I. Mục tiêu:
• HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ.
• HS có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
• GV: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ ( tr 8 SGK); quy tắc ‘chuyển vế’ (tr 9 SGK) và các bài tập.
• HS: ôn tập các kiến thức: quy tắc cộng,trừ phân số, quy tắc ‘chuyển vế’ và quy tắc “ dấu ngoặc “ ( toán 6).
III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0).
- Chữa bài tập 3 ( tr8 SGK).
HS 2: - Chữa bài tập 5 ( tr8 SGK).
GV( chốt lại): Trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ khác nhau bất kỳ có vô số số hữu tỉ nữa
3. Hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/08/2007 Tuần: 1
Ngày dạy: 20/08/2007 Tiết: 2
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Mục tiêu:
HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ.
HS có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ ( tr 8 SGK); quy tắc ‘chuyển vế’ (tr 9 SGK) và các bài tập.
HS: ôn tập các kiến thức: quy tắc cộng,trừ phân số, quy tắc ‘chuyển vế’ và quy tắc “ dấu ngoặc “ ( toán 6).
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp và kiểm tra sỉ số
Kiểm tra bài cũ:
HS 1: - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0).
- Chữa bài tập 3 ( tr8 SGK).
HS 2: - Chữa bài tập 5 ( tr8 SGK).
GV( chốt lại): Trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ khác nhau bất kỳ có vô số số hữu tỉ nữa
Hoạt động dạy học
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Hoạt động 1. CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ ( 13/ )
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng p/số với a,bZ, b 0.
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ?
GV: Với hãy hoàn thành công thức:
x + y = …
x – y = …
GV: Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số ?
Ví dụ: Tính a) ; b) ;
GV bổ sung ( nếu cần) và nhấn mạnh các bước làm.
GV yêu cầu HS làm bài 6 ( tr 10 SGK).
HS: Trả lời và ghi vào vở.
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng p/số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Với , ta có:
HS: phát biểu các tính chất phép cộng phân số.
HS nói cách làm.
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
HS 1 làm câu a, b.
HS 2 làm câu c, d.
Hoạt động 2. QUY TẮC CHUYỂN VẾ ( 10/ )
GV xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17.
GV: Em hãy nêu quy tắc “ chuyển vế “ trong Z ?
GV: Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế “.
GV gọi HS đọc quy tắc “ chuyển vế “ ở tr 9 SGK.
Ví dụ: Tìm x biết:
a) ; b) ;
c) ; d) .
GV bổ sung ( nếu cần) và nhấn mạnh các bước làm.
*) GV cho HS đọc chú ý (SGK).
HS: trả lời.
x = 17 – 5 = 12 ( chuyển vế….. )
HS: Khi chuyển vế 1 hạng tử từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
HS đọc quy tắc “ chuyển vế ” ở tr 9 SGK và ghi vào vở:
Với mọi x,y,z Q : x + y = z x = z - y
````````````````````````````````````````````````````
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
HS 1 làm câu a, b.
HS 2 làm câu c, d.
HS đọc chú ý ( tr9 SGK).
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 10/ )
GV yêu cầu HS làm bài tập 8(a,c)/10 SGK
Tính: a/
c/
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 7a và 9 (a, c)/10 SGK
GV: Muốn cộng trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q ?
HS làm việc cá nhân
a/ =
b/ =
HS hoạt động theo nhóm
KQ:
Bài 7a: …
Bài 9a: ; 9c:
HS nhắc lại các quy tắc
Hoạt động 4. HƯỚNGDẪN VỀ NHÀ ( 2/ )
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- BTVN: bài 7b; bài8 (b,d);bài 9(b,d)/ 10 SGK; bài 12; 13 / 5 SBT
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z và phép chia phân số
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 2(1).doc