Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 65

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Học xong chương này Hs cần đạt những yêu cầu sau :

- Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ , các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và phép nâng lên lũy thừa được thực hiện trong số hữu tỉ.

-Hiểu và vận dụng đuợc các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

-Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có một nội dung thực tế. Có thể rèn cho HS kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết .

-Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài tập nảy sinh trong thực tế .

II. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG

doc135 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 65, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC œ {  I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Học xong chương này Hs cần đạt những yêu cầu sau : - Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ , các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và phép nâng lên lũy thừa được thực hiện trong số hữu tỉ. -Hiểu và vận dụng đuợc các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. -Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , biết làm tròn số để giải các bài toán có một nội dung thực tế. Có thể rèn cho HS kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết . -Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài tập nảy sinh trong thực tế . II. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG : Chương này gồm 12 bài, được phân thành 21 tiết. Trong đó : -Lý thuyết :12 tiết -Luyện tập : 7 tiết -Ôân tập : 1 tiết -Kiểm tra :1 tiết III. CHUẨN BỊ : -Giáo viên : SGK ,SGV , sách tham khảo , bảng phụ , Đồ dùng dạy học tự làm. - Học sinh : SGK, bảng nhóm, làm bài tập ở nhà. IV. PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng phương pháp : Vấn đáp. Luyện tập thực hành Phát hiện giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. Tuần 1, Tiết 1 NS: ND: §1. TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ . I.MỤC TIÊU : - Hiểu được k/n số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . - Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa các tập hợp . - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ . - Rèn tính cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ : -GV : SGK , SGV , bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q và các bài tập. -HS : SGK, giấy nháp, bảng nhóm . III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung H Đ1: Số hữu tỉ :(12’) - Gv yêu cầu hs viết các số: 3; -5; 0, 25;0; 2 dưới dạng phân số. -Gv giới thiệu những số trên là số hữu tỉ . -Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? -Gv chốt lại vấn đề và giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ . -Gv gọi hs nhắc lại quan hệ giữa N và Z từ đó nêu lại q.hệ giữa N, Z ,Q . -Cho hs thực hiện ?1 , ?2 . -Hs : -Hs trả lời -Hs khác nhận xét . -Hs nhắc lại quan hệ giữa hai tập hợp N,Z q.hệ N, Z, Q ?1 . 