A.MỤC TIÊU:
-Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường
hợp g-c-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại,
các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph).
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 33, 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương II – Tam giác (tiếp theo)
Tiết 33: Luyện tập 1
Ngày dạy: Từ 8/1/2005
A.Mục tiêu:
-Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường
hợp g-c-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra được các cạnh còn lại,
các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:
+Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc-cạnh-góc.
+ Chữa BT 35/ 123 SGK phần
-Yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt đầu bài.
-Yêu cầu vài HS nêu cách ghi GT, KL của mình: 1.BT 35/123 SGK:
xÔy ạ 180o
Ô1 = Ô2
GT H ẻ tia Ot
AB ^ Ot
KL a)OA = OB
b)CA = CB; OAC = OBC
x
A t
1 C
1 2 H
O 2
B y
-Yêu cầu HS mở vở BT theo dõi lời giải của bạn.
-GV đi kiểm tra vở BT, bài làm của 1 số HS.
-Cho nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang 121.
+Chữa BT 35:
1.BT 35/123 SGK:
*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chứng minh bằng miệng
a)Xét DOHA và DOHB
có: Ô1 = Ô2 (gt)
OH chung
Ĥ1 = Ĥ2 = 90o
ị DOHA = DOHB (g-c-g)
ị OA = OB (cạnh t.ứng hai D bằng
nhau)
b) Xét DOAC và DOBC
Có: Ô1 = Ô2 (gt)
OA = OB (chứng minh trên)
OC chung
ị DOAC = DOBC (c-g-c)
ị CA = CB ; OAC = OBC
(cạnh, góc tứng ứng của hai D bằng nhau)
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
II.Hoạt động 2: Luyện tập bàI tập cho hình sẵn (7 ph).
HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 37/123 SGK:
Trên hình 101, 102, 103 có các tam giác nào bằng nhau ? vì sao ?
-Hỏi : Muốn có hai tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g cần phải có điều kiện gì?
-Trên hình thấy khả năng có thể có hai tam giác nào có đủ các điều kiện trên ? Cần tính thêm gì?
-Gợi ý có thể phải tính góc thứ ba trong tam giác nếu biết số đo hai góc kia.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 5 phút.
-3 HS trả lời miệng:
+Hai tam giác phải có 1 cạnh và hai góc kề cạnh ấy bằng nhau từng đôi một.
+Có khả năng :
Hình 101:DABC = DFDE (c-g-c) , cần tính Ê ?
Hình 102: Không có khả năng tam giác bằng nhau.
Hình 103: DNRQ = DRNP (c-g-c) nhưng thiếu điều kiện 1 góc kề bằng nhau.
-HS: Cần tính số đo Ň1; Ř1?
Ghi bảng
I.Luyện tập:
2.BT 37/123 SGK:
*Hình 101 Có:
DABC và DFDE
Có: B = Ď = 80o
BC = DE = 3 (đơn vị dài)
Ĉ = Ê (vì Ĉ = 40o ; Ê = 180o – ( 80o + 60o) = 40o )
ị DABC = DFDE (c-g-c)
*Hình 102 : Không có tam giác bằng nhau.
*Hình 103 có:
DNRQ và DRNP
Có: Ň1 = Ř1 = 80o
NR chung
Ň 2 = Ř 2 = 40o
ị DNRQ = DRNP (c-g-c)
III.Hoạt động 3: BàI tập phảI vẽ hình (12 ph).
-Yêu làm BT:
Cho tam giác ABC có B = Ĉ
. Tia phân giác góc B cắt AC ở D, tia phân giác góc C cắt AB ở E. So sánh độ dài BD và CE.
-Hướng dẫn vẽ hình:
+Vẽ cạnh BC.
+Vẽ góc B < 90o
+Vẽ góc C = góc B, hai cạnh còn lại cắt nhau tại A.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đoán gì về độ dài của BD và CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh
-1 HS đọc to đề bài trên bảng phụ.
-Lắng nghe hướng dẫn.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL. 1 HS lên bảng thực hiện vẽ theo hướng dẫn ghi GT,
KL.
D ABC: góc B = góc C
BD phân giác góc B
GT CE phân giác góc C
(D ẻ AC; E ẻ AB)
KL So sánh BD và CE
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
DBEC = DCDB
-Một HS lên bảng chứng minh.
II.Bài tập phải vẽ hình
3.BT 3:
A
E D
1 1
B C
Giải:
Xét DBEC và DCDB có:
AB = AD (gt)
 chung
gócB = góc C (gt)
B1 = C1 (B1=B/2=C/2=C1)
Cạnh BC chung
ị DBEC = DCDB (c.g.c)
ịCE=BD(cạnh tương ứng)
IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, Chú ý các hệ quả
của nó .
-BTVN: Làm tốt các BT đã cho trong SGK; BT 52, 53, 54, 55 SBT.
-Hướng dẫn BT 52, 53 SGK Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.
Tiết 34: Luyện tập 2
Ngày dạy: Từ 10/1/2005
A.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau c-g-c ; g-c-g. áp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g-c-g.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:
Yêu cầu Chữa BT 39/124 SGK:
+Treo bảng phụ có vẽ hình 105, 106, 107:
Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào bằng nhau?
Hoạt động của học sinh
-1 HS lên bảng trả lời miệng:
+Chữa BT 39/124 SGK:
*Hình 105: Có DAHB = DAHC (c-g-c)
Vì BH = CB (gt)
góc AHB = góc AHC (=90o)
AH chung.
*Hình 106: Có DEDK = DFDK (g-c-g)
góc EDK = góc FDK (gt)
DK chung.
góc DKE = góc DKF (=90o).
*Hình 107:
Có DvuôngABD = DvuôngACD
(cạnh huyền-góc nhọn)
góc BAD = góc CAD (gt)
Cạnh huyền AD chung.
II.Hoạt động 2: Luyện tập (18 ph).
-Yêu làm BT 40/124 SGK:
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em có dự đoán gì về độ dài của BE và CF ?
+Cần phải chỉ ra tam giác nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh.
-1 HS đọc to đề bài trên bảng phụ.
-Cả lớp làm vào vở BT.
1 HS lên bảng thực hiện vẽ hình ghi GT, KL.
D ABC (AB ạ AC)
GT BM = CM
BE và CF ^ Ax
(E ẻ Ax; F ẻ Ax)
KL So sánh BE và CF
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
DMBE = DMCF
-Một HS lên bảng cminh.
II.Bài tập phải vẽ hình
3.BT 3: B
x
M F
E
B C
Xét DMBE và DMCF có:
BÊM = CFM = 90o
BM = CM (gt)
BME = CMF (đối đỉnh)
ị DMBE=DMCF (c.h-g.n)
ịBE=CF(cạnh tương ứng)
III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập lý thuyết về các trường hợp bằng nhau của tam giác.
-BTVN: 57, 58, 59, 60, 61/105 SBT.
IV.Hoạt động 4: Kiểm tra giấy (15 ph).
-GV phát đề in sẵn tới từng học sinh:
Đề Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1.DABC và DDEF có AB = DF, AC = DE, BC = FE
thì DABC = DDEF (theo trường hợp c.c.c)
2.DIKH và DI’K’H’ có ẻ = ẻ’; Ĥ = Ĥ’ ; IH = I’H’
thì DIKH = DI’K’H’ (theo trường hợp g.c.g).
Câu 2: Cho hình vẽ bên có: A B
AB = CB ; AD = BC ; Â1 = 85o. 1 2
a)Chứng minh DABC = DCDA
b)Tính số đo của Ĉ1 2 1
c)Chứng minh AB // CD
D C
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T33,34.doc