Giáo án Toán học 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

I/ Mục tiêu

1. Kiến thức: HS khái biểu được khái niệm số hữu tỉ là số được viết dưới dạng , biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu Tứ.

3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác

II/ Chuẩn bị - Đồ dùng dạy học

- GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ

- HS: Ôn lại khái niệm phân số bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.

III/ Phương pháp dạy học:

- Dạy học tích cực. Trực quan.

- Sơ đồ ven

IV/ Tổ chức giờ học

1. ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài: ( 5 phút)

- Mục tiêu: Củng cố cho HS các tập hợp số đã học

- Tiến hành: Nhắc lại các tập hợp số đã học ? Lấy ví dụ và viết thành 3 phân số bằng số đó ?

3. Các hoạt động dạy học

3.1 Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa số hữu tỉ ( 10 phút)

a) Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ.

b) Đồ dùng: Bảng phụ mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q

c) Tiến hành:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Chương I – Số hữu tỉ. số thực Tiết 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: HS khái biểu được khái niệm số hữu tỉ là số được viết dưới dạng , biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu Tứ. 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác II/ Chuẩn bị - Đồ dùng dạy học - GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ - HS: Ôn lại khái niệm phân số bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số. III/ Phương pháp dạy học: Dạy học tích cực. Trực quan. Sơ đồ ven IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: ( 5 phút) - Mục tiêu: Củng cố cho HS các tập hợp số đã học - Tiến hành: Nhắc lại các tập hợp số đã học ? Lấy ví dụ và viết thành 3 phân số bằng số đó ? 3. Các hoạt động dạy học 3.1 Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa số hữu tỉ ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa số hữu tỉ. b) Đồ dùng: Bảng phụ mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q c) Tiến hành: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Hãy viết các số 3; -0,5; 0; 2 thành phân số ? ? Mỗi số viết thành 3 phân số bằng nhau - Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . ? Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - GV giới thiệu kí hiệu tập Q - Cho học sinh làm ?1; ?2. - Gọi HS trả lời ? Số tự nhiên b có phải là số hữu tỉ không ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - GV đưa ra sơ đồ ven biểu thị mqh giữa 3 tập hợp - 4 HS lên bảng viết - HS đứng tại chỗ trả lời - HS chú ý - 2 HS đọc định nghĩa số hữu tỉ - HS làm ?1; ?2 theo cá nhân - HS trả lời b Q vì b N b = Q chính tỏ b Q - HS: N Z Q - HS ghi nhớ 1. Số hữu tỉ VD: - Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . - Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) - Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. ?1 - Các số 0,6; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ vì đều viết dưới dạng phân số ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì có thể viết dứơi dạng phân số 3.2 Hoạt động 2: Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số( 10 phút) a) Mục tiêu: HS biểu diễn đựơc số hữu tỉ trên trục số b) Đồ dùng: thước thẳng có chia khoảng c) Tiến hành: - Yêu cầu HS làm ?3 - GV nhận xét, sửa sai - Tương tự như với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số - Nêu VD 1; Yêu cầu HS đọc VD 1 - GV thực hành trên bảng ( Lưu ý chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tỉ số) - Nêu ví dụ 2: Nhận xét mẫu số là gì ? Cần viết thành phân số có mẫu gì? ? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào - Gọi HS lên bảng biểu diễn - Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x - 1 HS lên bảng làm - Mẫu số âm, viết thành phân số có mẫu dương - Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn bằng 2 đơn vị mới - 1 Hs lên bảng làm, HS ghi nhớ 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số ?3 * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3.3 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS so sánh đựơc 2 số hữu tỉ b) Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ 2 c) Tiến hành: - Yêu cầu HS làm ?4 ? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào. Mẫu số của phân số đó là gì - Gọi 1 HS trả lời ? Để so sánh hai số hữu tỉ em làm như thế nào - GV cho HS tự tìm hiểu ví dụ 1 - GV giới thiệu ví dụ 2 trên bảng phụ ? Qua VD 1 và 2 nêu các bước so sánh hai số hữu tỉ - GV giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0 - Yêu cầu HS trả lời ?5 - Đưa về hai phân số cùng mẫu dương, so sánh hai tử - HS đứng tại chỗ so sánh - Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó - Cá nhân tìm hiểu VD 1 - HS chú ý + B1: viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương + B2: So sánh hai tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - HS ghi nhớ - HS trả lời tại chỗ 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4 ; Vì -10 > -12 nên > Hay > VD1 ( SGK – 6) VD 2( SGK - 6) ?5 - Số hữu tỉ âm: - Số hữu tỉ dương: -Số không là số hữu tỉ âm, không là số hữu tỉ dương: 3.4 / Hoạt động 4: Củng cố( 7 phút) a) Mục tiêu: HS phân biệt được các tập hợp N; Z ;Q b) Đồ dùng: Bảng phụ bài 1 c) Tiến hành: - GV treo bảng phụ bài 1/7 - Yêu cầu HS đọc và điền vào ô trống - Gv nhận xét, sửa sai - 1 HS lên bảng điền - HS ghi bài 4. Luyện tập Bài 1 ( SGK-7) -3 N; -3 Z; -3 Q; 4. Hướng dẫn về nhà( 3 phút) - Học thuộc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ - Làm bài tập : 3 ( SGK – 7,8) Hướng dẫn: Bài 3 : + B1: viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương + B2: So sánh hai tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế học ở lớp 6 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2. cộng, trừ số hữu tỉ I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Thực hiện được thành thạo phép cộng, trừ số hữu tỉ, biết vận dụng được quy tắc chuyển vế vào làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi tính toán và trình bày lời giải II/ Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ ví dụ - HS: Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, cộng trừ phân số học ở lớp 6 III/ Phương pháp dạy học - Dạy học tích cực, trực quan. IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: ( 5 phút) - Mục tiêu: Kiểm tra HS về khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ. - Tiến hành: Số hữu tỉ là gì ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ âm và 3 số hữu tỉ dương Làm bài tập 3a Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0 Bài 3a. Vì -21 > -22 nên Hay y > x 3. Các hoạt động dạy học 3.1 Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS thực hiện được phép cộng trừ hai số hữu tỉ b) Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ c) Tiến hành: - Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số với a, b Z, b0 ? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu ? Vậy với x Q, y Q ta tính x +y như thế nào với x = , y = a, b, m Z, m > 0 ? Hoàn thành công thức - Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK hoặc bảng phụ và nêu lại cách làm - Gọi HS trình bày - GV nhấn mạnh lại các bước làm - Yêu cầu HS đọc và làm ?1 ? Tương tự như VD, thực hiện phép tính này như thế nào - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, chốt lại - Có thể viết chúng dưới dạng ps có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số - Phát biểu quy tắc - HS trả lời - Cá nhân nghiên cứu VD và nêu lại cách làm - HS trình bày - HS làm ?1 - Chuyển thành phân số rút gọn có mẫu dương - Thực hiện phép cộng, trừ - 2 HS lên bảng làm - HS ghi bài 1. Cộng, trừ số hữu tỉ a) QT: x= a, b, m Z, m >0 b)VD: Tính ?1 Tính a) b) 3.2 Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế( 15 phút) a) Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc chuyển vế b) Đồ dùng: Bảng phụ ví dụ c) Tiến hành - Xét biểu thức sau: Tìm x Z biết: x + 5 = 17 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế - GV treo bảng phụ VD, yêu cầu HS nghiên cứu và nêu cách làm - Gọi HS nêu lại cách làm - Yêu cầu HS làm ?2 ? Tương tự như VD trên, làm thế nào để tìm x - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai - GV giói thiệu chú ý x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 2 - HS phát biểu quy tắc - 2 HS đọc quy tắc - Cá nhân nghiên cứu và nêu cách làm - HS trả lời - HS Làm ?2 - Chuyển phân số sang VP và đổi dấu - Cộng trừ hai phân số 2 HS lên bảng làm - HS ghi bài - HS ghi nhớ 2. Quy tắc chuyển vế * Quy tắc ( SGK – 9) Với mọi x, y, z Q x + y =z x = z - y VD: Tìm x biết ?2 3.3 Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập ( 10 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức trong bài vào giải bài tập b) Đồ dùng: SGK, MTBT. c) Tiến hành - Yêu cầu HS làm bài 6 ? Phần a tính như thế nào ? Các phân số ở phần b đã rút gọn chưa, làm như thế nào. ? Thực hiện phép trừ như thế nào - Gọi 1 HS làm phần a, phần b gọi HS trình bày - GV nhận xét sửa sai, kết luận - HS làm bài 6 - Quy đồng hai phân số rồi thực hiện phép cộng + Chưa rút gọn + Rút gọn phân số, quy đồng, thực hiện phép tính - 1 HS lên bảng làm. HS ghi bài 3. Luyện tập Bài 6 ( SGK – 10) 4. Hướng dẫn về nhà( 5 Phút) - Học thuộc quy tắc chuyển vế, cách cộng trừ hai số hữu tỉ - Làm BT: 6 c,d; 8,9 ( SGK – 10) Hướng dẫn : Bài 6c,d + Chuyến số hữu tỉ thành phân số + Cộng trừ hai phân số Bài 8. + Đưa hai phân số vào 1 nhóm thực hiện phép tính Bài 9: áp dụng quy tắc chuyển vế

File đính kèm:

  • docTiet 1 theo chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan