Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Tam giác cân

I. Mục tiêu:

Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

Kĩ năng: Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.

Thái độ: Có ý thức trong học tập

II. Chuẩn bị:

GV: Com pa, thước thẳng, thước đo góc.

HS: Com pa, thước thẳng, thước đo góc.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 35: Tam giác cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35 Ngày soạn: 21/ 01/13 tam giác cân I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Kĩ năng: Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. Thái độ: Có ý thức trong học tập II. Chuẩn bị: GV: Com pa, thước thẳng, thước đo góc. HS: Com pa, thước thẳng, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') HS vẽ VABC biết AB = BC 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng - Giáo viên vẽ hình 111 lên bảng. ? Nêu đặc điểm của tam giác ABC? -HS: ABC có AB = AC là V có 2 cạnh = nhau. - Giáo viên: đó là tam giác cân. ? Tam giác vẽ ở phần kiểm tra bài cũ là V gì? HS trả lời... GV y/c HS nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A - Học sinh: + Vẽ BC - Vẽ (B; r) (C; r) tại A ? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố V cân. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh: ADE cân ở A vì AD = AE = 2 ABC cân ở A vì AB = AC = 4 AHC cân ở A vì AH = AC = 4 - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh đọc và quan sát H113 ? Dựa vào hình, ghi GT, KL ABD = ACD c.g.c Nhắc lại đặc điểm VABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí. - Học sinh: V cân thì 2 góc ở đáy bằng nhau. - Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125) ? Qua bài toán này em nhận xét gì? -HS: V ABC có thì cân tại A - Giáo viên: Đó chính là định lí 2. ? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2? - Học sinh: ABC, AB = AC ? Nêu các cách chứng minh một V là V cân? - Học sinh: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau. - Quan sát H114, cho biết đặc điểm của V đó. - Học sinh: ABC () AB = AC. tam giác đó là tam giác vuông cân. - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Học sinh: ? Nêu kết luận ?3 - Học sinh: V vuông cân thì 2 góc nhọn = 450. ? Quan sát h.115, cho biết đặc điểm của V đó? - Học sinh: tam giác có 3 cạnh bằng nhau. - Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều. ? Nêu cách vẽ tam giác đều? - HS: vẽ BC, vẽ (B; BC) (C; BC) tại A ABC đều. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Học sinh hoạt động cá nhân làm ?4 ? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào? 1. Định nghĩa (10') a. Định nghĩa: SGK b) ABC cân tại A (AB = AC) + Cạnh bên AB, AC + Cạnh đáy BC + Góc ở đáy + Góc ở đỉnh: ?1 2. Tính chất (15') ?2 GT ABC cân tại A KL Chứng minh: ABD = ACD (c.g.c) (Vì AB = AC, . cạnh AD chung) a) Định lí 1: SGK ABC cân tại A b) Định lí 2: ABC có ABC cân tại A B c) Định nghĩa 2: ABC, ,AB = AC ABC vuông cân tại A A C ?3ABC , , Ta lại có 3. Tam giác đều (10') A a. Định nghĩa 3 ABC, AB = AC = BC C B ABC đều ?4. ABC có b. Hệ quả (SGK) 3. Củng cố: (4') - Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều. - Làm bài tập 47 SGK - tr127 4. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình. - Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127) Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 35.doc
Giáo án liên quan