Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 9

I / Mục Tiêu :

Học xong bài này , HS cần đạt được những yêu cầu sau :

_ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :

N Z Q .

_ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .

I I / Trọng tâm :

Biểu diễn số hữu tỉ , so sánh hai số hữu tỉ .

I I I / Chuẩn bị :

GV : Thước thẳng , phiếu học tập , bảng phụ .

HS : Thước thẳng .

VI / Hoạt động day và học :

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 1 Ngày dạy : / 9 / 2007 Chương I : SỐ HỮU TỈ _ SỐ THỰC . § 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ . I / Mục Tiêu : Học xong bài này , HS cần đạt được những yêu cầu sau : _ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q . _ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ . I I / Trọng tâm : Biểu diễn số hữu tỉ , so sánh hai số hữu tỉ . I I I / Chuẩn bị : GV : Thước thẳng , phiếu học tập , bảng phụ . HS : Thước thẳng . VI / Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (dùng bảng phụ ) ( phút ) 1 / a) Viết mỗi số sau dưới dạng phân số : 0,6 ; 1 ; -3 ; 0 b) Trong các phân số sau những phân số nào bằng với ? ; 2/ a) Biểu diễn các số nguyên -1 ; -2 ; 1 ; 3 trên trục số b) Trên trục số : Chia đoạn đơn vị (đoạn từ điểm 0 1 thành 4 phần bằng nhau , mỗi phần là một đơn vị mới . * Chọn điểm M nằm bên phải điểm 0 cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới . * Điểm M thể hiện số nào 3 / Quy đồng hai phân số sau : và Sau đó so sánh hai phân số vừa quy đồng ? GV : nhận xét _ vào bài mới Hđ 2 : ( phút ) Số hữu tỉ Hđ2.1 : Khái niệm số hữu tỉ . _ Trở lại bài tập trên : GV khẳng định các phân số bằng nhau có cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ . Vậy thế nào số hữu tỉ ? Hđ 2.2 : Củng cố Yêu cầu làm việc theo nhóm , làm ?1 , ?2 Nhận xét mối quan hệ N , Z , Q ? Hđ3: ( phút ) Biểu diễn số hữu tỉ Trở lại BT 2 trên : Biểu diễn trên trục số Biểu diễn trên trục số Hđ4 :( phút ) So sánh hai số hữu tỉ . HS hoạt động nhóm : so sánh 1 ) & 2) với 0 ( a ,b cùng dấu , a ,b Ỵ Z , b ≠ 0 ) 3) với 0 ( a,b khác dấu , a ,b Ỵ Z , b ≠ 0 ) 4 ) -0,75 và Khi so sánh 2 số hữu tỉ có mấy trường hợp xảy ra ? Làm ? 5 Hđ 5 : ( phút ) Củng cố toàn bài Cho 3 < a < 4 a) Tìm số nguyên a ? b) Tìm số hữu tỉ a ? Chia nhóm học tập : mỗi nhóm làm một câu , sau đó đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét HS phát biểu ? Cả lớp làm ?1 Nhóm 1 ,2 trình bày Lớp nhận xét góp ý ?2 nhóm 3,4 trả lời Lớp nhận xét ? HS cả lớp biểu diễn 2 _3 HS lên bảng biểu diễn = HS làm câu 1 _ 1 hs lên bảng trình bày , lớp nhận xét Chia nhóm hoạt động Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét HS làm ?5 Đứng tại chổ trả lời Lớp nhận xét Không có a a = = = > Þ > 1 . Số hữu tỉ * Khái niệm : ( SGK ) Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu : Q ?1 0,6 = -1,25 = N Ì Z Ì Q 2 . Biểu diễn số hữu tỉ . a) ví dụ Biểu diễn trên trục số b ) Chú ý _ Điểm biểu diễn số hữu tỉ x là điểm x _ Cho 1 số hữu tỉ thì ta biểu diễn được 1 điểm trên trục số . 