Giáo án Toán học 7 - Tiết 15: Làm tròn số

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

- Biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ước.

3. Thái độ: Có ý thức vận dung các quy ước làm trong số trong đời sống hàng ngày.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ làm tròn số trong thực tế, hai qui tắc làm tròn số

- HS: Sưu tâm một số ví dụ làm tròn số trong thực tế

III/ Tiến trình lên lớp:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 15. Làm tròn số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. - Biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ước. 3. Thái độ: Có ý thức vận dung các quy ước làm trong số trong đời sống hàng ngày. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ làm tròn số trong thực tế, hai qui tắc làm tròn số - HS: Sưu tâm một số ví dụ làm tròn số trong thực tế III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 7A1: 7A5: 2. Kiểm tra: (Lồng trong bài) 3. Các choạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Ví dụ: - GV treo bảng phụ về một số ví dụ làm tròn số + Năm học 2008 – 2009 trường THCS võ lao có khoảng 800 HS + Số người dự mít tinh kỷ niệm ngày thành lập Công ty Apatit Việt Nam vào khoảng 2000 người. - Yêu cầu HS lấy một số vì dụ về làm tròn số - GV đưa ra ví dụ 1 - GV vẽ trục số lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng biểu diền 4,3 và 4,9 trên trục số ? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất ? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất ? Muốn làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trống - GV đưa ra ví dụ 2 ? Muốn làm tròn số 72900 ta làm thế nào - GV đưa ra ví dụ 3 ? Làm tròn số 0,7843 đến số thập phân thứ 3 ta giữ lại mấy chữ số thập phân ở phần kết quả - Yêu cầu HS làm tròn số và giải thích HĐ2. Qui ước làm tròn số - GV đưa trường hợp 1 lên bảng phụ yêu cầu 1 HS đọc - GV đưa ra ví dụ - GV hướng dẫn HS Dùng bút trì vạch một nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi - GV đưa trường hợp 2 lên bảng phụ yêu cầu HS đọc - GV đưa ra ví dụ - GV hướng dẫn HS Dùng bút trì vạch một nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại HĐ3. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 73 - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - GV yêu cầu HS đọc bài 74 - GV hướng dẫn HS tính điểm TB môn học - GV nhận xét và chốt lại bài - HS đọc ví dụ về làm tròn số GV đưa ra - HS nêu ví dụ về làm tròn số - 1 HS lên bảng biểu diễn 4,3 và 4,9 lên trục số Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất Để làm tròn một số đền hàng đơn vị ta lấy gần với số đó nhất - 1 HS lên bảng điền Muốn làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ta tìm số tròn nghìn gần 72900 Giữ lại 3 chữ số thập phân ở phần kết quả 0,7843 0,784 vì số 0,784 gần số 0,7843 - 1 HS đứng tại chỗ đọc - HS quan sát ví dụ - HS làm theo hướng dẫn GV - 1 HS đứng tại chỗ đọc - HS quan sát ví dụ - HS làm ?2 - 3 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - 3 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS đọc bài 74 - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS lắng nghe 1. Ví dụ Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4,3 4; 4,9 5 Kí hiệu: “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp sỉ” ?1 Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 7290073000 (tròn nghìn) Ví dụ 3: làm tròn số 0,8134 đến số thập phân thứ 3 0,8134 0,813 vì số 0,813 gần số 0,8134 2. Qui ước làm tròn số Trường hợp 1: (SGK-36) Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến số thập phân thứ nhất 86,149 86,1 b) Làm tròn số 542 đến hàng trục 542 540 Trường hợp 2 (SGK-36) Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai 0,0861 0,09 b) Làm tròn số 1573 đền hàng trăm 1573 1600 ?2 a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 3 79,382679,383 b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 2 79,382679,38 c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 1 79,382679,4 3. Luyện tập Bài 73/ 36 7,923 7,92;17 41817,42 79,136479,14 50,40150,01 0,1550,16 60,99661,00 Bài 74/36 =7,08(3) 7,1 IV/ Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững hai qui tắc làm tròn số - Làm bài tập 76, 77, 78, 79 (SGK-84) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập

File đính kèm:

  • docTiet 15.doc
Giáo án liên quan