1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến Thức:
Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua TCHH các hợp chất vô cơ như: oxit, axit.
1.2. Kỹ năng:
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc viết các phương trình phản ứng và giải các bài tập định tính, định lượng-
1.3. Thái độ:
Nghiêm túc trong kiểm tra, chống gian lận trong kiểm tra
2. TRỌNG TÂM: Tính chất của oxit và axit
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề kiểm tra (photo)
3.2. Học sinh: Các kiến thức về hợp chất vô cơ: oxit, axit
4. TIẾN TRÌNH:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tiết 10:
Tuần dạy: 5
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến Thức:
Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua TCHH các hợp chất vô cơ như: oxit, axit.
1.2. Kỹ năng:
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc viết các phương trình phản ứng và giải các bài tập định tính, định lượng-
1.3. Thái độ:
Nghiêm túc trong kiểm tra, chống gian lận trong kiểm tra
2. TRỌNG TÂM: Tính chất của oxit và axit
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề kiểm tra (photo)
3.2. Học sinh: Các kiến thức về hợp chất vô cơ: oxit, axit
4. TIẾN TRÌNH:
4. TIẾN TRÌNH
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
* Lớp 9A3:
* Lớp 9A4:
* Lớp 9A5:
4.2. Kiểm tra miệng: không kiểm tra, phát đề kiểm tra.
4.3. Bài mới :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Oxit - Axit
Tính chất hóa học
-Số câu:
-Số điểm:
-Tỉ lệ%:
1
2,5
25%
1
2,5
25%
Mối quan hệ giữa Oxit - Axit
Nhận biết hóa chất mất nhãn
Thức hiện chuỗi biến hóa
-Số câu:
-Số điểm:
-Tỉ lệ%:
1
1,5
15%
1
2
20%
2
3,5
35%
Tính toán
Axit
Oxit
-Số câu:
-Số điểm:
-Tỉ lệ%:
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
-TS câu:
-TS điểm:
-Tỉ lệ:
2
4
40%
2
4
40%
1
2
20%
5
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu1: (2,5 điểm): Nêu tính chất hóa học của axit. Mỗi tính chất cho ví dụ minh họa.
Câu2: (2 điểm):Thực hiện sơ đồ chuyển hoá hoá học sau:
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
Câu 3: (1,5 điểm)Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
Dung dịch NaCl, Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4
Câu 4: (2 điểm):Khử 16g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí sinh ra dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tạo kết tủa. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 5: (2 điểm): Cho kẽm vào 100ml dd HCl 0,5M
a)Viết phương trình phản ứng.
b)Tính thể tích khí thóat ra (ở đktc).
c) Cần bao nhiêu gam kẽm đem phản ứng.
(Cho biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5, O = 16, Zn = 65, C = 12)
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố:
4.5 Hướng dẫn hs tự học:
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học
F Đối với bài học ở tiết học này:
F Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Học thuộc kĩ nội dung bài học ở tiết 2 và tiết 5.
- Chuẩn bị bài tính chất hóa học của bazơ.
* Chú ý: Xem lại định nghĩa bazơ, phân loại và tên gọi.
5. RÚT KINH NGHIỆM
– Nội dung:
– Phương pháp:
– Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- hoa 8 ca nam.doc