I/ Mục tiờu:
- Củng cố khỏi niệm hàm số rốn luyện khả năng nhận biết đại lượng này phải là hàm số của đại lượng kia khụng.
- Tỡm giỏ trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
* Trọng Tõm:
Củng cố khỏi niệm hàm số rốn luyện khả năng nhận biết đại lượng này là hàm số của đại lượng kia khụng.
II/ Chuẩn bị
GV: Bẳng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhúm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Cỏc hoạt động dạy học
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Soạn ngày:13/12/2006
Dạy ngày:18/12/2006
Tiết 30
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này phải là hàm số của đại lượng kia không.
- Tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
* Trọng Tâm:
Củng cố khái niệm hàm số rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này là hàm số của đại lượng kia không.
II/ Chuẩn bị
GV: Bẳng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ.
Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x.
Làm BT 26 (SGK- 64)
Cho h/s y – 5x – 1 lập bảng giá trị tương ứng của h/s tại x = -5; -4; -3; 0; 1/5.
Học sinh Trình bày khái niệm hàm số và lập bảng giá trị
x
-5
-4
-3
-2
0
1/5
y
-26
-21
-16
-11
-1
0
5’
2. Bài tập 30 (SGK – 64)
Cho h/s y = f(x) = -1 – 8x
Khẳng định sau đây là đúng
a. f(1) = 9
b. f(1/2) = -3
c. f(3) = 25
Để trả lời câu hỏi ta phải làm gì?
HS tính giá trị f(1); f(1/2); f(3) rồi TL.
a. đúng.
b. đúng.
c. sai.
10’
3. Bài tập 31 (SGK – 65)
Cho h/s điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x
-0,5
4,5
9
y
-2
0
GV: Biết x muốn tìm y ta làm thế nào
GV: Biết y muốn tìm x ta làm thế nào
GV: Giới thiệu cho hs cách cho tương đương sơ đồ ven
Hs thay giá trị của x vào biểu thức
Từ => 3y = 2x
=>
4. Bài tập
10’
Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu diễn hàm số.
a.
b.
HS quan sát sơ đồ trả lời
a. Sơ đồ a không biểu diễn 1h/s.
Vì ứng với 1 giá trị của x (3) ta xác định được 2 giá trị của y
(0 và 5)
b. Sơ đồ b biểu diễn 1 h/s và ứng với mỗi giá trị của x ta chỉ xđ 1 giá trị của y.
10’
5. Luyện tập, củng cố
a. Tính giá trị của x ứng với 5; 3; 1
a. y = 5 – 2x
=> ỹ = 5 – y
6. Hướng dẫn
Làm bải tập 36; 37; 38; 39; 43 (SBT 48 – 49)
Đọc trước bài “Mặt phẳng tọa độ”
File đính kèm:
- TIET 30.doc