I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác).
2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS.
3. Thái độ: Yêu thích, hứng thú với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bài đầy đủ.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14 / 12 / 2011
Ngày dạy: / 12 / 2011
Tiết 30 Ôn tập học kỳ I
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác).
2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ của HS.
3. Thái độ: Yêu thích, hứng thú với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bài đầy đủ.
II:Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
HS: đồ dùng học tập
III.Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Ôn tập
1)lý thuyết
-Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình.
-Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó.
-Phát biểu định ghĩa: Hai góc có cạnh của góc này là tia đối của cạnh góc kia.
-Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
-Vẽ hình và chứng minh miệng t/c hai góc đối đỉnh.
I.Lý thuyết:
1.Hai góc đối đỉnh:
b
3
a 1 O
GT: Ô1 và Ô2 đối đỉnh
KL: Ô1 = Ô2
-Thế nào là hai đường thẳng song song ?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đã học ?
-Hãy phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình minh hoạ.
-Hãy phát biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba.
-Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
-Các dấu hiệu song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b có:
+Một cặp góc so le trong bằng nhau, hoặc
+Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc
+Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.
+Một cặp góc so le trong bằng nhau, hoặc
+Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc
+Một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b
-Phát biểu tiên đề Ơclít.
-Phát biểu định lý tính chất hai đường thẳng song song.
2.Hai đường thẳng song song:
-ĐN: a và b không có điểm chung thì a // b.
-Dấu hiệu song song:
a A
1 2
b 4 3
1 B
+A1 = B3
hoặc A1 = B1
hoặc A1+B4=180o thì a // b
+a ^ c và b ^ c thì a // b
+a // c và b // c thì a // b
3.Tiên đề Ơclít:
b M
a
4,Định lý tính chất hai đường thẳng song song:
2) Luyện tập
-Treo bảng phụ vẽ có vẽ hình BT 54/ 103 SGK.
-Ycầu đọc BT 54/103 SGK.
-Yêu cầu quan sát và đọc 5 cặp đường thẳng vuông góc và kiểm tra bằng êke.
-Yêu cầu đọc tên 4 cặp đường thẳng song song và kiểm tra.
-Ycầu làm BT 55/103 SGK
-Yêu cầu vẽ lại hai đường thẳng d và e không song song, lấy điểm N trên d, lấy điểm M ngoài d và e.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu a vẽ thêm đường thẳng ^ d đi qua M, đi qua N.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu b vẽ thêm các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N.
-1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tên 5 cặp đường thẳng vuông góc.
-1 HS đọc tên 4 cặp đường thẳng song song.
-Yêu cầu đại diện HS lên bảng đo kiểm tra bằng ê ke.
-Làm BT 55/103 SGK vào vở BT.
-1 HS lên bảng vẽ thêm:
a ^ d và đi qua M, b ^ d và đi qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
c // e và đi qua M, f // e và đi qua N.
II.Luyện tập:
1.Bài 54/103 SGK:
-5 cặp đường thẳng vuông góc:
d1 ^ d2; d1 ^ d8 ;
d3 ^ d4 ; d3 ^ d5 ; d3 ^ d7
-4 cặp đường thẳng song song:
d2 // d8; d4 // d5 ;
d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT 55/103 SGK:
3. Hướng dẫn về nhà
-BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
File đính kèm:
- on tap hk 1 hinh 7.doc