0,6=?2.a thì a= 1) Số hữu tỉ : - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b0 . - Ví dụ : Các số 3 ; -5 ; 0,25 ; 0 ; 2là các số hữu tỉ . -Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q . H Đ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :(8’) 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : -Gv hướng dẫn hs biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . -Hs cả lớp theo dõi gv hướng dẫn -Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ và trên trục số . -Gv yêu cầu nhóm nhỏ biểu diễn số h.tỉ trên trục số . -Đại diện nhóm lên biểu diễn, các nhóm còn lại nhận xét . Ta có : H Đ3: (13’) So sánh hai số hữu tỉ : -Cho hs làm ?4 sau khi dã nhắc lại so sánh hai phân số là như thế nào ? Từ đó rút ra cách ss hai số h.tỉ . -Gv trình bày lại ?4 cụ thể hơn . Cho hs nêu cách so sánh hai số hữu tỉ ? -Nhắc lại thế nào là so sánh hai phânsố và làm ?4 -hs rút ra cách so sánh hai số h.tỉ qua thực hiện ?4 -Hs trả lời 3) So sánh hai số hữu tỉ : - Ví dụ : So sánh hai số hữu tỉ : x= ta có : Vì -10 > -12 nên -Gv giới thiệu thêm trong SGK cho hs nắm cách ss - Để so sánh hai số h.tỉ ta cần làm : + Viết hai số h.tỉ dưới dạng cùng mẫu dương . + So sánh 2tử số, số h.tỉ nào có tử lớn thì lớn hơn. - Nếu x<y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y. -Nếu số h.tỉ lớn 0 thì gọi là số h.tỉ dương . -Nếu số h.tỉ nhỏ hơn 0 thì gọi là số h.tỉ âm . -Số h.tỉ 0 không là số h.tỉ âm, cũng không là số h.tỉ dương . -Cho hs làm ?5 . -Làm ?5 . Hs còn lại nhận xét H Đ4: Củng cố (7’) -Cho hs làm bài tập 1 ; 2; 3 trang 7; 8 SGK . -Hs làm bài tập 1 tại chỗ -H/đ nhóm nhỏ bài tập 2. -H/đ nhóm lớn bài tập 3 . HĐ5: Hướng dẫn về nhà:(5’) - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ. -Về nhà học bài và làm bài tập 4,5 tr,8 SGK. -Gv hướng dẫn bài tập 5 . +Theo đề bài : x= ; y= (a,b,m Z , m >0) + Vì x >y nên a?b +x= ,y=,z= a<b?.....  Tuần 1, Tiết 2 NS: ND: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU : - Hs nắm vững các qui tắc cộng , trừ SHT ,biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số h.tỉ. - Có kỹ năng cộng , trừ số h.tỉ nhanh và đúng . - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “ chuyển vế “. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : SGK , bảng phụ . Học sinh : SGK , bảng nhóm , giấy nháp. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung HĐ1: Kiểm tra bài cũ (8’) -Hs1: Biểu diễn hai số h.tỉ x= trục số. Dựa vào trục số hãy s.sánh x và y . -Hs2: S.sánh hai số h.tỉ x= Hs1: biểu diễn và s.sánh hai số x và y trên trục số. Hs2 : so sánh hai số h.tỉ x và y . HĐ2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ :(13’) - Gv : số h.tỉ là số viết được dưới dạng p.số , do đó cộng , trừ số h.tỉ hoàn toàn giống t.tự như cộng , trừ p.số. -Gv y/c hs nhắc lại q.tắc cộng ,trừ hai p.số. HĐ3: Quy tắc (10’) -Gv gọi hs nhắc lại q.tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. -Gv giối thiệu q.tắc chuyển vế trong Q. -Gv cho vd và cho hs trao đổi nhóm nhỏ . - Gọi hai hs lên trình bày -Gv cho hs làm ?2 SGK trang 9 và lưu ý hs trước x có dấu trừ. -Gv cho hs đọc chú ý trong sgk. HĐ4: Củng cố (10’) -Gv cho hs làm btập 6a ,d,8 a , c ,9a, c trang 10. -HS nghe Gv trình bày 6a) - ;c);8a)-2;c) 9a)x=. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ : - Để cộng , trừ hai số hữu tỉ x và y trước hết ta viết chúng dươí dạng : x= y= với ( a,b ,m Z và m > 0 ) Khi đó : x + y = x-y = - Ví dụ : Tính a) b)(-3)-(- = c) 0,6 + = 2. Quy tắc “chuyển vế “: -Quy tắc : SGK trang 9. Ví dụ :Tìm x biết+x= Giải Ta có: x= Vậy : x= - Chú ý : SGK trang 9. HĐ5: Hướng dẫn về nhà:(4’) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm btập 7, 8b, c; 9b, d;10 trang 10 -Xem lại phép nhân , chia phân số đã học ở lớp 6 . Tuần 2, Tiết 3 NS: ND: §3.NHÂN – CHIA HAI SỐ HỮU TỈ . I.MỤC TIÊU : - Hs nắm vững các qui tắc nhân ,chia số h.tỉ , hiểu k/n tỉ số của hai số h.tỉ . - Có kỹ năng nhân , chia số h.tỉ nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ : -Giáo viên : bảng phụ ghi các b.tập 16a;15 ;14 sgk - Học sinh : Học bài cũ,giấy nháp , bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung *HĐ1: (7’) Kiểm tra bài cũ : - Hs1: + Tính ( + Nêu q.tắc cộng, trừ hai số h.tỉ xvà y. -Hs2: Tìm x biết : -Hs1 : -Hs2: x= * HĐ2: (10’) Nhân hai số hữu tỉ -Gọi hs nhắc lại q.tắc nhân hai p.số đã học. - Gv giới thiệu phép nhân hai số h.tỉ h.toàn giống với phép nhân hai p.số . -Gv y/c hs nêu công thức tổng quát . -Hs nhắc lại q.tắc đã học ở lớp 6. 2. Nhân hai số hữu tỉ : Với x= ta có : x. y = -Ví dụ : Tính * Hoạt động 3: (10’) -Gv gọi hs nhắc lại q.tắc chia hai p.số ở lớp 6 . - Gv giới thiệu q.tắc của phép chia hai số h.tỉ . - Ta có : -Hs nhắc lại q.tắc đã học ở lớp 6 . - Hs nêu công thức . 2. Chia hai số hữu tỉ : - Với x=, ta có : x : y= -Chú ý: sgk trang 11 Vd: T.số của hai số -0,3và 2,5 là hay -0,3 : 2,5 . * HĐ4 :Củng cố (13’) - Làm b.tập tại lớp 11c ,d; 13a, c; 14 trang 12. - Gv gọi hslên bảng trình bàybài 11 c, d. - Bài 13 a,c cho làm nhóm nhỏ. -Bài 14 từng hs điền vào ô trống. Hs giải trên bảng * Giải b.tập : 11c)(-2).( = d) 13a) c)( 14. * Hoạt động 5: (5’) Hướng dẫn về nhà : -Nắm vững hai công thức chia ,nhân số h.tỉ. - Làm b.tập 12;16; trang 12,13 sgk. -Gv hướng dẫn b.tập 16a. Dùng t/cp.phối của p.chia đ/v p.cộng ( =( =( =(-1+1):=0 _Hs sẽ nêu hướng giải của b.tập 16 a. Tuần 2, Tiết 4 NS: ND: §4.GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU: -Hs hiểu k/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , số t.phân . -Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân. -Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số h.tỉ để tính toán hợp lý. II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Bảng phụ ghi các b.tập 17và 19 trang 15 sgk. -Học sinh : Học bài ,sgk , bảng nhóm, giấy nháp. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung * Hoạt động 1: KTB (8’) -Hs1: Tính:và phát biểu q.tắc nhân hai số h.tỉ. -Hs2:Tính: -Hs1:kq: -Hs2: Kq: *HĐ2: (15’) -Gọi hs nêu đ/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên a đã học. - gv cho hs chi thành 2nhóm làm ?1. -Gv cho hs làm ?2 trang 14 sgk. -Hs nêu đ/n gttđ của một số nguyên a đã học. ?1.a) b)x=0 thì ;x<0 thì x>0 thì ?2.a) c) 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : ,Ta có : = x nếu x =-x nếu x < 0 _Ví dụ : x= 3,5 thì x= *HĐ3: (10’) -Gv cho hs làm bài vd a trên bảng -Ngoài cách làm trên em còn cách nào khác không ? Gv chốt lại vđề cho hs cóthể làm hai cách và ta thực hiện cách 2trong thục hành. Tương tự hs làm tiếp vd b,c,d. Gv cần lưu ý hs nếu kết quả -hs làm theo cách đổi sang pstp -hs làm cách khácnhư cộng hai số nguyên khác dấu. 2. Cộng ,trừ nhân ,chia số thập phân : -Ví dụ : Tính a)-2,05+1,73 = ? *C1:-2,05 +1,73= = *C2:-2,05+1,73=-(2,05-1,73) =-0,32 Không phải là pstp ,muốn đưa về stp ta làm như thế nào ? Hs trả lời câu hỏi của gv. b)-5,17-0,469 = ? *C1:-5,17-0,469= = =-5,639. *C2:-5,17-0,469=-(5,17+0,469) = -5,639. c)(-5,17).(-3,1)=? *C1:(-5,17).(-3,1)= = *C2:(-5,17).(-3,1)=5,17.3,1 = 16,027 d) (-9,18):4,25 = ? *C1:(-9,18):4,25= =-2,16 *C2: (-9,18):4,25=-(9,18:4,25) =-2,16 *HĐ4: Củng cố (10’) -Làm b.tập 17 sgk trang 15 phần 1),2) Làm b.tập 19 trang 15 sgk *HĐ5: HDVN (2’) -Học bài để x.định c/thức -Làm các b.tập 21; 22; 23; 24 trang 16 sgk 1) a.Đ ; b.S ; c.Đ 2)a.x= ; b.x=0,37 c.x=0 ; d.x= Hs nhận xét cách làm của từng bạn và chọn cách làm nhanh nhất ,tiẹân nhất. Tuần 3, tiết 5 NS: ND: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Cũng cố q.tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số h.tỉ . -Rèn kỹ năng so sánh các số h.tỉ ,tính giá biểu thức,tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Sgk,sgv,máy tính bỏ túi ,bảng phu ïghi đề b.tập -Học sinh : Sgk,giấy nháp ,bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung *HĐ1: KTB (7’) -Hs1: +Hãy nêu công thức tính GTTĐcủa một số h.tỉ. +Aùp dung: Tìm x biết : a);b) ;c)=0 -Hs2: Sửa b.tập 20a,d trang 15 sgk -Hs1 : Nêu công thức Kq: a)x= ;b)x/đ ;c)x=0 Hs2: kq:a)4,7 ; b)-280. *Hoạt động 2: (33’) -Gv y/c hs trao đổi nhóm nhỏ và gọi đại diện nhóm lên trìhn bày. Gv sửa sai (nếu có ) -Gv giới thiệu t/c bắc cầu trên tập Q. +Gọi 3 hs lên thực hiện +Gv sửa lại hoàn chỉnh cho cả lớp sau khi đã giải xong . + Bài c) gv gọi hs nêu cách s.sánh. + Gv có thể gợi ý cách s.sánh. -Hs trao đổi nhóm nhỏ và đại diện trình bày. -3 hs lên giải b.tập -Hs khác nhận xét bài làm của bạn. LUYỆN TẬP BÀI 1: bài 22 trang 16 sgk Kq : -1 BÀI 2: bài 23 trang 16 sgk “Nếu x< y và y < z thì x < z “ a) Ta có:< 1,1 1 < 1,1 Suy ra: < 1,1 b)-500 và 0,001 Ta có :-500 <0 và 0 < 0,001 nên -500 < 0,001 c) Ta có: Vậy : -Bài 24 tr.16 sgk +Gv gọi 2 hs lên bảng giải b.tập. +Gv sửa sai (nếu có) + Gv gợi ý bài cho hs dùng t/c p.phối của p.nhân đ/vcộng,trừ. -Hs giải trên bảng BÀI 3: bài 24 trang 16 sgk. a)(-2,5.0,38.0,4)-(-8.0,125.3,15) =(-1.0,38)-(-1.3,15)=2,77 b) = Bài 25 tr.16 sgk +Gọi hs nhắc lại = ? và gv hướng dẫn hs làm câu a) + Gv hướng dẫn hs chuyển vế - sang vế phải , sau đó làm tương tự như câu a). BÀI 4 : Bài 25 sgk trang 16 a) +Nếu x: x-1,7 =2,3 x=2,3+1,7=4 + Nếu x<0 thì: x-1,7=-2,3 x=-2,3+1,7=-0,6 b) Kq : x= -Bài 32a) SBT tr.8. Tìm giá trị lớn nhất của A=0,5- +Gv gợi ý: Vậïy :-Từ đó suy ra GTLNcủa -là bao