố kiến thức về hai gúc đối đỉnh; gúc kề bự b. Kỹ năng - Vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước. Nhận biết cỏc gúc đối đỉnh trong một hỡn c. Thái độ -Yờu thớch mụn toỏn - Bước đầu tập suy luận 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ ( 5' ) Cõu hỏi: x Hs1: Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. O x/ y/ y 470 Hs2: Làm bài tập 4 Đỏp ỏn: Hs1: Đ/n, t/c (Sgk/81) (10đ) Hs2: Bài 4: đối đỉnh với gúc (5đ) (5đ) * Đặt vấn đề: (1') ở tiết trước chỳng ta đó được học về định nghĩa hai gúc đối đỉnh, tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ vận dụng kiến thức lớ thuyết đú vào giải cỏc bài tập. b.bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?Đọc nội dung bài tập 5 (Sgk/82) Cho biết yờu cầu của bài. Bài tập 5 (Sgk/82): (12') Vẽ Vẽ kề bự với . Tớnh =? Vẽ kề bự với . Tớnh =? C/ C B A 560 a, Dựng thước đo gúc vẽ ?Dựng thước đo gúc vẽ. Nờu cỏch vẽ Vẽ hỡnh - cỏch vẽ: vẽ tia BC; trờn nửa mp bờ chứa tia BC xỏc định tia BA sao cho = 560. ?Vẽ kề bự với . Tớnh =? b, Vẽ tia đối BC' của tia BC cú (T/c 2 gúc kề bự). . Mà (đầu bài) Nờn ?Vẽ kề bự với . Tớnh =? c, Vẽ tia BA' là tia đối của tia BA (t/c 2 gúc kề bự). Mà =1240 (Theo (1)) Nờn =1800 - 1240 = 560. Gv Yc hs lờn bảng làm - Cả lớp nhận xột bài làm của bạn ? Ngoài cỏch tớnh trờn ra ta cũn cỏch nào khỏc để tớnh số đo và là hai gúc đối đỉnh . Mà = 560 (đầu bài) Gv Cho cả lớp nhận xột đỏnh giỏ kết quả. Từ nay về sau gặp 2 gúc đối đỉnh nờn sử dụng t/c về hai gúc đối đỉnh làm nhanh hơn. ?Đọc đầu bài số 6 (Sgk/83) Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành gúc 470 ta vẽ như thế nào? Lờn bảng vẽ hỡnh - Cả lớp vẽ vào vở Bài 6 (Sgk/83): 14' Vẽ gúc xOy = 470 - Vẽ tia đối Ox' của tia Ox. - Vẽ tia đối Oy' của tia Oy ta được đường thẳng xx' cắt yy' tại O. Cú 1 gúc bằng 470. Hs lờn bảng vẽ hỡnh - Cả lớp vẽ vào vở x/ y/ y x 470 ?Dựa vào hỡnh vẽ và nội dung của bài em hóy túm tắt nội dung của bài dưới dạng cho và tỡm. Cho Tỡm ?Biết số đo ta tớnh được ngay số đo gúc nào tại sao? Ta tớnh được ngay vỡ và là hai gúc đối đỉnh. Ta tớnh được vỡ và là 2gúc kề bự. Giải: + = (T/c 2 gúc đối đỉnh) Mà = 470 (đó cho). Suy ra = 470. + Cú + =1800 (2 gúc kề bự) . Mà = 470 (đó cho). Vậy = 1800 - 470 = 1330. + = = 1330 (2 gúc đối đỉnh) ?Biết cú thể tớnh được khụng? Vỡ sao? . 1 em lờn bảng làm Vậy em tớnh được khụng? Hóy tớnh gúc đú. Đọc nội dung bài 7 Sgk/83 Bài tập số 7(Sgk/83): (7') Yc lờn bảng vẽ hỡnh Cho h/s hoạt động nhúm bài 7. Yờu cầu mỗi cõu trả lời phải cú lý do. Sau 3 phỳt cỏc nhúm treo bảng nhúm. Nhận xột đỏnh giỏ. Lờn bảng vẽ hỡnh z’ - z - y/ - y - x/ - x - ?3 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm tạo thành mấy cặp gúc đối đỉnh. 6 cặp gúc đối đỉnh c. Củng cố,luyện tập: (4') - Định nghĩa hai gúc kề bự? - Tớnh chất hai gúc kề bự? - Định nghĩa hai gúc đối đỉnh ? - Tớnh chất hai gúc đối đỉnh ? d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Học lớ thuyết: - Làm bài 8, 9, 10 (Sgk/83), bài 4, 5, 6 (SBT/74) - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài hai đường thẳng vuụng gúc Ngày soạn 20/8/2011 Ngày giảng 7A 7B 7C 23/8 24/8 26/8 Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC. 