Giáo án Toán học 7 - Tiết 34: Luyện tập

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức:

- Häc sinh củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.( a 0)

b. Về kỹ năng:

- Học sinh rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x.( a 0) . Biết kiểm tra điểm

thuộc đồ thị hay không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ

thị hàm số.

- Thấy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tế.

c. Về thái độ:

- Giáo dục học sinh ý thức học tập, tính độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chính xác trong

việc tính toán, vẽ hình.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ nội dung bài tập 41,

Hình 26, 27 (SGK – 72), thước thẳng.

b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, SGK, thước thẳng.

3. Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …/ …/ 2012 Ngµy d¹y: Tiết …;…/ …/ 2012-D¹y líp:7A Tiết 34: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Häc sinh củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x.( a 0) b. Về kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x.( a 0) . Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hay không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. - Thấy được ứng dụng của đồ thị hàm số trong thực tế. c. Về thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức học tập, tính độc lập suy nghĩ, cẩn thận, chính xác trong việc tính toán, vẽ hình. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của GV: N/c soạn bài, TLTK SGV, SBS, bảng phụ nội dung bài tập 41, Hình 26, 27 (SGK – 72), thước thẳng. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập, SGK, thước thẳng. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: (5’) * Câu hỏi: Nêu khái niệm đồ thị hàm số? Vẽ đồ thị hàm số y = 3x * Trả lời: Đồ thị hàm số y = 3x đi qua điểm O(0;0) và A(1; 3) x 0 2 1 3 y -2 -1 2 1 A * Vào bài: (Trực tiếp vào bài) b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV ? HS ? HS GV ? HS ? HS GV ? ? GV HS ? HS ? GV GV ? ? HS ? ? HS ? GV GV ? ? ? Bảng phụ bài tập 41 (Sgk – 72) Muốn xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số ta làm như thế nào? Xét từng điểm thay giá trị của x vào hàm số y = - 3x tính giá trị của y. Nếu toạ độ điểm A, B, C có cùng tung độ thì điểm đó thuộc đồ thị hàm số. Nếu khác tung độ thì điểm đó không thuộc đồ thị hàm số. Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y =f(x) khi nào ? Nếu y0 = f(x0) Ví dụ: Xét điểm A. Ta thay x vào hàm số y = -3x có y = (-3).y =1 bằng tung độ điểm A. Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3x Tương tự như vậy hãy xét xem điểm B và điểm C có thuộc đồ thị hàm số y = - 3x không? Hai em lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm. Nhận xét bài làm của bạn ? Đọc bài tập 42 (Sgk – 72) Bảng phụ hình 26 (Sgk – 72) Cho biết yêu cầu của bài ? Xác định hệ số a ? Gợi ý: Hãy đọc toạ độ điểm A. Thay giá trị x, y vào công thức tính a. Lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở Để tìm điểm có hoành độ trên đồ thị ta làm như thế nào? Từ điểm kẻ đường thẳng song song với trục tung, đường thẳng này cắt đường thẳng OA tại 1 điểm giao điểm đó là điểm có hoành độ Tương tự hãy đánh dấu điểm có tung độ bằng -1. Chốt lại dạng bài tập này: Để xác định hệ số a ta phải xác định xem điểm đó có toạ độ là bao nhiêu tức là giá trị (x; y) thay vào công thức để tính a. Yêu cầu h/s làm bài 44 (Sgk - 73) Cho h/s hoạt động nhóm bài 44 (Sgk -73) Nhóm 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = - 0,5x Nhóm 2: làm ý a, Nhóm 3: làm ý b, c Đại diện các nhóm trình bày Hãy cho biết tìm f(a) là gì? Là tìm giá trị của hàm số (tìm y) tại x = a Hãy cho biết để tìm f(a) bằng đồ thị hàm số ta làm như thế nào? Hãy biểu diễn x theo y Từ y = - 0,5x Khi y > 0 thì x mang giá trị gì? Khi y < 0 thì x mang giá trị gì? Nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại. Cho học sinh làm bài 43 (Sgk - 72) Treo bảng phụ H.27 Đọc đồ thị cho biết thời gian chuyển động của người đi bộ, của người đi xe đạp? Quãng đường của người đi xe đạp và người đi bộ ? Vận tốc của người đi xe đạp và người đi bộ? * Bài tập 41: (Sgk - 72) (10') Giải * Xét điểm A Thay x vào y = - 3x có: y = (-3). y = 1 bằng tung độ điểm A. Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3x * Xét điểm B Thay x vào y = - 3x có: y = (- 3).y = 1 khác tung độ điểm B. Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = - 3x * Xét điểm C(0;0) Thay x = 0 vào y = - 3x có: y = (-3).0 = 0 bằng tung độ điểm C Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số: y = - 3x * Bài tập 42: (Sgk - 72) (9') Giải a) Ta có A(2;10 thuộc đồ thì hàm số trên nên thay x = 2; y = 1 vào hàm số y = ax ta được: 1 = a.2 b) Từ điểm có hoành độ bằng . Vẽ đường thẳng vuông góc với Ox cắt đồ thị tại điểm B c) Từ điểm có tung độ bằng - 1. Vẽ đường thẳng vuông góc với Oy cắt đồ thị hàm số tại điểm C (- 2; - 1) * Bài tập 44: (Sgk - 73) (9') Giải: Đồ thị hàm số y = - 0,5x đi qua điểm O(0;0) và A(2; -1) x 2 1 -3 -4 -2 -1 0 3 -1 -2 -5 2 1 y 4 a) Ta có: f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2; f(0) = 0 b) y = - 1 x = 2 y = 2,5x= -5 y = 0 x = 0 c) Khi y > 0 thì x< 0 Khi y 0 * Bài tập 43: (Sgk - 72) (8') Giải: a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4(h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2(h) b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 20 (Km) Quãng đường đi được của người đi xe đạp là 30 (km) c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5 (Km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 (Km/h) c. Củng cố, luyện tập: (2’) ? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) ta tiến hành như thế nào? Ta chỉ cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị và khác gốc O. Muốn vậy ta cho x giá trị khác 0 tìm giá trị tương ứng của y, cặp giá trị đó là toạ độ của điểm thứ hai. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) - Ôn lại lí thuyết của chương I, kiến thức trọng tâm của chương II - Đọc bài đọc thêm: Đồ thị hàm số y (Sgk - 74, 75, 76) - Trả lời câu hỏi ôn tập chương II (Sgk – 76) - BTVN: 45, 47 (Sgk - 73, 74), bài 48, 49, 50 (Sgk - 76, 77) - Hướng dẫn bài 48: Để tính 250g nước biển đó chứa bao nhiêu gam muối. + Đổi 25Kg muối ra cùng đơn vị gam + áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để giải. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương II. */ Nhận xét sau khi dạy: …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docDai 7 Tiết 34.doc