I./ MỤC TIÊU:
- Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trù đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
- Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng các kiến thức trên.
II./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2107 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 2: Ôn tập về đơn thức, đơn thức đồng dạng đa thức, cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 Ngày soạn: 09/032013
Tiết: 03 Ngày dạy: 12/03/2013
Tiết 2: ễN TẬP VỀ ĐƠN THỨC,ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐA THỨC, CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I./ MỤC TIấU:
- Học sinh cần nắm được về đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng, cộng trù đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức.
- Nhận biết được đa thức, thực hiện phép cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng các kiến thức trên.
II./ TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đơn thức , đơn thức đồng dạng.
Yờu cầu HS nờu lại khỏi niệm đơn thức.
Nờu vớ dụ về đơn thức.
Chỳ ý đơn thức khụng chứa cỏc phộp tớnh cộng trừ.
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Lấy vớ dụ
Bài 1: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng. Và tớnh tổng của chỳng:
3a2b; 2ab3; 4a2b2; 5ab3; 11a2b2; - 6a2b; - ab3 ; 2a ; - 7 a2b; - 8a; 9a.
Tớnh bậc của mỗi đơn thức vừa tỡm được.
Hoạt động 2 : Cộng trừ đa thức
- Yờu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa đa thức?
Viết một đa thức và chỉ rừ cỏc hạng tử của đa thức
Bài 2: Thu gọn cỏc đơn thức sau: ( Bằng cỏch thực hiện phộp cộng cỏc đơn thức đồng dạng cú trong đa thức). Rồi xỏc định bậc của đa thức đó thu gọn.
a. 2x3 - x3 - a4 - x3 + 3 x3 + 2a4
b. 3x2y + 2x + 1 - x - x2y
c. x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 8xy + y3
Bài 3: Cho các đa thức.
A = 4x2 - 5xy + 3y2;
B = 3x + 2xy + y2
C = - x2 + 3xy + 2y2
Tính A + B ; A - C; A + B + C; B - C - A; C - A - B
1Đơn thức
- Khỏi niệm: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc 1 tớch giữa cỏc số và cỏc biến.
- HS nờu cỏc vớ dụ về đơn thức
- HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến. HS lấy vớ dụ về đơn thức đồng dạng.
Bài 1: Giải
Ta cú:
*3a2b + ( -6a2b) + (- 7 a2b) =
( 3 - 6 - 7) a2b = - 10 a2b (Đơn thức cú bậc 3).
* 2ab3 + 5ab3 + (-ab3)
= ( 2 + 5 - ) ab3 = ab3 ( Đơn thức cú bậc 4)
* 4a2b2 + 11a2b2 = (4 + 11) a2b2
= 15 a2b2 ( Đơn thức cú bậc 4)
* 2a + ( -8a) + 9a
= ( 2 - 8 + 9)a = 3a ( Đơn thức cú bậc 1)
2. Cộng trừ đa thức.
- Định nghĩa : Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đú.
- HS lấy vớ dụ về đa thức.
Bài 2: Giải
a. (2x3 - x3 - x3 + 3 x3 ) + (- a4 + 2a4)
= (2 – 1 – 1 + 3)x3 + ( - 1 + 2)a4
= 3x3 + a4: cú bậc là 4
b. ( 3x2y – x2y) + (2x - x )
= (3 – 1)x2y + ( 2 - )x
= 2x2y + 9/5x : cú bậc 3
c. x2 + ( 2xy + 8xy)+( -3y3+2y3+y3)
= x2 + 10xy : cú bậc 2
Bài 3: Giải
A + B = (4x2 -5xy + 3y2)+ (3x+ 2xy+y2)
= 4x2 -5xy + 3y2 + 3x+ 2xy+y2
= 4x2 +(3y2+y2) + (-5xy+2xy) +3x
= 4x2 + 4y2 -3xy + 3x.
A - C = (4x2 - 5xy + 3y2)-(- x2+3xy+2y2)
=4x2 - 5xy + 3y2 + x2- 3xy -2y2
=(4x2+ x2)+( -5xy- 3xy)+(3y2-2y2)
= 5x2 -8xy + y2
A + B + C = (4x2 - 5xy + 3y2) + (3x + 2xy + y2 ) + (- x2 + 3xy + 2y2)
= 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 - x2 + 3xy + 2y2 = 6x2 + 6y2
B - C - A = (3x + 2xy + y2) - (- x2 + 3xy + 2y2) - (4x2 - 5xy + 3y2)
= 3x2 + 2xy + y2 + x2 - 3xy - 2y2 - 4x2 + 5xy - 3y2 = 4xy - 4y2
C - A - B = (- x2 + 3xy + 2y2) - (4x2 - 5xy + 3y2) - (3x + 2xy + y2)
= - x2 + 3xy + 2y2 - 4x2 + 5xy - 3y2 - 3x2 - 2xy - y2 = - 8x2 + 6xy - 2y2
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: : Tính tổng
a. 8a - 6a - 7a; b. 6b2 - 4b2 + 3b2; c. 6ab - 3ab - 2ab
Bài 2: Tính hiệu
a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z)
b. (x3 + 6x2 + 5y3) - (2x3 - 5x + 7y3)
c. (5,7x2y - 3,1xy + 8y3) - (6,9xy - 2,3x2y - 8y3)
File đính kèm:
- phu dao toan 7 tuan 28.doc