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau - Cụng nhận kiến thức : Cú duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a - Hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng b. Kỹ năng - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước -Biết vẽ đường trung trưc của một đoạn thẳng c. Thái độ - Học sinh yờu thớch mụn học. 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ ( Khụng kiểm tra ) *Đặt vấn đề: Vào bài trực tiếp b.bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho h/s làm ?1 1.Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc(15’) ? 1 Gấp giấy ?Trải phẳng giấy đó gấp rồi dựng thước và bỳt vẽ cỏc đường thẳng theo nếp gấp quan sỏt cỏc nếp gấp và cỏc gúc tạo thành bởi cỏc nếp gấp đú. .Vẽ đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và Cả lớp lấy giấy đó chuẩn bị sẵn gấp 2 lần như hỡnh 3a, 3b Cỏc nếp gấp là hỡnh ảnh của 2 đường thẳng vuụng gúc và 4 gúc tạo thành đều là gúc vuụng y x/ x y/ 0 ? 2 tập suy luận ?Túm tắt nội dung Cho Tỡm Giải: ?Cho . Ta tớnh ngay được gúc nào? Vỡ sao? Cú (đó cho) (T/c 2 gúc đối đỉnh) Nờn = 900. ?Muốn tớnh được số đo ta dựa vào đõu? Dựa vào t/c hai gúc kề bự (t/c của 2 gúc kề bự) ?Hóy tớnh =? Tại sao? (T/c hai gúc đối đỉnh) Như vậy bằng suy luận ta cũng chứng tỏ được rằng xx' cắt yy' tại O; . Ta núi rằng xx' vuụng gúc với yy'. ?Thế nào là 2 đường thẳng vuụng gúc * Định nghĩa: Sgk/84 Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng được gọi là 2 đường thẳng vuụng gúc (hoặc hai đường thẳng vuụng gúc là 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 gúc vuụng Giới thiệu kớ hiệu 2 đường thẳng vuụng gúc và nờu cỏc cỏch diễn đạt về hai đường thẳng vuụng gúc. * Kớ hiệu: xx' yy' * Khi xx' và yy' là 2 đường thẳng vuụng gúc (và cắt nhau tạo O) ta cũn núi đường thẳng xx' vuụng gúc với đường thẳng yy' (tại O) hoặc đường thẳng yy' vuụng gúc với đường thẳng xx' (tại O) hoặc đường thẳng xx' và yy' vuụng gúc với nhau (tại O). ?Muốn vẽ 2 đường thẳng vuụng gúc ta làm ntn? 2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc(12’) Vẽ 1 gúc vuụng, vẽ tia đối của 2 tia đú ta được 2 đường thẳng vuụng gúc. Ngoài cỏch vẽ trờn ta cũn cỏch vẽ nào nữa khụng? ? 3 (Sgk/84)a' Gọi h/s lờn làm ?3. H/s cả lớp làm vào vở Cho h/s hoạt động nhúm ?4 a a a' ? 4 (Sgk/84) ?Nờu vị trớ cú thể xảy ra giữa điểm O và đường thẳng a. Điểm O cú thể nằm trờn đường thẳng a. Điểm O cú thể nằm ngoài đường thẳng a. ?Vẽ hỡnh theo cỏc trường hợp đú Quan sỏt - hướng dẫn cỏc nhúm vẽ hỡnh Hoạt động theo nhúm, quan sỏt H5, H6 (Sgk/85) rồi vẽ theo. Dụng cụ vẽ cú thể bằng thước thẳng hoặc thước đo gúc hoặc eke. Yc đại diện 1 nhúm trỡnh bày cỏch vẽ. Nhận xột ?Theo em cú mấy đường thẳng đi qua O và vuụng gúc với a. Cú 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua O và vuụng gúc với đường thẳng a cho trước. Ta thừa nhận t/c sau: Cú 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua điểm O và vuụng gúc với đường thẳng a cho trước. * Tớnh chất: Sgk/85 3. Đường trung trực của một đoạn thẳng(10’) ?a. Quan sỏt hỡnh vẽ 7/85. Và cho biết đường trung trực của đoạn thẳng là gỡ? ?b. Cho đoạn thẳng CD = 3cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng CD? I c B A * Định nghĩa (Sgk/85) Học sinh hoạt động cỏ nhõn Nhận xột đỏnh giỏ Giỏo viờn chốt lại - Để trở thành đường trung trực cần 2 điều kiện: + Vuụng gúc + Đi qua trung điểm c trung trực của AB IA = IB c cắt AB tại I c.Củng cố- Ltập (6’) ?Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng Yc hs làm bài 11/86 Bài 11 (Sgk -86) a. Cắt nhau và một trong cỏc gúc tạo thành cú một gúc vuụng b. a a' c. Cú duy nhất d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Học lớ thuyết: Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng Cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng - Làm bài tập: từ 15 đến 20 Sgk/86,87 - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 13: Gv hướng dẫn gấp trờn giấy - Chuẩn bị bài sau: luyện tập Ngày soạn 20/8/2011 Ngày giảng 7A 7B 7C 26/8 25/8 26/8 Tiết 4: LUYỆN TẬP 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Học sinh được vận dụng kiến thức lớ thuyết về hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng để làm bài tập - Thụng qua cỏc bài tập củng cố, khắc sõu kiến thức lớ thuyết núi trờn b. Kỹ năng - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt; phõn tớch cỏc bước vẽ từ hỡnh vẽ cho trước c. Thái độ - Học sinh yờu thớch, hứng thỳ học hỡnh học 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ(5’) Cõu hỏi: a, Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc; đường trung trực của đoạn thẳng b, Bài tập: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn AB. Đỏp ỏn: a, Đ/n (Sgk/ 84,85) (5đ) b, Bài tập: - Vẽ hỡnh: (2đ) - Cỏch vẽ: (3đ) * Đặt vấn đề: ở bài học hụm trước chỳng ta đó được học về hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng. Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ vận dụng những kiến thức đú vào làm bài tập b. bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv Treo bảng phụ vẽ lại hỡnh bài 17 (Sgk/87) Bài 17(Sgk/87): (8') Gv Gọi 3 em lờn bảng kiểm tra xem 2 đường thẳng a và a' cú vuụng gúc với nhau khụng? a, a a' b, a a' c, a a' Gv Chốt lại: Hai đường thẳng cắt nhau và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 gúc vuụng ta được hai đường thẳng vuụng gúc. Gv Cho h/s làm bài 18 (Sgk/87). Gọi 1 h/s lờn bảng, 1 h/s đọc chậm đề bài Cả lớp vẽ hỡnh theo cỏc bước. - Dựng thước đo gúc vẽ gúc xOy = 450 - Lõy điểm A bất kỳ nằm trong gúc xOy. - Dựng eke vẽ đường thẳng d1 qua A vuụng gúc với Ox. - Dựng eke vẽ đường thẳng d2 qua A vuụng gúc với Oy. Bài 18 (Sgk/87): (8') 0 x d2 d1 y B C A Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt bằng lời. Gv Theo dừi h/s cả lớp làm và hướng dẫn thao tỏc cho đỳng. ? Nờu cỏch vẽ - Vẽ gúc xOy = 450 - Lấy A thuộc gúc xOy. - Vẽ qua A vẽ d1 Ox; d2 Oy Gv Cho h/s hoạt động theo nhúm làm bài 19 (sgk/87) để cú thể phỏt hiện ra cỏc cỏch vẽ khỏc nhau. C d2 d1 0 600 Bài 19 (Sgk/87) (11') Gv Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày . Trỡnh tự vẽ: -Vẽ d1 tuỳ ý -vẽ d2 cắt d1 tại O và tạo với d1 gúc 600 -Vẽ A tuỳ ý nằm trong gúc d1Od2 -vẽ đoạn thẳng AB vuụng gúc với d1tại B - vẽ đoạn thẳng BC vuụng gúc với d2tại C Gv Yc hs đọc nội dung bài 20 Sgk/87 Bài 20 (Sgk/87) (6') ? Em hóy cho biết vị trớ của 3 điểm A, B, C Vị trớ 3 điểm A, B, C cú thể xảy ra: - Ba điểm A, B, C thẳng hàng. - Ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng d2 d1 C B A *TH2 . ` Gv Gọi 2 em lờn vẽ hỡnh và nờu cỏch vẽ. TH1: Ba điểm A, B, C thẳng hàng. TH2: Ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. d1 d2 C A B * TH1 ? Trong 2 hỡnh vẽ trờn em cú nhận xột gỡ về vị trớ của đường thẳng d1 và d2 trong trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng và A, B, C khụng thẳng hàng. - Trường hợp 3 điểm A, B, C thẳng hàng thỡ trung trực của đoạn AB và BC khụng cú điểm chung. - Trường hợp 3 điểm A, B, C khụng thẳng hàng thỡ 2 đường trung trực cắt nhau tại 1 điểm. c. Củng cố,luyện tập (2') Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc, cỏch vẽ hai đường thẳng vuụng gúc Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng, cỏch vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. d. Hướng dẫn hs tự học ở nhà(2') - Học lớ thuyết: Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc; đường trung trực của đoạn thẳng. - Xem lại cỏc bài đó chữa. - Làm bài 12, 13, 14, 15 (SBT/75) - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt ha đường thẳng Ngàysoạn 27 /8/2010 Ngày giảng 7A 7B 7C 30/8 1/9 3/9 Tiết 5: CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Hiểu được tớnh chất: cho hai đường thẳng và một cỏt tuyến. Nếu cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ: + Hai gúc so le trong cũn lại bằng nhau + Hai gúc đồng vị bằng nhau. + Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. b. Kỹ năng - Cú kĩ năng nhận biết cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa c. Thái độ - Tập suy luận - Cú ý thức học tập nghiờm tỳc 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ(kkt) * Đặt vấn đề: (1')Chỳng ta đó biết nếu 1 đường thẳng cắt 1 đường thẳng sẽ tạo ra 4 gúc. Vậy nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thỡ cỏc gúc tạo bởi cú tờn gọi là gỡ và trong trường hợp đặc biệt cỏc cặp gúc cú mối quan hệ gỡ. Ta vào bài học hụm nay: b.bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Gúc so le trong, gúc đồng vị(17’) A 2 2 4 3 4 1 3 1 B + Cặp gúc so le trong là: Gúc A1 và B3; A4 và B2 Gv Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng và đặt tờn cho 8 gúc tạo thành như hỡnh vẽ Gv Chỉ vào hỡnh vẽ và giới thiệu cặp gúc so le trong và gúc đồng vị. Gúc A1 và B3; A4 và B2 là 2 cặp gúc so le trong. A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3; A4 và B4 là 4 cặp gúc đồng vị Gv Giới thiệu kỹ hơn cỏc thuật ngữ gúc so le trong, gúc đồng vị. ? Nhỡn hỡnh vẽ trờn bảng hóy chỉ ra cặp gúc so le trong. Gúc A1 và B3; A4 và B2 Gv Giới thiệu tiếp cặp gúc đồng vị: Cặp gúc đồng vị gồm 1 gúc nằm ở giải trong và 1 gúc nằm ở ngoài cả 2 gúc nằm cựng phớa đối với cỏt tuyến. ? Nhỡn hỡnh và chỉ ra cỏc cặp gúc đồng vị? + Cặp gúc đồng vị là: A1 và B1; A2 và B2; A3 và B3; A4 và B4 ? Cú mấy cặp gúc so le trong, mấy cặp gúc đồng vị? Cú 2 cặp gúc so le trong và 4 cặp gúc đồng vị. Gv Cho cả lớp làm ? 1 trong sgk/88 ? 1 (Sgk/88) z t u v y B A 1 2 3 4 4 1 3 2 ? Lờn bảng vẽ hỡnh và viết tờn cỏc cặp gúc so le trong, cỏc cặp gúc đồng vị. Gv Nờu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ mối quan hệ hai cặp gúc so le trong cũn lại; hai gúc đồng vị cú quan hệ ntn với nhau ta sang phần 2. 