A.MỤC TIÊU:
+HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2+ m hay -( a2+ m) khi m dương).
+Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng HĐT = | A |
B.CHUẨN BỊ:
+GV: Bảng phụ ghi BT áp dụng.
+HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = | A |
Ngày soạn:......................................
Ngày giảng:
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
+HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2+ m hay -( a2+ m) khi m dương).
+Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng HĐT = | A |
B.Chuẩn bị:
+GV: Bảng phụ ghi BT áp dụng.
+HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Trả lời câu hỏi của GV
+Giải BT 4 Sgk-7
-Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dới dạng ký hiệu?
-Phát biểu và viết Định lí so sánh căn bậc hai số học.
-BT 4 Sgk-7:
+ĐVĐ: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
-Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a.Căn bậc hai của 64 là 8 và-8
b. .
c. ()2 = 3
d. x< 25
2.Hoạt động 2: Căn thức bậc hai:
+Nêu VD mở đầu: Trả lời câu hỏi của GV : Trong tam giác vuông ABC theo Pitago: AB2 = AC2 -x2. Hay AB =.
+Đọc phần TQ Sgk-8:
+Đọc VD1Sgk. Trả lời câu hỏi của GV:
Nếu x=0 =>
Nếu x=3=>
Nếu x=-1 thì không có nghĩa.
+ xác định khi
5-2x0 x 2,5
+ Trả lời BT 6 Sgk-10
+Yêu cầu HS đọc và Trả lời C1:
Vì sao AB =
+Giới thiệu biểu thức là căn thức bậc hai của 25 - x2 , còn 25-x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu căn.
+Yêu cầu HS đọc TQ Sgk-8. Nhấn mạnh: chỉ xác định đợc nếu a 0.Vậy xác định ( có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm:
xác định A 0.
-Cho HS đọc VD Sgk. Hỏi thêm: Nếu x = 0, x = 3 thì lấy giá trị nào? Nếu x = -1 thì sao?
-Với những gt nào của x thì xác định?
+Yêu cầu HS làm BT 6 Sgk-10: Với những gt nào của a thì mỗi căn thức bậc hai sau có nghĩa?
a. b. c. d.
1.Căn thức bậc hai:
+VD: Cho hcn ABCD có đờng chéo AC = 5cm, cạnh BC = x cm.
Theo Pitago ta có: AB2 = AC2 -x2. Hay AB =. Biểu thức là CTBH của 25 - x2 , còn 25-x2 là biểu thức lấy căn
+Một cách tổng quát:
Vói A là một biểu thức đại số, ngời ta gọi là căn thức bậc hai của A. Còn A đợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu căn.
xác định (có nghĩa) khi A 0.
VD1: là CTBH của 3x; xác định khi 3x 0 x 0.
Với x = 0 thì = 0
Với x = 3 thì = 3
xác định khi 5 - 2x 0
-2x -5 x
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
3.Hoạt động 3: Hằng đẳng thức = |A|:
+Tiến hành điền vào ô trống (C3).
+Nêu nhận xét: Không phải khi bình phơng một số rồi khai phơng kết quả đó cũng đợc số ban đầu.
+Để cm =. Ta cần cm 2 điều kiện:
|a| và |a|2 = a2. Thật vậy: Theo ĐN GTTĐ thì 0. Ta thấy
-Nếu a0 thì = a, nên ()2 =a2
-Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = a2
Do đó ()2 =a2 với mọi số a.
+Đọc VD2,3. Giải BT 7 Sgk-10:
+Chú ý quan sát VD 4
+áp dụng giải BT 8c,d:
+Yêu cầu HS làm C3
+Yêu cầu HS nhận xét quan hệ giữa và a.
+Nh vậy không phải khi bình phơng một số rồi khai phơng kết quả đó cũng đợc số ban đầu. Ta có định lí:
Với mọi số a, ta có: =.
+Để cm CBH số học của a2 bằng GTTĐ của a ta cần cm những điều kiện gì?
+Trở lại bảng C3- Giải thích:
+Yêu cầu HS đọc VD 2; VD 3
+ Yêu cầu HS làm BT 7 Sgk-10.
+Cho HS Nhận xét bài giải.
+Nêu ND phần chú ý:
Với A là một biểu thức ta có:
= |A| = A nếu A0
= |A| = -A nếu A< 0.
+Giới thiệu VD 4: Rút gọn:
a. với x 2
= |x -2| = x-2 ( vì x 2)
b.với a< 0.
(vì a<0)
+ Yêu cầu HS làm BT 8 c,d Sgk-
2.Hằng đẳng thức=|A|:
a.Điền số thích hợp vào ô trống:
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Nhận xét:
b.Định lí: Với mọi số a, ta có:
=.
Chứng minh:
Theo ĐN GTTĐ thì 0. Ta thấy
-Nếu a0 thì = a, nên ()2 =a2
-Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = a2
Do đó ()2 =a2 với mọi số a. Vậy là CBH số học của a2, =.
c.Ví dụ 2: Tính:
= |12| = 12
=|-7| = 7
Ví dụ 3: Rút gọn:
a.=||=
b.=|| = -2.
+Chú ý: Với A là một biểu thức ta có: = |A| = A nếu A0
= |A| = -A nếu A< 0.
Ví dụ 4: Rút gọn:
a.=|x -2|= x-2 ( vì x 2)
b. (vì a < 0)
4.Hoạt động 4:
+Vận dụng-Củng cố:
- Trả lời câu hỏi của GV
-Giải BT 9 Sgk
+Về nhà:
-Nắm vững điều kiện để có nghĩa; =|A|
-Ôn tập các HĐT đáng nhớ. Cách biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số
+Nêu câu hỏi củng cố:
có nghĩa khi nào?
bằng gì khi A; khi A < 0
+ Yêu cầu HS làm BT 9 Sgk
+BTVN: Bài 10,11,12 Sgk-10
-Nắm vững điều kiện để có nghĩa; HĐT=|A|
-Ôn tập các HĐT đáng nhớ. Cách biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số
Bài 9a.
Bài 9c
File đính kèm:
- 02.doc