3 . So sánh hai số hữu tỉ . a ) ví dụ b) Chú ý * x , y Ỵ Q thì x y , x = y . * Trên trục số , nếu x < y thì điểm nằm bên trái điểm y * Với x Ỵ Q + x > 0 Þ x là số hữu tỉ dương . + x< 0 Þ x là số hữu tỉ âm . + x = 0 Þ x là số hữu tỉ 0 . Hđ 6 : Hướng dẫn học ở nhà ( phút ) _ Học bài kết hợp SGK _ Làm BT 1,2,3 ,4 SGK _ Xem trước bài “ cộng , trừ số hữu tỉ ” . V/ Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 2 Ngày dạy : / 9 / 2007 § 2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I / Mục Tiêu : _ HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ . _ Có kỷ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng . _ Có kỷ năng áp dụng quy tắc chuyển vế . I I / Trọng tâm : Cộng , trừ số hữu tỉ . I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, phiếu học tập , bảng phụ . HS :cộng , trừ phân số. VI/ Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ 1) Tính a) b) 0,6 + 2 ) Tìm x biết : GV : nhận xét _ vào bài mới ( có thể yêu cầu HS nhắn lại cộng, trừ phân số ) . Hđ 2 : ( phút ) Cộng số hữu tỉ. G/s hai số hữu tỉ x = ; y = thì x + y = ? Làm BT 1 (a , b ) SGK HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a ( 30 giây ) Nhóm 3,4 làm câu b ( 3’ ) Lưu ý : sữa chữa sai lầm về dấu HS (nếu có ) Hđ 3 : ( phút ) Quy tắc chuyển vế GV quay lại bài kt tìm x biết đưa ra quy tắc chuyển vế . Làm ? (SGK ) HS hoạt động theo nhóm (làm khoảng 5/) Thu 1 số bài của từng nhóm _ gọi HS lên bảng giải ( yêu cầu HS giải thích đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào ? ) GV : nhấn mạnh chú ý Hđ 4 : ( phút ) Củng cố Treo bảng phụ BT6 ( sgk _ 10 ) BT 7 , 9 ( sgk ) 3 HS lên bảng giải Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài HS có thể nêu quy tắc cộng , trừ phân số . HS nêu x + y = ? Lên bảng trình bày Cả lớp quan sát nhận xét Có thể nêu từng bước làm mà mình trình bày HS đứng tại chỗ trả lời Lớp nhận xét HS giải Sau đó làm ? 2 HS lên bảng trình bày _ lớp quan sát nhận xét HS giải tại chỗ khoảng 2/ Từng HS lên bảng điền vào ô trống Lớp quan sát nhận xét . a) = b ) 0,6 + = 2 ) x = x = 1 . Cộng hai số hữu tỉ . x = ; y = (với a ,b , m Ỵ Z , m >0 ) Cóx+ y = += x – y = - = ?1 / - ( - 0,4 ) = 2 . Quy tắc chuyển vế (SGK ) Với mọi x , y,z Ỵ Q x + y =z Û x = z – y hay x + y – z = 0 Chú ý : SGK BT9 c) –x - x= x = Hđ 5 : ( phút ) Hướng dẫn học ở nhà _ Học bài kết hợp SGK _ Làm BT 8 , 10 sgk trg 10 _ xem các BT đã giải . _ Xem trước bài : nhân , chia số hữu tỉ . V/ Rút kinh nghiệm : Tuần 2 Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 3 Ngày dạy : / 9 / 2007 § 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I / Mục Tiêu : _ HS nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . _ Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng . I I / Trọng tâm : Nhân , chia số hữu tỉ . I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, phiếu học tập , bảng phụ . HS :nhân , chia phân số. I V/ Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ ôn lại quy tắc nhân , chia trong Z , phân số . 1) Tính a) ( -3 ) . 5 b) c ) GV : nhận xét _ vào bài mới ( có thể yêu cầu HS nhắn lại nhân , chia phân số ) Hđ 2 : ( phút ) Nhân số hữu tỉ. G/s hai số hữu tỉ x = ; y = thì x.y = ? Làm BT 1 (a , b ) SGK HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a ( 30 giây ) Nhóm 3,4 làm câu b ( 3’ ) Lưu ý : sữa chữa sai lầm về dấu HS (nếu có ) Hđ 3 : ( phút ) Chia hai số hữu tỉ G/s hai số hữu tỉ x = ; y = thì x : y = ? . Làm ? (SGK ) HS hoạt động theo nhóm (làm khoảng 5/) Thu 1 số bài của từng nhóm _ gọi HS lên bảng giải GV : nhấn mạnh chú ý Hđ 4 : ( phút ) Củng cố Treo bảng phụ BT 14 Nhận xét 3 HS lên bảng giải Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài HS có thể nêu quy tắc nhân chia trong Z , phân số HS nêu x . y = ? Lên bảng trình bày Cả lớp quan sát nhận xét Có thể nêu từng bước làm mà mình trình bày HS đứng tại chỗ trả lời Lớp nhận xét HS giải Sau đó làm ? 