2. Tớnh chất:(15’) Gv Cho h/s quan sỏt hỡnh 13 trờn bảng phụ ? Đọc hỡnh 13 Cú 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng tại A và B cú Gv Cho h/s sử dụng thước đo gúc đo cặp gúc so le trong cũn lại và nhận xột Cặp gúc so le trong cũn lại bằng nhau. Gv Cho h/s đo tiếp 4 cặp gúc đồng vị và nhận xột. Vậy hai gúc đồng vị bằng nhau ? Qua đo đạc cho biết nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b trong các gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ: Hai gúc so le trong cũn lại ntn? Hai gúc đồng vị cú quan hệ ntn? Hai gúc SLT cũn lại bằng nhau. Hai gúc đồng vị bằng nhau. Gv Ta sử dụng phương phỏp suy luận để xột mối quan hệ của 2 gúc SLT và hai gúc đồng vị khi cú đường thẳng cắt 2 đường thẳng và hai gúc đồng vị tạo thành cú 1 cặp gúc SLT bằng nhau. Cho Tỡm a, so sỏnh b, So sỏnh với c, Viết tờn 3 cặp gúc đồng vị cũn lại với số đo của nú. ? Hóy túm tắt bài dưới dạng cho và tỡm. ? Biết ta tớnh số đo ntn? Tại sao? Đứng tại chỗ trỡnh bày Giải: a, Cú và là 2 gúc kề bự (Tớnh chất 2 gúc kề bự) Nờn ? Tương tự hóy tớnh số đo = ? Tương tự: (Tớnh chất 2 gúc kề bự) Nờn Vậy b, ? ? = ? Tại sao? Hóy so sỏnh với Theo đầu bài cho và (1) cú: ? Qua suy luận cho biết nộu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc SLT bằng nhau thỡ cặp gúc SLT cũn lại và cặp gúc đồng vị ntn? Cặp gúc SLT cũn lại bằng nhau Hai gúc đồng vị bằng nhau. Gv Đú chớnh là t/c cỏc gúc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Gv Nhắc lại t/c trong Sgk/89 * Tớnh chất (Sgk/89) c. Củng cố luyện tập (10') ? Phỏt biểu tớnh chất của cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ? Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành 1 cặp gúc SLT bằng nhau thỡ tổng 2 gúc trong cỳng phớa bằng bao nhiờu? Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành 1 cặp gúc SLT bằng nhau thỡ tổng 2 gúc trong cỳng phớa bằng 1800 (Hay hai gúc trong cựng phớa bự nhau) ? Kết hợp giữa t/c đó học và nhận xột trờn hóy phỏt biểu tổng hợp lại: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành 1 cặp gúc SLT bằng nhau thỡ: - Hai gúc SLT cũn lại bằng nhau - Hai gúc đồng vị bằng nhau - Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. Gv Yc hs làm bài 21SGK/89 Bài 21SGK/89 a, d So le trong b, c đồng vị d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2') - Học lớ thuyết: Tớnh chất; nhận biết cỏc cặp gúc đồng vị, so le trong - Làm bài tập: 22, 23 (Sgk/89); Bài 16 đến 20 (SBT/75, 76, 77) - Hướng dón bài tập về nhà: bài 22. Sử dụng tớnh chất, cặp gúc so le trong hoặc kề bự… - Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài: Hai đường thẳng song song Ngày soạn 27/8/2011 Ngày giảng 7A 7B 7C 3/9 2/9 3/9 Tiết 6: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1. Mục tiờu: a. Kiến thức - Kiến thức cơ bản: ễn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6). Cụng nhận dấu hiệu nhận biết hai đưũng thẳng song song "nếu một đường thẳng cắt hai thẳng a, b sao cho cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ a//b" b. Kỹ năng + Kỹ năng cơ bản: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đương thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. - Sử dụng thành thạo Eke và thước kẻ hoặc chỉ riờng Eke để vẽ hai đường thẳng song song. c. Thái độ Thấy được vai trũ của mụn hỡnh học trong cuộc