a) Kiến thức :
-Hệ thống hĩa kiến thức của chương về hai đại lương tỉ lệ thuận . hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( định nghĩa- tính chất)
b) Kỹ năng:
- Rn kỹ năng giải tốn về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch . Chia một số cho cc phần tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch với cc số đ cho.
- Thấy r ý nghĩa thực tế của tốn học với đời sống .
c) Thi độ:
- Gio dục HS tính cẩn thận , chính xc khitính tốn
a. Gio Vin: SGK , bảng phụ ,bảng tổng hợp đại lượng tị lệ thuận, đại lượng tị lệ nghịch
b. Học sinh: SGK, vở ghi , vở bi tập, cu hỏi ơn tập, bảng nhĩm.
- Dạy học nu v giải quyết vấn đề , dạy học hợp tc theo nhĩm nhỏ
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Tiết PPCT : 37
*Ngày dạy : 27. 12.06
Kiến thức :
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Giáo Viên : Huỳnh HoaMai
-Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lưông tỉ lệ thuận . hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( định nghĩa- tính chất)
Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch . Chia một số cho các phần tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống .
Thái độ:
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khitính toán
Giáo Viên: SGK , bảng phụ ,bảng tổng hợp đại lượng tị lệ thuận, đại lượng tị lệ nghịch
Học sinh: SGK, vở ghi , vở bài tập, câu hỏi ôn tập, bảng nhóm.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề , dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
4.1 Ổn định tổ chức:
4.2 Kiểm tra bài cũ:
4.3 Giảng bài mới:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
ĐỊNH NGHĨA
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x ( k hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lê k.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức ( a hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lê a.
Chú ý
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k khác không thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ akhác không thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
Ví dụ
Chu vi của tam giác đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của tam giác đều y = 3 x
Diện tích của một hình chữ nhật là a . Độ dài hai cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau x. y = a
Tính chất
x
x1
x2
x3
...
y
y1
y2
y3
...
a)
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Giáo Viên : Huỳnh HoaMai
b)
x
x1
x2
x3
…
y
y1
y2
y3
…
a) y1. x1 = y2 .x2 = … = a
b)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .Điền vào ô trống trong bảng sau :
* Tính hệ số tỉ lệ k?
Bài toán 2:
Cho x và y là hai đại lương tỉ lệ nghịch .Điền vào ô trống trong bảng sau :
* Tính hệ số tỉ lệ a?
* GV treo bảng phụ
* GV cho HS hoạt động nhóm giải bài toán 3
- Nhóm : 1, 3, 5: câu a)
- Nhóm : 2, 4, 6: câu b)
Bài toán 3:
Chia số 156 thành 3 phần:
Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6
a) Tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6
* GV gọi HS nhận xét bài làm của mỗi nhóm
* Nhận xét và cho hS nắm : việc chuyển chia tỉ lệ nghịch với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận với các nghịch đảo các số đó.
* GV cho điểm nhóm
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Giáo Viên : Huỳnh HoaMai
* GV cho HS đọc và giải BT48/76sgk
* Hướng dẫn HS áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận .
* GV gọi1HS lên bảng sửa bài tập
* GV treo bảng phụ
- Làm BT 15/44 sbt
- Tam gíac ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3 : 5: 7
- Tính số đo các góc của ?
* GV cho cả lớp cùng làm sau đó gọi 4 HS lên bảng mang tập chấm điểm .
* GV giải cho HS BT 49/76 sgk
x
-4
-1
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
k =
Bài toán 2:
X
-5
-3
-2
1
6
y
-6
-10
-15
30
5
a = y.x = ( -3).(- 10) = 30
Bài toán 3:
Câu a:
Gọi 3 số lần lượt là :a; b ; c .Ta có:
Trả lời : Ba số là 36; 48; 72.
Câu b:
Gọi 3 số lần lượt là :x; y ; z .Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6 ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệthuận với: ta có :
Vậy x = ; y = 52 ; z =
Bài tập 48/76 sgk
1000000g nước biển có 25000g muối
250g nước biển có xg muối ?
Gọi x (y) muối có trong 250g nước biển
=> x =
Bài tập 15/44 sbt
Gọi số đo các góc A, B, C của lần lượt là a, b, c ta có :
( độ)
Vậy A = 36( độ)ä; B = 60( độ)ä ;
C = 84 (độ)
4.4 Củng cố và luyện tập:
* GV tóm tắt đề bằng bảng phụ
* Cho HS đọc đề bài và quan sát bảng tóm tắt
- Áùp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có điều gì?
BT 49/76 sgk
Tóm tắt đề
Thể tích
K.Lượng riêng
KLượng
Sắt
V1
D1 =7,8
m1
Chì
V2
D2 =11,13
M2
Hai thanh sắt và chì có khối lượng bằng nhau. m1 = m2
=> V1. D1 = V2.D2
Vậy thể tích và khối lượng chung của chúng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
=> V1/ V2 = 1,45 lần
Như vậy thể tích của sắt lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích của chì.
-
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
- Học thuộc tính chất , Định nghĩa tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch đã ôn tập.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Giáo Viên : Huỳnh HoaMai
- BT về nhà : 50, 51, 52/77 sgk
BT 63, 64, 67/57 Sbt
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
File đính kèm:
- t37ds7onthocki1.doc