2 HS lên bảng trình bày _ lớp quan sát nhận xét HS giải tại chỗ khoảng 2/ Từng HS lên bảng điền vào ô trống Lớp quan sát nhận xét . a) ( -3 ) . 5 = -15 b) = c ) = 1 . Nhân hai số hữu tỉ . x = ; y = thì x . y = 2 . Chia hai số hữu tỉ (SGK ) x = ; y = thì x:y=:= Chú ý (SGK ) BT 14 Hđ 6 : Hướng dẫn học ở nhà ( phút ) _ Học bài kết hợp SGK _ Xem lại các BT đã giải và làm BT SGK _ Xem trước bài : giá trị tuyệt đối của số nguyên . V/ Rút kinh nghiệm : Tuần 2 Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 4 Ngày dạy : / 9 / 2007 § 4 . GIÁ TRỈ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG , TRỪ , NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ . I / Mục Tiêu : _ HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . _ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỉ năng cộng , trừ , nhân ,chia số thập phân . _ Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế số hữu tỉ để tính toán hợp lý . I I / Trọng tâm : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, phiếu học tập , bảng phụ . HS :nhân , chia phân số. I V/ Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ ôn lại kiến thức giá trị tuyệt đối của số nguyên . 1) Tính : ç-3 ç; ç10 ç; ç0 ç 2 ) Tìm x biết : a) çx ç = 5 b ) çx ç = -6 GV : nhận xét _ vào bài mới ( có thể yêu cầu HS nhắn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên Hđ 2 : ( phút ) giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Làm ?1 Nhận xét _ chốt lại Củng cố : kn giá trị tuyệt đối Hs làm ?2 Hs hoạt động theo nhóm : 4 nhóm Lưu ý : sữa chữa sai lầm về dấu HS (nếu có ) Làm BT 17 Nhận xét _hướng dẫn tìm x sao cho khi çx ơ = ? Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì çx ơ= - x ? Hđ 3 : ( phút ) Cộng trừ nhân chia số thập phân Tính : 1) ( -1,13) + ( -0,264 ) 2 ) 0,245 – 2,134 3 ) ( -5,2 ) .( 3,14 ) 4 ) ( -0,408 ) : ( -0,34 ) . GV : nhận xét _ chốt lại Làm ?3 Hđ 4 : ( phút ) Củng cố phép tính số thập phân Treo bảng phụ BT 19 Nhận xét 3 HS lên bảng giải Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài HS có thể nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên . HS giải ?1 Đứng tại chỗ trả lời Lớp nhận xét Gọi 4 Hs đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét HS đứng tại chỗ trả lời BT 17 (1 ) Lên bảng trình bày Cả lớp quan sát nhận xét Số âm ( x £ 0 ) Hs giải HS đứng tại chỗ trả lời Lớp nhận xét Hs giải ?3 Hs suy nghĩ ít phút tìm cách giải 2 HS lên bảng trình bày _ lớp quan sát nhận xét . 1 . Khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . x nếu x ³ 0 çxç= -x nếu x < 0 Nhận xét : với mọi x Ỵ Q có çx ç ³ 0 ; çx ç = ç-x ç Và çx ç³ x Ví dụ ( làm ?2 ) a ,c đúng 2 . Cộng , trừ ,nhân , chia số thập phân . (SGK ) BT 19 Hđ 5 : Hướng dẫn học ở nhà ( phút ) _ Học bài kết hợp SGK _ Xem lại các BT đã giải và làm BT SGK _ Chuẩn bị tiết sau luyện tập . V/ Rút kinh nghiệm : Tuần 3 Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày dạy : / 9 / 2007 I / Mục Tiêu : Thông qua tiết luyện tập , HS rèn luyện kỷ năng về thực hiện phép tính về phân số , số thập phân . _ HS luôn tìm được các cách để tính tổng ( hiệu ) các số thập phân ( tính nhanh ) . I I / Trọng tâm : Oân lại các kiến thức về thực hiện phép tính trên số thập phân . I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, phiếu học tập , bảng phụ . HS : máy tính bỏ túi . I V / Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ . 1) Tính : çơ; çơ; ç0ơ 2 ) BT 20 sgk GV : nhận xét _ đặt câu hỏi : thực hiện BT tính nhanh trước tiên ta phải làm công việc gì ? Hđ 2 : ( phút ) Tổ chức luyện tập Cho Hs trình bày lời giải các BT đã cho ở nhà. Dựa vào tính chất : x < y y < z Þ x < z Trước khi giải BT này yêu cầu HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Gv : gợi ý ta xem biểu thức trong giá trị tuyệt đối biểu thức đó âm hay dương để ta xét ? ( nếu không ta xét hai trường hợp ). Hđ 3 : ( 10 phút ) Sử dụng máy tính bỏ túi HS tự đọc và làm theo sgk 1 HS lên bảng giải bài 1 4 HS giải BT 20 Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài _ cách làm có đúng tính nhanh chưa ? 2 Hs lên bảng giải câu a, b Lớp nhận xét ( ưu khuyết điểm trong cách giải ) HS đứng tại chỗ trả lời BT 23 Cả lớp quan sát nhận xét x nếu x ³ 0 çxç= -x nếu x < 0 Mỗi HS làm tại chỗ ít phút 2 HS lên bảng giải Lớp nhận xét Cả lớp tự làm tại chỗ 4 HS lên bảng ghi kết quả. Lớp nhận xét . BT 20 sgk a) 6,3+(-3,7)+ 2,4 + (- 0,3) = (6,3+2,4) +[(-3,7)-(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b) (-4,9)+5,5+4,9+(-5,5) =[(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0 c)2,9+3,7+(-4,2)+ +(-2,9)+4,2 = 3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8 (-3,5) =2,8 [ (-6,5)+(-3,5)] = -2,8 BT 21 sgk Các cặp phân số , ; ; biểu diễn cùng một số hữu tỉ . BT 23 c) Þ BT 25 a) ơx- 1,7ơ= 2,3 x- 1,7 = 2,3 hoặc x- 1,7 = - 2,3 Þ x = 4 hoặc x = - 0,6 b) ơx + ơ= x + = hoặc x + = - Þ x = hoặc x = BT 26 Hđ 4 : ( phút ) Hướng dẫn học ở nhà _ Học bài kết hợp SGK _ Xem lại các BT đã giải và làm BT SGK ,BT 31 đến 38 SBT _ Xem trước bài : lũy thừa của một số hữu tỉ. V/ Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : / 9 / 2007 Tiết 6 Ngày dạy : / 9 / 2007 § 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I / Mục Tiêu : HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của một lũy thừa cùng cơ số , quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. _ Có kỉ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . I I / Trọng tâm : - Nắm được lũy thừa của một số hữu tỉ . - Cách tính tích và thương của một lũy thừa cùng cơ số , quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, bảng phụ . HS : máy tính bỏ túi , phiếu học tập . I V / Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ (hình thức ôn tập các kiến thức lũy thừa của số nguyên ) Tính : 32 ; 65.62 ; 77:75 GV : nhận xét _ đánh giá điểm . Hđ 2 : ( phút ) Lũy thừa với số mũ tự nhiên . Gv : Hoàn toàn tương tự số nguyên Làm ? 