nhiêu ->GTLN của A bằng ? + Gọi hs thực hiện câu b) tương tự câu a) -Hs ghi đề vào tập -Hs trả lời câu hỏi của gv BÀI 5: Bài 32 SBT tr.8 a) Ta có A=0,5- Vậy Acó g.trị lớn nhất là 0,5 ,khi đó x-3,5=0 -> x = 3,5 b)Vì nên : C= 1,7+ Vậy : G.trị nhỏ nhất của C là 1,7 khi 3,4 –x =0 -> x = 3,4 *HĐ3: HDVN (5’) -Xem lại các b.tập đã giải ở lớp -Chuẩn bị bài mới .Xem lại lũy thừabậc n của a đã học, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số . Tuần 3 , tiết 6 NS: ND: § 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU : -Hs hiểu k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biếtcác q.yắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số , q. tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. -Có kỹ năng vận dụng các q.tắc trong tính toán . II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : SGK,SGV,bảng phụ tổng hợp các q.tắc. -Học sinh :Học bài ,SGK, bảng nhóm ,giấy nháp. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung *HĐ1: (13’) -Gọi hs nhắc lại : a=? Từ đó suy ra x=? + x gọi là gì? ; n gọi là gì? -Gv giới thiệu q.ước như sgk -nếu x= = ? -Gv nhận xét và ghi bài cho hs ghi vào tập . -Cho hs làm ?1 trang 17 sgk -Gv chọn vài g.trị để ghi vd cho hs. -Hs trả lời ,hs khác nhận xét -Nhóm h/đ và trả lời ?1 a)9/8;b)-8/125;c)0,25;d)-0,125; e)1 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên: x= x.x .x….x (n thừa số x) (Với x) -Qui ước:x -Nếu x= -Ví dụ : Tính : a) b)(-0,5)= c) (9,7)=1 *HĐ2: (8’) -Gv gọi hs nhắc lại : athì : =? aTừ đó -> x=? x=? Trong số h.tỉ. - Gv cho hs thực hiện ?2. -hs nhắc lại c/thức đã học -Từ hs nêu được c/thức trong số h.tỉ. _Hs thực hiện ?2 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số : x x (với x) Ví dụ: Tính a)(-3) b)(-0,25) *HĐ3:(7’) 3. Lũy thừa của lũy thừa : -Gv cho hs thực hiện ?3a, từ đó Gvgiới thiệu mục 3.cho hs. -Gv cho hs lấy ?3 làm vd *HĐ4: Củng cố (12’) -Nhắc lại các công thức vừa học. - Làm các bài tập 27; 28 trang 19 sgk. *HĐ 5: HDVN (5’) -Học bài và làm các b.tập 29;30;31;32 tr.19. -Tự xem bài 33 máy tính bỏ túi và tính. -Hướng dẫn làm bài 32 Số nguyên dương nhỏ nhất là 1 1 1 -Xem trước bài mới tiếp theo. -Hs làm ?3a): (2) -Hs nhắc lại công thức --Hs giải bài tập 27 tr.19 sgk -Hs giải bài tập 28 tr.19 sgk -Hs rút ra nhận xét lũy thừa của một số h.tỉ âm. (x -Ví dụ: Tính a)(2 b) * Giải bài tập : 27.a) c)(-0,2) 28.a) c) Vậy: Lũy thừa của một số h.tỉ âm là : + Số âm nếu số mũ lẻ + Số dương nếu số mũ chẳn. Tuần4, tiết 7 NS: ND: -NS: / / §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) I.MỤC TIÊU : - Hs nắm vững hai q.tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương của một số h.tỉ . - Có kỹ năng vận dung các q.tắc trên để tính các b.tập. II. CHUẨN BỊ : -Giáo viên : sgk, sgv, bảng phụ. -Hs : sgk, bảg nhóm , giấy nháp. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Họat động của Trò Nội dung *Hoạt động 1: KTB (8’) -Hs1: +Viết c/thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số . +Tìm x biết : Hs2 : Sủa b.tập 31 tr. 19 sgk -Hs1: +Viêt c/t lên bảngvà giải b.tập + K.q : x= -Hs2: ((0,5); ((0,5) *Hoạt đông 2:(12’) -Gv cho hs trao đổi nhóm làm ?1 -Gọi đại diện nhóm lên trình bày câu a và câu b . -Gv lấy câu a của ?1 để ghi bảng cho hs. -Hs trao đổi nhóm thực hiện ?1 _đại diện nhóm lên trình bày. Kq : a)100 b) 1. Lũy thừa một tích : -Ví dụ : Tính và so sánh : (2.5) Ta có: (2.5) Vậy : (2.5) . -Từ hai b.tập ?1 gv hướng dẫn hs rút ra c/thức tổng quát -Cho hs áp dụng c/thức làm ?2 theo chiều ngược lại *Hoạt động 3: (14’) -Gv cho hs thực hiện ?3 - Từ ?3 sv hướng dẫn hs rút ra công thức tổng quát -Hs trao đổi nhóm nhỏ làm ?2 và nhóm khác nhận xét . Hs trao đổi nhóm nhỏ làm ?3 -Đại diện nhóm trình bày *Công thức : (x.y ) -Ví dụ : ?2. Tính và so sánh : a)= b)(1,5) 2.Lũy Thừa của một Thương : -Vi dụ : Tính và so sánh : a) Ta có : Vậy : b) Ta có : = Vậy : Từ ?3 gv hướng dẫn hs rút ra công thức tổng quát. *Công thức : -Gv cho hs áp c/ thức thực hiện ?4 . -ba hs lên bảng thực hiện?4 -Ví dụ : ?4 Tính a) b)c) =125 -Gv cho hai hs thực hiện ?5 sgk, tr.22 *HĐ4 Củng cố (8’) -Gọi hs nhắc lại 2c/thứcvừa học và giải các b.tập 34,36 tr.22. -Lưu ý hs đ/v bài 36 sai thì sửa lại đúng ntn ? -Hslàm bài 35 tại lớp theo nhóm nhỏ. -Hs làm bài 36 theo nhóm lớn Nhóm 1: a,b .Nhóm 2 :c,d Nhóm 3 : e . ?5. Tính : a) (0,125 ) = 1=1 b)(-39) =3 *Giải bài tập : 34.a)sai (-5)b)Đ; c)S (0,2) d)Sai ;e)Đ ;f)Sai . 35.a)20 c)25 e)(3 *Hoạt động 5:HDVN (3’) -Học thuộc c/thức và làm b.tập 35;37;38;39;40;41;42 tr.22và 23. -Chuẩn bị bài tập để tiết sau luyện tập . Tuần 4, tiết 8 NS: ND: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Củng cố các qui tắc về lũy thừa. -Rèn kỹ năng áp dụng q.tắc trên trong tính giá trị biểu thức , viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa ,tìm số chưa biết,… II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Sgk ,sgv, bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa . -Học sinh : Sgk, làm b.tập ở nhà,bảng nhóm ,giấy rời III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Họat động của Trò Nội dung *HĐ1: KTB (5’) -Gv treo bảng phụ gọi hs lên bảng điền vào chổ trống +x…… ; +x=……. +=……… ; +X=…….. +; + -Hs lên bảng điền vàoô trống theo yêu cầu của gv. *Họat động 2: (22’) -Gv giới thiệu t/c với a, thì m=n. -Cho hs h/động nhóm nhỏ bài 35 tr.22 -Gv gợi ý 125 = ? 343=? Để tìm ra n. -Đại diện nhóm lên trình bày LUYỆN TẬP BAÌ 1: Bài 35 tr.22 sgk a) Vậy m=5 b)hay Nên: -Cho hs h/ động nhóm nhỏ làm b.tập 37 tr.22 sgk -4 hs đại diện của các nhóm lên bảng thực hiện BÀI 2: bài 37 tr.22 sgk a) = b) = c) = d) = = = -Gv gọi 2hs lên bảng thực hiện bài 38 tr.22 sgk. -Mỗi hs làm một bài. Hskhác sủa sai (nếu có) BÀI 3: Bài 38 tr.22 sgk. a) b) 3 -Gv gọi hs lên bảng lmà bài 42 tr.23 sgk. +Đ/v câu c) ta có thể làm cách khác không ? -Mỗi hs làm 1 câu .Hs khác nhận xét Hs: (8:2) BÀI 4: Bài 42 tr.23 sgk. a) b)=(-3) c)8 -Cho 3hs làm bài 39 tr.23 sgk -3hs lên bảng thực hiện BÀI 5: Bài 39 tr.23 sgk. a) x ;b)x c)x -Gv cho hs trao đổi nhóm nhỏ làm bài 40 câu a,b tr. 23 sgk, câu c,d về nhà làm tương tự. -Gv cho kq câu c); d) -2hs lên bảng t/ hiện BÀI 6: Bài 40 tr.23 sgk. a) = = b) = Kiểm tra 15 phút: Bài 1(5đ) Tính: Bài 2: (3đ) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ Bài 3:(2đ) Chọn câu trả lời đúng a) 35 .34 = A. 320 ; B. 920 ; C. 39 b) 23 . 