I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận,biết biểu diễn một đại lượng -này qua một đại lượng kia theo biểu thức tỉ lệ thuận.
2. Kĩ năng:
- Nhận dạng được hai đại lượng là tỉ lệ thuận hay không tỉ lệ thuận.
- Lập đúng biểu thức thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác trong tiết học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ?4
- HS: Chuẩn bị bài mới.
III/ Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chương II: Hàm số và đồ thị
Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận,biết biểu diễn một đại lượng -này qua một đại lượng kia theo biểu thức tỉ lệ thuận.
2. Kĩ năng:
- Nhận dạng được hai đại lượng là tỉ lệ thuận hay không tỉ lệ thuận.
- Lập đúng biểu thức thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác trong tiết học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ?4
- HS: Chuẩn bị bài mới.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định: 7A1:
7A5:
2. Kiểm tra:
3. Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
? Giải thích vì sao chu vi và độ dài cạnh hình vuông, quãng đường và thời gian chuyển động, ….là tỉ lệ thuận với nhau
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về sự giống nhau giữa hai công thức trên
- GV giới thiệu định nghĩa, yêu cầu HS đọc định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nêu chú ý thông qua ?2, yêu cầu HS đọc chú ý
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
? Chiều cao và khối lượng có quan hệ thế nào với nhau.
? 10 mm ứng với 10T, vậy 1 mm ứng với khối lượng là bao nhiêu.
- Đọc thông tin SGK.
Vì khi đại lượng này tăng thì đại lượng kia cũng tăng theo
- HĐ theo nhóm thực hiện ?1
a) S =15.t
b) m = D . V
Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác không
- 1 HS đọc định nghĩa
- HS lắng nghe
- Làm việc cá nhân thực hiện ?2
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- 1 HS đọc chú ý
- HĐ cá nhân thực hiện ?3.
Chiều cao và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận
1 mm ứng với 1T.
1. Định nghĩa.
?1
a) S =15.t
b) m = D . V
Định nghĩa (SGK-52)
?2.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số , ta có: y = .x
Suy ra: x = .y
Vậy, x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
Chú ý (SGK-52)
?3
- Gọi 1 HS điền vào cột b,
Cột
a
b
c
d
c, d
Chiều cao (mm)
10
8
50
30
Khối lượng (tấn)
10
8
50
30
HĐ2:Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Treo bảng phụ, Yêu cầu HS thực hiện ?4.
? Muốn xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x làm thế nào
? Muốn tìm các giá trị của y2; y3; y4 làm thế nào
- HS thực hiện ?4
Thay x1, y1 vào công thức
y = kx tìm hệ số k
Lờy các giá trị của x2; x3; x4 nhân với k = 2 tìm được giá trị của y tương ứng
2. Tính chất
?4
a) Vì x và y tỉ lệ thuận nên ta có y =kx
Thay x1=3, y1=6 ta có:
k =
- Gọi 1 HS lên bảng tính
x
x1=3
x2=4
x3=5
x4=6
y
y1=6
y2=8
y3=10
y4=12
? Dựa vào bảng trên có nhận xét gì về các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
- GV giới thiệu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
HĐ3: Luyện tập-củng cố
- Yêu cầu HS thực hiện bài 1
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Chuẩn xác, khắc sâu định nghĩa.
Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng bằng nhau
- Đọc và ghi nhớ các tính chất.
- Làm việc cá nhân thực hiện bài 1
HS1:thực hiện: a; b
HS2 thực hiện:c
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
- HS lắng nghe
c)
Tính chất (SGK-53).
3. Bài tập
Bài 1/53
a) Ta có: y=k.x. Suy ra
với x=6, y=4 thì :k=
b) y=.x
c) Khi x=9 thì y=.9=6
Khi x=15 thì y=.15=10
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị trước bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
File đính kèm:
- Tiet 23.doc