I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết tổng độ dài ba cạnh là 33cm. 
 Độ dài của cạnh a là:
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 4cm
Câu 2: Kết quả của phép nhân (-3)5. (-3)3 là
A. (-3)8 B. 915 C. (-3)15 D. (-3)6
Câu 3: Cho a, b ẻ Z , b ≠Ù 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. < 0 nếu a và b cùng dấu. B. = 0 nếu a và b cùng dấu.
C. > 0 nếu a và b khác dấu. D. < 0 nếu a và b khác dấu.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 1 trang
1 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 17: Bài kiểm tra 1 tiết chương I môn: Đại số – lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ………………………………
Lớp:……….. 
Điểm:
Tiết 17: Bài kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Đại số – Lớp 7.
(Học sinh làm bài vào tờ đề bài)
Đề chẵn:
I) Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết tổng độ dài ba cạnh là 33cm. 
	Độ dài của cạnh a là:
A. 5cm	B. 6cm	C. 7cm	D. 4cm
Câu 2: Kết quả của phép nhân (-3)5. (-3)3 là
A. (-3)8 	B. 915 	C. (-3)15 	D. (-3)6
Câu 3: Cho a, b ẻ Z , b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. < 0 nếu a và b cùng dấu.	B. = 0 nếu a và b cùng dấu.
C. > 0 nếu a và b khác dấu.	D. < 0 nếu a và b khác dấu.
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. = -; B. = 0,75 ; C. = - ( 0,75 ); D. = - 0,75 .
Câu 5: Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 56,8373 là
A. 56, 837;	B. 56, 836;	C. 56, 840;	D. 56, 838;
Câu 6: Từ tỉ lệ thức: = ; a , b, c , d ạ 0 suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây ?
 A. = 	 B. = 	 C. = D. = 
Câu 7: Cho các số hữu tỉ ; 0,75 ; cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. > 0,75 >	B. 0,75 > >; C. 0,75 >> ; D. > > 0,75.
Câu 8: bằng: 	A. 6;	B. – 18;	C. – 6;	D. 18;
II) Phần tự luận:
Câu 9 (1 điểm): Tìm y biết : y - = .
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x; y biết và 2x + y = 118.
Câu 11 (1,5 điểm): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A nhiều hơn lớp 
	7B là 6 em và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 9 : 8.
Câu 12 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 
	a) A = ;	b) B = .
III) Phần trình bày:
            File đính kèm:
 Kiem tra chuong I  Dai so  De chan.doc Kiem tra chuong I  Dai so  De chan.doc