sống từ đú học sinh yờu thớch, say mờ mụn học 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ( 7' ) Cõu hỏi: Nờu tớnh chất cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Cho hỡnh vẽ Điền tiếp vào hỡnh số đo cỏc gúc cũn lại. Đỏp ỏn: - Nếu đường thẳng C cắt hai đường thẳng a, b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ: a, Hai gúc so le trong cũn lại bằng nhau b, Hai gúc đồng vị bằng nhau. (4đ) * Vận dụng: (6đ) Đặt vấn đề Tb?: Hóy nờu vị trớ của hai đường thẳng phõn biệt? Hs: Hai đường thẳng phõn biệt thỡ hoặc cắt nhau hoặc song song. K?: Thế nào là hai đường thẳng song song? Hs: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung. Gv: ở lớp 6 ta đó biết thế nào là hai đường thẳng song song. Để nhận biết được 2 đường thẳng cú song song hay khụng? Cỏch vẽ 2 đường thẳng song song như thế nào? Chỳng ta sẽ học bài hụm nay. b. bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 (Sgk/90)(5’) Gv Cho h/s nhắc lại kiến thức lớp 6 (Sgk/90) Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng khụng cú điểm chung. - Hai đường thẳng phõn biệt thỡ hoặc cắt nhau hoặc song song. ? Cho đường thẳng a và đường thẳng b muốn biết đường thẳng a cú song song với đường thẳng b khụng ta làm như thế nào? Ta cú thể ước lượng bằng mắt. Nếu đường thẳng a và b khụng cắt nhau thỡ a song song với b - Ta cú thể dựng thước kộo dài mói hai đường thẳng nếu chỳng khụng cắt nhau thỡ a song song với b. Gv Cỏch làm như trờn mới cho ta nhận xột trực quan và dựng thước khụng thể kộo dài vụ tận đường thẳng được. Muốn chứng minh 2 đường thẳng song song ta cần phải dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song(14’) Gv Cho Hs cả lớp làm ?1 Sgk đoỏn xem cỏc đường thẳng nào song song với nhau. (Gv treo bảng phụ H.17 a, b, c Sgk/90) ? 1 (Sgk/90) Ước lượng bằng mắt và trả lời: - Đường thẳng a song song với b - Đường thẳng m song song với n - Đường thẳng d khụng song song với đường thẳng a. Gv Dựng thước thẳng lờn bảng kộo dài cỏc đường thẳng và nờu nhận xột. ? Em cú nhận xột gỡ về vị trớ và số đo của cỏc gúc cho trước ở hỡnh (a, b, c) - ở hỡnh a: Cặp gúc cho trước là cặp gúc so le trong, số đo 2 gúc đú khụng bằng nhau. - ở hỡnh b: Cặp gúc cho trước là cặp gúc so le trong, số đo 2 gúc đú bằng nhau - ở hỡnh c: Cặp gúc cho trước là cặp gúc đồng vị, số đo 2 gúc đú bằng nhau và đều bằng 600. Gv Qua bài toỏn trờn ta thấy rằng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khỏc tạo thành 1 cặp gúc SLT bằng nhau hoặc một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ 2 đường thẳng đú song2 với nhau. Gv Đú chớnh là dấu hiệu nhận biết 2 đ/t song2 * Tớnh chất (Sgk/90) Gv Yc hs nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song2 Hs đọc t/c ? Trong t/c này cần cú dấu hiệu gỡ và suy ra được điều gỡ? Trong t/c này cần cú đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b cú 1 cặp SLT một cặp gúc đồng vị bằng nhau. Từ đú suy ra a và b song2 với nhau . Gv Giới thiệu: Hai đường thẳng a và b song song với nhau kớ hiệu : a // b ? G Em hóy diễn đạt cỏch khỏc để núi lờn a và b là 2 đường thẳng song song. Quay lại hỡnh vẽ: a b - Đường thẳng a song song với đường thẳ

File đính kèm:

  • docHinh 7 chon bo theo cv961Giap.doc
Giáo án liên quan