A/MỤC TIÊU :
_ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận . tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số y=ax ( akhac 0)
_Tiếp tục rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , vẽ đồ thị hàm số y= ax , xét điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số
B/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
GV :
Đèn chiếu , phim giấy trong ghi BT .Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
_Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , MTBT
HS : ôn tập và làm BT theo yêu cầu của GV
_Bảng nhóm , máy tính bỏ túi
C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
56 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 37 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x
tìm y và ngược lại
Hđ3 : Hướng dẫn về nhà
_BT 45 ; 47 tr 73 ; 74 sgk
_Đọc “ Bài đọc thêm “ trang 74 ; 75 ; 76 sgk
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 37,38,39 ÔN TẬP HỌC KỲ I
A/MỤC TIÊU :
_ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận . tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số y=ax ( akhac 0)
_Tiếp tục rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , vẽ đồ thị hàm số y= ax , xét điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số
B/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
GV :
Đèn chiếu , phim giấy trong ghi BT .Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
_Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , MTBT
HS : ôn tập và làm BT theo yêu cầu của GV
_Bảng nhóm , máy tính bỏ túi
C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hđ1 : ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch
GV : Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ Hs trả lời câu hỏi
thuận với nhau ?Cho ví dụ
_Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau ?Ví dụ
Gv treo “Bảng ôn tập về đại lượng Hs quan sát bảng ôn tập và trả lời
Tỉ lệ thuận ,đại lương tỉ lệ nghịch lên câu hỏi của GV
Và nhấn mạnh về tính chất khác
nhau của 2 tương quan này
Bài tập
Bài tập 1 : Chia số 310 thành ba Hs cả lớp làm bài
phần : Hai hs lên bảng làm
a/tỉ lệ thuận với 2 ; 3; 5 a/ Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,b,c
Ta có :
b/Tỉ lệ nghịch với 2;3;5 b/Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x;y;z
Ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ
thuận với
Ta có :
Bài tập 2 : Biết 100kg thóc cho 60kg
Gạo. Hỏi 20bao thóc ,mỗi bao nặng
60kg cho bao nhiêu kg gạo?
Gv : Tính KL 20 bao thóc ? Hs : Khối lượng 20 bao thóc là :
60 kg . 20 = 1200 kg
Hs tóm tắt đề bài 100 kg thóc cho 60 kg gạo
1200 kg thóc cho x kg gạo
Gọi hs lên bảng làm Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng
Tỉ lệ thuận
Bài tập 3
Để đào một con mương thì cần 30
người làm trong 8 giờ .Nếu tăng
thêm 10 người thì thời gian giảm
được mấy giờ ?
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Hs hoạt động theo nhóm
Tóm tắt đề bài :
30 người làm hết 8 giờ
40 người làm hết x giờ
Số người và thời gian hoàn thành là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Tính được thời gian giảm được 2 giờ
Hoạt động 2 : ôn tập về đồ thị hàm số
Gv : đồ thị hàm số y = ax có dạng
thế nào ?
BT : Cho hàm số y = -2x Hs hoạt động nhóm
a/ Biết điểm A(3; y) thuộc đồ thị a/ số
hàm số y=-2x Tính y thay x =3 và y =
b/điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị hàm Thay x= 1,5 vào công thức y=-3
số y = -2x không ? Tại sao ? Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x
c/Vẽ đồ thị hàm số
Hđ3 : Hướng dẫn về nhà
Oân bài kỹ kiểm tra học kỳ
Ngày soạn Tuần
dạy
CHƯƠNG III: THỐNG KÊ
Tiết 41 : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
A/MỤC TIÊU :
_Hs làm quen với các bảng (đơn giản ) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ; biết xác định và diển tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen khái niệm tần số của một gía trị
_Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra
B/CHUẨN BỊ :
GV : Chuẩn bị bảng 1
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV
HS
Hđ1 : Thu thập số liệu , bảng số liệu thống kê ban đầu
_Gv nêu tình huống : Thống kê số
điểm 10 của mỗi hs trong mỗi tháng
ta phải tiến hành điều tra , lập
bảng ; bảng đó gọi là bảng số liệu
thống kê ban đầu
_Gv nêu tình huống khác : thống kê Hs lập bảng
số bạn nghĩ học hàng ngày trong một
tuần của lớp và yêu cầu hs cho biết
cấu tạo bảng như thế nào ?
