Giáo án Toán học 7 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

I. Mục tiêu:

KT: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I và chương II của HKI.

KN: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.

TĐ: Rèn luyện tư duy lô gíc, tính cẩn thận khi làm bài.

II. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, compa

HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các kiến thức đã học.

III. Tiến trình dạy học:

1. Bài cũ: ?1 Phát biểu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //.

?2 Phát biểu định lý tổng 3 góc của 1 ? Định lý về tính chất góc ngoài của .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31 Ngày soạn: 03/01/13 Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) I. Mục tiêu: KT: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I và chương II của HKI. KN: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình. TĐ: Rèn luyện tư duy lô gíc, tính cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, compa… HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các kiến thức đã học. III. Tiến trình dạy học: 1. Bài cũ: ?1 Phát biểu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //. ?2 Phát biểu định lý tổng 3 góc của 1 ? Định lý về tính chất góc ngoài của . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1: Cho ABC có góc B = 700; góc C = 300 .Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC) a)Tính góc BAC Tính góc HAD Tính góc ADH ? Vẽ hình: Ghi giả thiết và kết luận? ? Tính BAC dựa vào giả thiết nào? ? Làm thế nào để tính được HAD? ? Giả thiết cho góc nào liên quan với HAD? ? ADH=? ? Có mấy cách tính ADH? Hoạt động 2: Bài tập 2: Cho ABC có AB = AC ; M là trung điểm BC trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM=MD a. Chứng minh ABM = DCM b. Chứng minh AB//DC c. Chứng minh AMBC d. Tìm điều kiện của ABC để góc ADC bằng 300 ? Vẽ hình viết dt, kl ? ABM và DCM có những yếu tố nào bằng nhau? Vậy ABM = DCM theo trường hợp bằng nhau nào của hai tam giác? Hãy trình bày cách chứng minh? ? Vì sao AB // DC? ? Để chỉ ra AM vuông góc với BC cần có điều gì? GV hướng dẫn: ? góc ADC = 300 khi nào? ? góc DAB = 300 khi nào? ? góc DAB = 300 có liên quan gì với góc BAC của tam giác ABC? 1. Bài tập 1: A B H D C GT ABC: B = 700 ; C=300 Phân giác AD (DBC) AHBC (HBC) KL a) BAC =? b) HAD = ? c) ADH = ? Chứng minh: a) ABC ; B= 700 ; c= 300 (gt) góc BAC = 1800- (700+300) BAC = 1800-1000=800 b) Xét ABH có : H = 1V hay H= 900 (gt) Â1= 900-700=200 Â2 =-Â1 Â2 = hay góc HAD = 200 c) ABD có H =900 ; Â2=200 ADH = 900-200=700 hoặc ADH = Â3 + C góc ADH = góc ADH = 400+300 = 700 A B M C D ABC ; AB =AC M BC ; BM=CM GT D tia đối của tia MA AM =MD a) ABM = DCM KL b) AB//DC c)AM BC d) Tìm điều kiện củaABC để góc ADC =300 Giải: a. Xét ABM và DCM có: AM = DM (gt) BM = CM (gt) Góc M1= góc M2 (2 góc đối đỉnh) => ABM = DCM (TH c.g.c) b. Ta có: ABM = DCM (CM trên) => góc BAM = góc MDC (2 góc tương ứng) mà góc BAM và góc MDC là hai góc so le trong => AB //DC (theo dấu hiệu nhận biết) c. Ta có: ABM = ACM (ccc) vì AB = AC (gt) cạnh AM chung; BM = MC (gt) => góc AMB = góc AMC (2 góc tương ứng) mà góc AMB + góc AMC = 1800 (do 2 góc kề bù) => AM BC d. góc ADC = 300 khi góc DAB =300 (vì góc ADC = góc DAB theo kết quả trên) mà góc DAB = 300 khi góc BAC = 600 (vì góc BAC =2góc DAB do góc BAM = góc MAC) Vậy góc ADC = 300 khi ABC có AB = AC và góc BAC = 600 3. Hướng dẫ về nhà: Ôn tập kĩ lí thuyết làm tốt các bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị cho kiểm tra học kì 1. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 31.doc
Giáo án liên quan