I/ Mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế việc tính giá trị bt vào đời sống
* Trọng Tâm:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài, làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Soạn ngày:24/10/2006
Dạy ngày:30/10/2006
Tiết 16
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế việc tính giá trị bt vào đời sống
* Trọng Tâm:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài, làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu quy ước làm tròn số. áp dụng làm tròn các số sau:
Làm tròn trục: 5032,6; 991,23
B. Làm tròn trăm: 59436,21; 56873
C. Làm tròn nghìn: 17506; 288907,3
Học sinh:
Phát biểu quy ước SGK
a. 5032,6 ằ 5030; 991,23 ằ 990
b. 59436,21 ằ 59400
56873 ằ 56900
17506 ằ 18000
288907,3 ằ 289000
10’
2. Bài 99 (SGK – 16)
Viết các số dưới dạng số thập phân chính xác đến 1/100.
a>
b>
c>
Học sinh dùng máy tính để tính kết quả.
a> ằ 1,67
b> ằ 5,14
c> ằ 4,27
8’
3. Bài 100 (SGK – 16).
Tính và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2:
5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
(2,6357 – 8,3) – (6,002 + 0,16)
96,3 . 3,007
4,508 : 0,19
Học sinh sử dụng máy tính để thực hiện phép tính.
a>9,3093 ằ 9,31
b> 4,773 ằ 4,77
c> 289,5714 ằ 289,73
d> 23,7263… ằ 23,73
10’
4. Bài tập 77 (SGK – 37).
- Làm tròn các số đến chữ số ở hàng cao nhất.
- Nhân chia… các số đã làm trong đượckết quả ước lượng.
- Tính đến kết quả đúng so sánh với kết quả đã ước lượng.
- Hãy ước lượng kết quả phép tính sau:
a> 495. 52
b> 82,36 . 5,1
c> 6730 : 48
Yêu cầu chỉ thực hiện 2 bước để tìm kết quả ước lượng
a> ằ500 . 50 ằ 25000
b> 80.5 ằ 400
c> 7000 : 50 ằ 140
6’
5. Luyện tập, củng cố
Làm tròn số rồi tính
a> 14,61 – 7,15 + 3,2
b> 7,56 . 5,173
a> 15 – 7 + 3 = 11
b> 8 . 5 = 40
6. Hướng dẫn (1’)
Học bài làm bài tập: 79, 80 (SGK )
Bài 98, 101, 104 (SBT)
- Đọc trước bài số vô tỷ khái niệm căn bậc 2.
File đính kèm:
- TIET 16.doc