Giáo án Toán học 7 - Tiết 33: Luyện tập

A/ phần chuẩn bị:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức,kĩ năng,t- duy:

- Học sinh đ-ợc làm một số bài tập về ba tr-ờng hợp bằng nhau của tam giác.

- Thông qua bài tập rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau

- Rèn t- duy suy luận, lôgic, kĩ năng sử dụng các tr-ờng hợp bằng nhau một

cách chính xác.

2. Giáo dục t- t-ởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ +

Phiếu học tập.

2. Học sinh: Học bài cũ, đọc tr-ớc bài mới

B/ Phần thể hiện trên lớp

pdf4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com 120 Ngày soạn:10/12 /2008 Ngày dạy 7D,E:13 /12 /2008 Tiết 33: Luyện tập (tiết 1) (về ba tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác) A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, t− duy: - Học sinh đ−ợc làm một số bài tập về ba tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác. - Thông qua bài tập rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau - Rèn t− duy suy luận, lôgic, kĩ năng sử dụng các tr−ờng hợp bằng nhau một cách chính xác. 2. Giáo dục t− t−ởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ, đọc tr−ớc bài mới B/ Phần thể hiện trên lớp * ổn định tổ chức: 7D: 7E: I. Kiểm tra bài cũ: (9') 1. Câu hỏi: Trong các câu sau. Câu nào đúng, câu nào sai: Nếu hai tam giác ABC và DE F có: a. AB = DF BC = E F AC = DE ⇒ ∆ABC = ∆DE F (c.c.c) b. AB = DF AC = DE  FΒ = ;  ɵC = Ε ⇒ ∆ABC = ∆ DE F (c.g.c) c. BC = EF  FΒ =  DΑ = ⇒ ∆ABC = ∆DE F (g.c.g) 2. Đáp án: Tr−ờng hợp 1 và 3 là sai Tr−ờng hợp 2 đúng. * Giáo viên l−u ý cho học sinh khi xét sự bằng nhau của hai tam giác cần chú ý đến sự t−ơng ứng của cạnh, góc. II. Bài mới: GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com 121 * Đặt vấn đề: Chúng ta đZ học xong 3 tr−ờng hợp bằng nhau của tam giác đó là tr−ờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc . Hôm nay chúng ta đi luyện tập về các tr−ờng hợp đó . Đồng thời rèn luyện kỹ năng vẽ hình và trình bày lời giải. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi Tb? Lên bảng ghi giải thiết và kết luận của bài toán Bài 36 (Sgk - 123) (10') K? Để chứng minh cho AC = BD ta cần chứng minh cho hai tam giác nào bằng nhau? Gt OA = OB;  OAC OBD= Kl AC = BD Hs ∆OAC = ∆OBD K? Hai tam giác trên đZ có yếu tố nào bằng nhau? Cần chứng minh thêm yếu tố nào khác? Hs  OAC OBD= ; OA = OB; Ο chung. Không cần thêm điều kiện Gv Giáo viên chốt, ghi bảng Chứng minh Xét ∆OAC và ∆OBD có: Ο chung OA = OB (gt) ⇒ ∆OAC = ∆OBD (g.c.g)  OAC OBD= (gt) ⇒AC = BD (đpcm) Gv Yêu cầu h/s nghiên cứu bài 54 (SBT/104) Bài 54 (SBT - 104) (14') Tb? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì? GT ∆ ABC, AB = AC D ∈AB, E ∈ AC, AD = AE BE ∩ CD = { 0} KL a. BE = CD b. ∆ BOD = ∆ COE K? Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài toán Hs Cả lớp làm vào vở Chứng minh K? Muốn chứng minh BE = CD ta phải chứng minh điều gì? Hs Chứng minh BE = CD ta đi chứng minh ∆ABE = ∆ACD a. Xột ∆ ABE và ∆ ACD cú : ? Một em lên bảng hZy chứng AB = AC (gt) B 0 A D C A D C B E 2 1 2 1 1 1 O GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com 122 minh: ∆ABE = ∆ACD Α chung ⇒ ∆ ABE = ∆ ACD (c.g.c) AD = AE (gt) Hs Cả lớp chứng minh vào vở Suy ra : BE = CD ( Cặp cạnh tương ứng) Tb? ∆ BOD và ∆ COE đZ có yếu tố nào bằng nhau b. Vỡ ∆ ABE = ∆ ACD ( cõu a) Suy ra  1 1CΒ = ( 2 gúc tương ứng) (1)   1 1DΕ = ( 2 gúc tương ứng) Hs Có  1 1CΒ = Ta lại cú :  1 2Ε + Ε = 1800 ( 2 gúc kề bự)   1 2D D+ = 1800 ( 2 gúc kề bự) K? Cần chứng minh thêm yếu tố nào bằng nhau nữa thì kết luận đ−ợc ∆ BOD = ∆ COE Suy ra :  2 2DΕ = (2) Mặt khỏc theo gt ta cú : AB = AC, AD = AE Hs Cần chứng minh: BD = CE và  2 2DΕ = Nờn AB – AD = AC – AE Hay BD = CE (3) K? HZy chứng minh BD = CE Từ (1), (2), (3) suy ra ∆ BOD = ∆ COE (g.c.g) K? HZy chứng minh  2 2DΕ = Gv Yêu cầu học sinh nghiên cứu bài 34 (SBT - 102) Bài 34 (SBT- 102) (10') Tb? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu chúng ta làm gì? Hs Cho tam giác ABC Yêu cầu: Vẽ cung tròn (A; BC) và cung tròn (C; BA) chúng cắt nhau ở D (B, D nằm khác phía đối với AC) Chứng minh: AD //BC GT ∆ABC Cung tròn (A;BC) cắt cung tròn(C;AB) tại D (B, D khác phía với AC) KL AD // BC K? Nêu giả thiết, kết luận của bài toán. Chứng minh K? Để chứng minh AD //BC ta cần chỉ ra điều gì? Xét ∆ADC và ∆CBA có: AD = CB (gt) Hs Để chứng minh AD//BC cần chỉ ra AD và BC hợp với cát tuyến AC hai góc so le trong bằng nhau. Qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. DC = AB (gt) ⇒ ∆ADC = ∆CBA (c.c.c) AC cạnh chung  ADC ACB⇒ = (Hai góc t−ơng ứng) ADC⇒ và ACB ở vị trí so le trong. Do đó AD // BC (Theo dấu hiệu nhận biết 2 đ−ờng thẳng song song) K? HZy chứng minh AD //BC III. H−ớng dẫn về nhà (2') - Tiếp tục ôn tập lí thuyết về ba tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác - Xem lại các bài tập đZ chữa - Làm bài tập: 41, 42, 43, (Sgk - 124) Bài 54, 55, 56 (SBT - 104) A D B C GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 L−ơng Văn Hoàng: cuocdoitoilaconsokhong@yahoo.com 123 - H−ớng dẫn bài 41 (Sgk - 124) Để chứng minh ID = IE = IF ta chứng minh: ∆BID = ∆BIE và ∆CIE = ∆ IIF - Giờ sau: Luyện tập.

File đính kèm:

  • pdfhinh.pdf
Giáo án liên quan