Giáo án Toán học 7 - Tiết 24: Kiểm tra 1tiết

I. Mục Tiêu : kiờ̉m tra học sinh

1. Kiến thức:

- Biết bậc đa thức một biến , cộng trừ đa thức một biến

- Biết nghiệm của đa thức một biến , bậc của đa thức

- Biết trọng tâm G , điểm cách đều ba cạnh của tam giác

2. Kĩ năng

- Biết vận dụng kiến thức đã học giải toán về đa thức

- Biết trình bày bài toán chứng minh hình học

- Biết áp dụng định lí tính chất ba trung tuyến , ba phân giác .

3.Thái độ : trung thực trong làm bài

II. Chuẩn bị :

GV: Đề bài, đáp án + biểu điểm

HS : ễn tọ̃p ,Giải các bài tập ở nhà .

III. Nội dung đề kiểm tra:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 24: Kiểm tra 1tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 24 Ngày soạn: Bài dạy : KIấ̉M TRA 1TIấ́T I. Mục Tiêu : kiờ̉m tra học sinh 1. Kiến thức: - Biờ́t bọ̃c đa thức mụ̣t biờ́n , cụ̣ng trừ đa thức mụ̣t biờ́n - Biờ́t nghiợ̀m của đa thức mụ̣t biờ́n , bọ̃c của đa thức - Biờ́t trọng tõm G , điờ̉m cách đờ̀u ba cạnh của tam giác 2. Kĩ năng - Biờ́t vọ̃n dụng kiờ́n thức đã học giải toán vờ̀ đa thức - Biờ́t trình bày bài toán chứng minh hình học - Biờ́t áp dụng định lí tính chṍt ba trung tuyờ́n , ba phõn giác . 3.Thái đụ̣ : trung thực trong làm bài II. Chuẩn bị : GV: Đờ̀ bài, đáp án + biờ̉u điờ̉m HS : ễn tọ̃p ,Giải các bài tọ̃p ở nhà . III. Nụ̣i dung đờ̀ kiờ̉m tra: Bài 1 : Cho ba ví dụ vờ̀ đa thức mụ̣t biờ́n vó bọ̃c theo thứ tự là 1 ; 2 ; 3 Bài 2 : Tính giá trị biờ̉u thức sau a) 2x2 + x – 1 lõ̉n lượt tại x = -1 và x = b) x2y – x – y3 tại x = -2 và y = 5 Bài 3 : Cho p(x) = x3 – 2x + 1 Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5 Tính p(x) + Q(x) ; p(x) – Q(x) Bài 4 : Trong các sụ́ -1; 1; 0; 2, sụ́ nào là nghiợ̀m của đa thức x2 – 3x + 2. Hãy giải thích Bài 5 : a) Vẽ tam giác cõn ABC, đỉnh A: Trọng tõm G và điờ̉m I cách đờ̀u ba cạnh tam giác b) Chứng minh ba điờ̉m A; G; I, cùng nằm trờn mụ̣t đường thẳng IV. Hướng dõ̃n chṍm đờ̀ kiờ̉m tra : Bài Cõu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 Vd: bọ̃c1: 2x + 3 Bọ̃c 2: 2x2 +x + 1 Bọ̃c 3: x3 + 2x2 + x – 1 0,5 0,5 1,0 2,0 2 a Nờ́u x = -1 ta có: 2(-1)2 + (-1) – 1 = 0 Nờ́u ta có = = 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 b Nờ́u x = -2; y = 5 ta có (-2)2 . 5 (-2) - 53 = 4.5 + 1 – 125 = 20 + 1 – 125 = 104 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Ta có P(x) + Q(x) = x3 – 2x + 1 + 2x2 - 2x3 + x – 5 = -x3 + 2x2 – x – 4 Ta có p(x) – Q(x) = x3 – 2x + 1 – (2x2 – 2x3 + x – 5) = x3 – 2x + 1 – 2x2 + 2x3 –x +5 = 3x3 – 2x2 – 3x + 6 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2,0 4 Nờ́u x=1 thì (1)2 – 3(1)+2=0 Nờ́u x=2 thì (2)2 – 3(2)+2=0 Vọ̃y x=1 ; x=2 là nghiợ̀m của đa thức 0,75 0,75 0,5 2,0 5 G . I . J K M A C B a 0,5 2,0 b AM là trung tuyờ́n tam giác và phõn giác (1) G là trọng tõm (2) I cách đờ̀u ba cạnh tam giác nờn (3) Kờ́t hợp (1) (2) (3) => A,G,I cùng nằm trờn đường thẳng AM 0,25 0,5 0,5 0,25 --------hờ́t-------- - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :

File đính kèm:

  • docGA TOAN YEU 7 TIET 24KT.doc
Giáo án liên quan