24 . 25 = A. 212 ; B. 812 ; C. 860 *HĐ3:HDVN (3’) -Gv chốt lại các dạng b.tập đã giải tại lớp. -Làm tiếp b.tập 41; 40 c,d tr. 23 sgk. -Xem trước bài t / theo -Xem bài đọc thêm tr.23 sgk. Tuần 5, tiết 9 NS: ND: §7.TỈ LỆ THỨC I.MỤC TIÊU : -Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai t / chất của tỉ lệ thức. -Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các t/ chất của tỉ lệ thức. II. CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Sgk, sgv, bảng phụ ghi t /chất 2. -Học sinh : sgk,xem bài mới, giấy rời. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Luyện tập và thực hành. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hợp tác theo nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Họat đọâng của Trò Nội dung *HĐ1: (15’) -Gv nêu câu hỏi: Tỉ số hai sốÂù a và b (b khác 0 )là gì? nêu ký hiệu . -So sánh hai tỉ số -Gv giới thiệu k /n TLT , ký hiệu và ghi chú như sgk. -Gv cho hs đọc phần ghi chú trong sgk tr.24 và cho hs làm ?1 tr.24 sgk. -Hs đứng tại chỗ trả lời -Hs lên bảng s. sánh -Hs ghi Đ/n như sgk tr.24. -Hs đọc phần ghi chú. -Nhóm nhỏ thực hiện ?1 phân câu b).K.luận :nó không lập thành TLT vì chúng không bằng nhau . 1.Định nghĩa : a)Ví dụ : So sánh hai tỉ số và Ta có : Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. b) Định nghĩa :Sgk tr.24 -Tỉ lệ thức còn được viết dưới dạng là : a:b = c:d c) Ghi chú : Sgk tr.24 ?1. Từ các TLT sau đây có thể lập thành TLT không ? a) và Vậy ta có TLT: b)-3 không lập thành TLT vì chúng không băng nhau . *HĐ2: (17’) -Gv cho tỉ số: 0,5 :2 y/cầu hs tìm 1tỉ so á để l.thành 1 TLT. -Ba hs cho vdụ 3tỉ lệ thức. 2.Tính chất : a)Tính chất 1 (t /c cơ bản) +Hãy cho biết tích các ngoại tỉ như thế nào với tích các trung tỉ. +Gv giới thiệu cho hs t /c 1. +Néâu lớp học khá gv cho hs tự nhiên cứu vd trong sgk và c/m cho trường tổng quát . -Hs tính các tích trong vd đã cho rồi kết luận . Nếu vd: 0,5 : 2= 4:16 -Gv cho hs xem cách làm của sgk : Từ đẳng thức ; 18 . 36=24 .27 +Gv giới thiệu 3 tỉ lệ thức còn lại và hướng dẫn hs cách nhớ. -Tổng hợp cả hai t/ c của TLT , gv giới thiệu bảng tóm tắt như sgk tr.26 -Hs thực hiện tương tự từ: a.d =b.c b) Tính chất 2 : Nếu a.d=b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; *HĐ3 : Củng cố (8’) -Gv chomhs làm b.tập 45 tr. 26 sgk theo nhóm nhỏ. -Cho hs làm b.tập 47 tr.26 sgk. *Giải bài tập : 45.a)28: 14=8:4;b)3:10=2,1:7. 47.a)6.63=9.42ta có cácTLT : b)0,24.1,61=0,84.0,46 *HĐ4:HDVN (5’) -Hs cần nắm vững đ/n và các t/c của TLT, biết tìm một số hạng trong TLT -Làm các b.tập 44;46;48;49;50 trang 26 ;27 sgk để tiết sau L.tập tốt . - Bài 46 vận dụng tính chất 1 - Bài 48 xác định vị trí trung tỉ, ngoại tỉ để lập TLT. Tuần 5, tiết 10 NS: ND: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. -Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ

File đính kèm:

  • doctoan 7(2).doc
Giáo án liên quan