I. Mục tiêu:
* Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
* Biết sử dụng đúng kí hiệu
* Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
II. Chuẩn bị:
* GV:, Bảng phụ vẽ hình 5 , ghi kết luận về căn bậc 2 và bài tập . Máy tính bỏ túi.
*HS: ÔN tập định nghĩa số hữu tỉ và số thập phân. Máy tính bỏ túi.
Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 17 đến tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/11/2007 Tiết 17
Ngày giảng:8/11/2007
Đ11 : Số vô tỉ – khái niệm về căn bậc hai
I. Mục tiêu:
* Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
* Biết sử dụng đúng kí hiệu
* Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
II. Chuẩn bị:
* GV:, Bảng phụ vẽ hình 5 , ghi kết luận về căn bậc 2 và bài tập . Máy tính bỏ túi.
*HS: ÔN tập định nghĩa số hữu tỉ và số thập phân. Máy tính bỏ túi.
Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) a) Đúng
b) Căn bậc hai của 49 là 7 b) Thiếu : CBH của 49 là 7 và -7
c) c) Sai : vì
d) d) Đúng .
III- Phương pháp dạy học :
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp:
HĐ1: (5ph) 2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân ? Viết các số hữu sau dưới dạng số thập phân: .
HS2: Hãy tính : 12 = …. ; (-)2 = … Đáp án : 12 = 1 ; (-)2 =
3.Bài giảng:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 2:( 12ph)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình
-Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABF.
? Vậy =?
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x.
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn( ở phần thập phân không có chu kỳ) . Những số như vậy gọi là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
? Số vô tỉ khác số hữu tỉ NTN.
Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm :+Số thập phân hữu hạn và
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
( Số hữu tỉ)
+Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.( Số vô tỉ)
Hoạt động3:( 18ph
- GV dưa đề bài lên bảng ,yêu cầu học sinh tính.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính:
? Tìm x biết x2 = -1.
Vậy -1 không có căn bậc hai.
? Những số NTN mới có căn bậc hai.
? Vậy căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số như thế nào.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai.
- Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình dưới sự gợi ý của Giáo viên.
- Học sinh: SAEBF = 1.1 = 1m2
- HS:
- HS: = 2.1 2m2
- Học sinh:
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
-Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS: và là CBH của 0 là căn bậc hai của 0
- Học sinh: Không có số x nào.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
HS: Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a
- Học sinh đọc đề bài suy nghĩ trả lời.
- Cả lớp làm baì , 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
1. Số vô tỉ
Bài toán:
- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là:
x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
-Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
-Ký hiệu : Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm căn bậc hai.
Tính:
32 = 9 (-3)2 = 9
3 và -3 là căn bậc hai của 9
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
* Định nghĩa: SGK
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không được viết
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và
?2
- Căn bậc hai của 3 là và
- căn bậc hai của 10 là và
- căn bậc hai của 25 là và
4. Củng cố: (11')
*Nêu kiến thức cơ bản trong bài?
* GV đưa bảng phụ nhóm ( HS hoạt động nhóm )
Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) a) Đúng
b) Căn bậc hai của 49 là 7 b) Thiếu : CBH của 49 là 7 và -7
c) c) Sai : vì
d) d) Đúng .
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) hợp tác nhóm nhỏ .
a) Vì 52 = 25 nên
b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên
c) Vì 12 = 1 nên
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
V- Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn:08/11/2007 Tiết 18
Ngày giảng:12/11/2007 Đ12 : Số thực
I. Mục tiêu:
* Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
* Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ ghi bài tập,thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
*HS: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi
III- Phương pháp dạy học:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,
Tính:
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
3.Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động2:(10ph)
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, các số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, STP vô hạn, số vô tỉ .
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
- GV:Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87 sgk-44
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Hoạt động 3:(8ph)
- GV:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn số trên trục số.
-GV: Mỗi số thực được biểu diễn bởi ? điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực
GV: Trục số gọi là trục số thực
-Giáo viên nêu ra chú ý
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
HS: số hữu tỉ:
2; -5; ; -0,234; 1,(45);
số vô tỉ : ;
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả lời
HS trả lời, Các HS khác so sánh kết quả.
-HS đọc đề bài ?2
-1HS trả lời, Các HS khác so sánh kết quả.
- Học sinh nghiên cứu SGK .
-HS: Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
HS: - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực-
Học sinh chú ý theo dõi.
1. Số thực
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R
3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và
Ta có
2. Trục số thực (8')
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
4. Củng cố: (17')
*Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
* Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88 (tr45-SGK)
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
V.Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/11/2007 Tiết 19
Ngày giảng:14/11/2007
Đ LUYệN tập
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
*Về kỹ năng :Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm
căn bậc hai dương của một số.
*Về TDTĐ : Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận.Phát triển tư duy lô gích .
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ bài tập 91 (tr45-SGK)
*HS: Ôn tập định nghiã giao của hai tập hợp.Bảng phụ nhóm ,bút dạ.
III- Phương pháp dạy học :
Phương pháp gợi mở vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp:
HĐ1(5ph) 2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống
-2 …. Q; 1……..R; …. I; …..Z; …..N ; N ……..R
-2 Q; 1 R; I; Z ; N ; N R
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động2(35ph)
- GV đưa đề bài bằng bảng phụ.
-
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 (tr45-SGK)
-GV sửa sai cho HS , chú ý cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93.
-GV sửa sai cho HS , chú ý cách trình bày.
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
-GV sửa sai cho HS , chú ý dấu ngoặc.
HS đọc đề bài.
-1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp cùng làm bài. so sánh kết quả.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Hai học sinh lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài. so sánh kết quả.
HS đọc đề bài
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- 2 học sinh tình bày trên bảng
- Cả lớp làm nháp
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
4. Củng cố: (5')
* Nêu các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức để vận dụng?
*Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân
*Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
* Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
* Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 18/11/2007
Ngày giảng:22/11/2007 Tiết 20
Ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
*Về kỹ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp
lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
*Về TDTĐ :
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q.
HS: Làm câu hỏi ôn tập , nghiên cứư trước các bảng tổng kết .
III- Phương pháp dạy học :
Phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
III.Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập trong giờ học.
3.Bài giảng:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:( 8ph)
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Giáo viên treo sơ đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Số thực gồm những số nào
Hoạt động2:( 17ph)
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép luỹ thừa:
Với
GVđưa đề bài bằng bảng phụ
CM:a)chai hết cho 59
b) so sánh và
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
-Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Cả lớp nhận xét
HS: - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm, theo dõi nhận xét.
- Học sinh:
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Cả lớp cùng làm bài, so sánh kết quả.
HS suy nghĩ ,(nếu không làm được –GV gợi ý)
HS:
Có
1. Quan hệ giữa các tập hợp số
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
, RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ
* Định nghĩa:
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
Phép cộng:
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Phép luỹ thừa
Bài tập: Toán phát triển tư duy
4. Củng cố: (17')
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Dai 7 G (17-20).doc