Ngày
Số bạn nghĩ
_Cho hs làm ?1
STT
Tên chủ hộ
Số con
cho hs đọc phần chú ý sau ?1 hs đọc
Hđ2: Dấu hiệu
Gv giới thiệu thuật ngữ : dấu hiệu ,
Đơn vị điều tra , giá trị của dấu hiệu
Số các giá trị của dấu hiệu .Sau đó
yêâu cầu hs minh họa
Hđ3 : Tần số của mỗi giá trị
_Gv cho hs quan sát lại bảng 1 và
hỏi :
+Giá trị 35 xuất hiện bao nhiêu lần _7 lần
trong dãy giá trị
ta gọi 7 là tần số của giá trị 35
Tương tự gv yêu cầu hs tìm tần số
của các giá trị còn lại từ đó nêu định Hs nhắc lại định nghĩa
nghĩa tần số của 1 giá trị
_Gv cho hs đọc phần chú ý
Hđ4 : Củng cố
Gv cho hs nhắc lại các khái niệm vừa học cùng cùng với các kí hiệu
Hđ5 : Dặn dò
_Làm BT 1;2
_Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Ngày soạn : Tuần
Ngày dạy :
Tiết 42 LUYỆN TẬP
A/MỤC TIÊU :
_Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước
_Biết xác định và diển tả được dấu hiệu điều tra , số các giá trị của dấu hiệu
, tần số
B/CHUẨN BỊ :
GV : chuẩn bị bảng 5 ; 6 ;7
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hđ1 : Kiểm tra
Hs1 : Lập bảng thống kê số bạn nghĩ
học trong một ngày của mỗi lớp trong
trường
Hs2 : Lên bảng làm BT 2
Hđ2 : Luyện tập
_GV treo bảng 5, 6 lên bảng
_Gọi Hs đọc BT 3 sgk _Hs đọc
_Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi a/ Dấu hiệu : Thời gian chạy 50 m của mỗi hs
b/ Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
+đối với bảng 5 : Số các giá trị : 20
số các giá trị khác nhau : 5
+ Bảng 6 : Số các giá trị : 20
Số các giá trị khác nhau : 4
_Gv treo bảng 7 ,gọi hs đọc bài 4 và
yêu cầu hs trả lời các câu hỏi a/ Dấu hiệu :KL chè trong từng hộp
Số các giá trị : 30
B/Số các giá trị khác nhau là 5
C/ Các giá trị khác nhau là :98 ; 99
100 ; 101 ; 102
Tần số tương ứng là 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3
_Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm làm Hs hoạt động nhóm
BT 3 ( vở BT ) _Đại diện nhóm trả lời :
Bảng số liệu có thiếu sót là không có danh sách 20 hộ kèm theo
Do đó phải lập bảng gồm 2 cột để :
_Ghi tên các chủ hộ theo một cột và
một cột khác ghi lượng điện tiêu thụ
ứng với từng hộ
Hđ3 : Dặn dò
_Làm thêm các BT 1 , 2 ( SBT )
Ngày soạn : Tuần
Ngày dạy :
Tiết 43 BẢNG “TẦN SỐ “ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU
HIỆU
A/MỤC TIÊU :
Hs hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu , giúp cho việc nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn
B/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV
HS
Hđ1 : đặt vấn đề
Gv nêu tình huống : Bảng số liệu thống kê ban đầu với số đơn vị điều tra lớn (100 đến 120) .Ta thấy , tuy các số đã được viết theo dòng , cột song vẫn còn rườm rà gây khó khăn cho việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu lập bảng gọn ghẽ hơn _đó là bảng “tần số”
Hđ2/ lập bảng “tần số “
_Gv cho hs làm ?1 Hs làm theo các bước như sgk
Sau đó cho hs luyện tập qua 1 số ví dụ
Giátrị(x)
98
99
100
101
102
Tần số
3
4
16
4
3
_Cho hs tập nhận xét (điều tra trên
bao nhiêu đơn vị , giá trị nhỏ nhất ,
giá trị lớn nhất , giá trị có tần số lớn
nhất , khoảng giá trị có tần số lớn 1)
Hđ2 : Chú ý
Gv hướng dẫn hs chuyển bảng “tần
Số “ dạng “ngang “ như bảng 8 thành
bảng “dọc “ , chuyển dòng thành cột
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N = 20
Gv : Tại sao phải chuyển bảng “số liệu_Hs : Việc chuyển thành bảng ‘tần
thống kê ban đầu” thành bảng “tần số” số” giúp chúng ta quan sát , nhận
xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng , có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau này
_Gv đưa phần đóng khung tr 10 sgk Hs đọc phần đóng khung đó
lên màn hình
Hđ4 : Luyện tập củng cố
_Cho hs làm BT 6 Bài tập 6
dấu hiệu : số con của mỗi gia đình
bảng tần số
Số con của mỗigia đình(x)
0
1
2
3
4
Tần số ( n)
2
4
17
5
2
N=30
b)nhận xét :
_số con của các gia đình từ 0 _ 4
_Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
_ Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm xấp xỉ 23,3 %
_Cho hs làm BT 7 Bài tập 7 ( tr 10 sgk)
Dấu hiệu : tuổi nghề của mỗi cn
Số các giá trị : 25
Bảng tần số :
Tuổi nghề của mỗi cn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
N=
Nhận xét :
_tuổi nghề thấp nhất là 1 năm
_tuổi nghề cao nhất là 10 năm
_Giá trị có tần số lớn nhất : 4
_Khó có thể nói tuổi nghề của
số đông cn chụm vào khoảngnào
hđ5 : Hướng dẫn về nhà
_ôn lại bài
_BT 4 , 5 ,6 ,( tr 4 SBT)
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 44 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
_Tiếp tục củng cố cho hs khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số t / ứng
_Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV : giấy trong hoặc bảng phụ ghi BT bảng 13 và 14 sgk ,bt 7 ( tr 14 SBT)
HS : bảng nhóm , phim trong
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
Hđ1 : kiểm tra bài cũ
Gọi hs1 sữa BT 5 ( tr 4 SBT ) HS 1 làm BT 5( tr 4 SBT )
Có 26 buổi học trong tháng
Dấu hiệu : Số hs nghỉ học trong một buổi
Bảng “tần số “
Số hs nghỉ học trong mỗi buổi
0
1
2
3
4
6
Tần số (n)
10
9
4
1
1
1
N=26
Nhận xét :
_Có 10 buổi không có số hs nghỉ
học trong tháng
_Có 1 buổi có 6 hs nghỉ học
_Số hs nghỉ học còn nhiều
Hđ2 : Luyện tập
Gv cho hs làm BT 8 ( tr 12 sgk ) Hs làm BT 8
_Gv yêu cầu hs đọc đề bài hs đọc đề bài
_Gv gọi hs trả lời câu hỏi a) Dấu hiệu : điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng
b)Yêu cầu hs lập bảng “tần số “ và b) bảng “tần số “
nhận xét
Điểm số (n)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N= 30
Nhận xét :- điểm số thấp nhất : 7
_điểm cao nhất : 10
_Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
_Gv cho hs làm bt 9 ( tr 12 sgk ) Hs làm bt 9 ( tr 12 sgk )
Dấu hiệu :
_Thời gian giải một bài toán của mỗi hs ( tính theo phút )
_Số các giá trị : 35
bảng “ tần số “
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N=35
C) nhận xét :
_Thời gian giải nhanh nhất : 3 phút
_thời gian giải chậm nhất : 10 phút
Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10
phút chiếm tỉ lệ cao
Gv chốt lại : trong giờ luyện tập hôm
nay ,các em đã biết :
_dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu
hiệu , biết lập bảng “tần số “ theo hàng
ngang cũng như theo cột dọc , từ đó rút
ra nhận xét
_dựa vào bảng “tần số” viết lại bảng
số liệu ban đầu
Hđ3 : Hướng dẫn về nhà
Làm bt 5 , 6 SBT
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 45 BIỂU ĐỒ
MỤC TIÊU : HS cần :
_Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
_Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng
_Biết đọc các biểu đồ đơn giản
CHUẨN BỊ :
_Hs sưu tầm một số biểu đồ các loại ( từ sách báo , sgk các môn học khác)
_Gv vẽ trước biểu đồ đoạn thẳng (cùng bảng “tần số “ vào bảng phụ
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
Hđ1 : Biểu đồ đoạn thẳng
_Gv cho hs quan sát biểu đồ đã được vẽ Hs vẽ biểu đồ đoạn thẳng như sgk
, hướng dẫn hs tự dựng biểu đồ theo
các bước như sgk n
_Gv lưu ý :
+độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác
nhau
Trục hoành biểudiển các giá trị x , trục
tung biểu diển tần số n
+Giá trị viết trước , tần số viết sau _
_
_
_
3
2
28 30 35 50 x
Gv : hãy nhắc lại các bước vẽ biểu đồ Bước 1 : Dựng hệ trục tọa độ
đoạn thẳng Bước 2 : vẽ các điểm có các tọa độ đã
cho trong bảng
Bước 3 : Vẽ các đoạn thẳng
_Gv cho hs làm bt 10 (tr 14 sgk ) Hs làm bt 10
1 hs đọc to đề bài
Kết quả :
dấu hiệu : điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi hs lớp 7 c . Số các giá trị 50
Biểu đồ đoạn thẳng:
Hđ2 : Chú ý
Gv : bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng Hs quan sát hình 2
Còn gặp các biểu đồ như hình 2 ( tr 14 )
Gv giới thiệu cho hs đặc điểm của biểu
đồ hình chữ nhật này là biểu diển sự
thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời
gian
hđ3 : Hướng dẫn về nhà
_Làm bt 11, 12 (tr 14 sgk ) bài 9 , 10 ( tr 6 sbt) ; đọc bài đọc thêm
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 46 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
_Hs biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số “ và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng hs biết lập bảng “tần số “
_Có kĩ năng đọc biểu đồ
_Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Gv : Chuẩn bị trước một vài biểu đồ về đoạn thẳng , biểu đồ hình chữ nhật và biểu đồ hình quạt
Bảng phụ , thước thẳng có chia khoảng , phấn màu
Hs : thước thẳng có chia khoảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
Hđ1 : Kiểm tra bài cũ
Gv : Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ Hs trả lời như sgk
đoạn thẳng
Sửa bt 11 ( tr 14 sgk ) Hs sữa bt 11
Bảng “tần số “
Số con của một hộ gia đình ( x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N=30
Gv cho hs nhận xét bài làm của bạn và Biểu đồ đoạn thẳng
cho điểm
Hđ2 : luyện tập
Gv yêu cầu hs làm bt 12 ( tr 14 sgk) Hs đọc đề bài
Gv : yêu cầu hs thực hiện các yêu cầu
của đề bài
Gọi hs lên bảng làm câu a) a)Lập bảng “tần số “
Giá trị ( x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N=12
biểu diển bằng biểu đồ đoạn thẳng
2
1
0 17 18 20 25 28 30 31 32
Gv cho hs nhận xét
_Cho hs làm tiếp BT sau :
Biểu đồ sau biểu diển lỗi chính tả trong
một bài tập làm văn của các hs lớp 7B
Từ biểu đồ đó hãy :
nhận xét
lập lại bảng “tần số”
n
7-
6-
5-
4-
3-
2-
1-
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Kết quả hoạt động nhóm :
Có 7 hs mắc 5 lỗi
6 hs mắc 2 lỗi
5 hs mắc 3 lỗi và 5 hs mắc 8 lỗi
đa số hs mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32 hs)
bảng ‘tần số”
Số lỗi(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
3
6
5
2
7
3
4
5
3
2
N=40
Gv kiểm tra bài các nhóm
Hđ3 : bài đọc thêm
Gv hướng dẫn hs bài đọc thêm Hs đọc bài đọc thêm
( tr 15 sgk )
Gv giới thiệu cho hs cách tính tần suất
theo công thức
trong đó : N là số các giá trị
n là tần số của một gía trị
f là tần suất của giá trị đó Hs đọc vd trang 16 sgk
Gv giới thiệu cho hs biểu đồ hình quạt hs đọc bài toán và quan sát hình 4 tr 16 sgk
Hđ4 : Hướng dẫn về nhà
Oân lại bài
Làm Bt sau :
Điểm thi hk 1 môn toán của lớp 7B như sau :
7,5 ; 5 ; 5 ; 8; 7; 4,5 ; 6,5 ; 8; 8 ; 7; 8,5 ; 6; 5; 6,5
8 ; 9 ; 5,5 ; 6 ; 4,5 ; 6 ; 7 ; 8; 6; 5 ; 7,5; 7 ; 6; 8
7 ; 6,5
Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? dâu hiệu đó có bao nhiêu gía trị
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó
Lập bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu diển bằng biểu đồ đoạn thẳng