1 GV nhận xét Hđ 2.1 : Củng cố Làm BT 27 SGK Hđ 3 : ( phút ) Tích , thương của hai lũy thừa cùng cơ số . Tương tự công thức số nguyên Làm ?2 Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập Hđ 4 : ( phút ) Lũy thừa của lũy thừa Hđ 4 .1 : Tiếp cận công thức lũy thừa của lũy thừa Làm ?3 Gv nhận xét đưa ra công thức . Hđ 4.2: Thể hiện công thức lũy thừa của lũy thừa . Làm ?4 Sau đó GV quay lại câu hỏi đầu bài _ yêu cầu HS giải Hđ 4.3 : Chú ý Tính : 23.22 ; (23 )2 Từ điều này suy ra gì ? Khi nào thì : am. an = (am)n Hđ 5 : ( phút ) Luyện tập tại lớp Chia nhóm HS hoạt động tính GV nhận xét _ rút ra điều gì ? Tính _ nêu kết quả 1 HS lên bảng giải Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài _ nêu từng công thức đã áp dụng? Hs nêu ? HS cả lớp tự làm tại chỗ ít phút 5 HS lên bảng tính Cả lớp quan sát nhận xét HS hoạt động theo nhóm Đại diện 4 nhóm trình bày Lớp nhận xét HS nêu công thức Tổ 1 ,2 làm câu a Tổ 3 , 4 làm câu b Đại diện 2 nhóm trình bày Cả lớp nhận xét HS suy nghĩ giải Cả lớp tự làm tại chỗ 4 HS lên bảng ghi kết quả. Lớp nhận xét . HS đứng tại điền vào HS tính HS tính HS nêu Khi m = n = 0 Hoặc m = n =2 HS giải Hs tính 32 = 9 65.62 = 67 77:75 = 72 1 . Lũy thừa với số mũ tự nhiên . xn= x.x.x…………x n thừa số ( x Ỵ Q ; n Ỵ N ; n>1) Qui ước : x1= x x0 = 1 ( x ≠ 0 ) ?1 2 . Tích , thương của hai lũy thừa cùng cơ số . xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n ( m ³ n ; x ≠ 0 ) 3 . Lũy thừa của lũy thừa ( xm )n = xm.n ( 0,25)8 = ( 0,5)16 ( 0,125)4 = ( 0,5)12 am. an ≠ (am)n BT 28 Nhận xét : _ lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương . _ lũy thừa với mũ lẽ của một số âm là một số âm . BT 33 : sử dụng máy tính bỏ túi Hđ 6 : ( phút ) Hướng dẫn học ở nhà _ Học bài kết hợp SGK _ Xem lại các BT đã giải và làm BT 29 , 30 ,32 SGK _ Xem trước bài : lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo ) . V/ Rút kinh nghiệm : Tuần 4 Ngày soạn : / 9/ 2007 Tiết 7 Ngày dạy : / 9/ 2007 § 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I / Mục Tiêu : _ Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương . _ Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán . I I / Trọng tâm : - Nắm được lũy thừa của một số hữu tỉ . - Cách tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương . I I I / Chuẩn bị : GV :Phấn màu, bảng phụ . HS : máy tính bỏ túi , phiếu học tập . I V Hoạt động day và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng Hđ 1 : ( phút ) Kiểm tra bài cũ Làm BT30 sgk GV : nhận xét _ đánh giá điểm . Gợi ý : vào bài mới Tính : (0,125)3.83 làm như thế nào ? Hđ 2 : ( phút ) Lũy thừa của một tích Làm ?1 GV nhận xét _ chốt lại Từ ?1 thì : (x.y)n = ? Làm ?2 Hđ 3 : ( phút ) Lũy thừa của một thưong Làm ?3 Gv : nhận xét _ từ đây em nào phát biểu được công thức ? Làm ?4 Hđ 4 : ( phút ) Củng cố Làm ?5 2 HS lên bảng giải _ nêu từng công thức đã áp dụng Lớp làm vào phiếu học tập , sau đó 1 số HS nộp phiếu Lớp nhận xét cách làm từng bài _ nêu từng công thức đã áp dụng? Hs giải : tổ 1,2 làm câu a Tổ 3,4 làm câu b Đại diện 2 nhóm trình bày Lớp nhận xét HS cả lớp tự làm tại chỗ ít phút 2 HS lên bảng tính Cả lớp quan sát nhận xét HS hoạt động theo nhóm Đại diện 4 nhóm trình bày Lớp nhận xét HS nêu công thức và phát biểu HS tính Tổ 1 ,2 làm câu a Tổ 3 , 4 làm câu b Đại diện 2 nhóm trình bày Cả lớp nhận xét 1 . Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn Vd : a) ().35 = (.3)5 = 1 b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = = ( 1,5.2)3 =27 2. Lũy thừa của một thương . ()= ( y ≠ 0 ) Vd : = ()= 32 Hđ 5 : ( phút ) Hướng dẫn học ở nhà _ Học bài kết hợp SGK _ Xem lại các BT đã giải và làm BT 29 , 30 ,32 SGK _ Chuẩn bị tiết sau : luyện tập. V/ Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 9.doc
Giáo án liên quan