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A.MỤC TIÊU :
_Hs biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập
_Biết tìm mốt của dấu hiệu, thấy được ý nghĩa của mốt
B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
Hđ1 : Đặt vấn đề
_Với cùng bài kiểm tra học kỳ 1 môn văn
, muốn biết tổ nào làm bài thi tốt hơn ,
em có thể làm thế nào? Hs : Tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của tổ
Gv : vậy thì số trung bình cộng có thể
“đại diện “ cho các giá trị của dấu hiệu
trong tiết học này , chúng ta sẽ nghiên
cứu kĩ hơn về số trung bình cộng
Hđ2 : Số trung bình cộng của dấu hiệu
Gv đưa bài toán ( tr 17 sgk ) lên màn hình Hs quan sát đề bài
Sau đó gv yêu cầu hs làm Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
_Gv hướng dẫn hs làm
Em hãy lập bảng “tần số “( bảng dọc) _Hs lập bảng “tần số” ( bảng dọc)
Yêu cầu hs bổ sung thêm hai cột vào bên
phải bảng :một cột tính các tích (x.n) và
một cột để tín
h điểm trung bình
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N=40
Tổng : 250
_Gv yêu cầu hs nêu lại các bước tìm số
trung bình cộng của một dấu hiệu Hs nêu như sgk
_Gv nêu công thức :
_Cho hs làm ?3 Hs làm ?3
Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C
Hđ3 : ý nghĩa của số trung bình cộng
Gv nêu ý nghĩa của số trung bình cộng Hs đọc ý nghĩa số trung bình cộng
như sgk
_Yêu cầu hs đọc chú ý trang 19 sgk
Hđ4 : Mốt của dấu hiệu
_Gv yêu cầu hs đọc ví dụ bảng 22 Hs đọc ví dụ tr 19 sgk
Gv : Cở dep nào cửa hàng bán được nhiều Hs : cở 39 , bán được 184 đôi
Nhất
Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39? Hs : giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184
Gv : vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất
Được gọi là mốt
_Gv giới thiệu mốt và kí hiệu
Hđ5 : Luyện tập
Gv cho hs làm bt 15 ( tr 20 sgk) Hs làm bt 15 ( tr 20 sgk)
Kết quả :
a.dấu hiệu cần tìm : tuổi thọ mỗi bóng đèn
Số trung bình cộng : 1172,8 (giờ)
mốt = 1180
Hđ6 ; Hướng dẫn về nhà
_học bài
_làm bt 14 , 17 ( tr 20 sgk )
_bt 11, 12 , 13 ( tr 6 sbt)
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 48 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
_Hướng dẫn cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng
_Đưa ra bảng “tần số “để hs luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV:phim trong(bảng phụ) in sẳn các đề bt , máy tính bỏ túi
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
Hđ1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nêu các bước tính số trung bình HS1 trả lời như sgk
cộng của một dấu hiệu ? Công thức
Sửa bt 17a BT 17a
a) ph
HS2 : Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng Trả lời như sgk
Thế nào là mốt của dấu hiệu
Sửa bt 17 b ( tr 20 sgk) BT 17 b
Tần số lớn nhất là 9 , giá trị ứng với tần số 9 là 8
Vậy
Gv cho hs nhận xét bài làm của 2 bạn và
cho điểm
Hđ2 Luyện tập
Bài 13 (tr 6 SBT) Bài 13
Gv gọi hs lên bảng tính điểm trung bình
của từng xạ thủ Điểm trung bình của xạ thủ A :
Điểm trung bình của xạ thủ B :
_Gv : có nhận xét gì về kết quả và khả HS : hai người có kết quả bằng nhau
năng của từng người ? nhưng xạ thủ A bắn đều hơn
BT 18 ( tr 21 sgk )
_Gv : Em có nhận xét gì về sự khác nhau HS : Bảng nàykhác so với bảng “tần số đã biết làtrong cột giá trị (chiều
giữa bảng này và những bảng “tần số “ cao) người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo từng khoảng
đã biết ?
_gv giới thiệu bảng này gọi là bảng phân
phối ghép lớp
_Gv hướng dẫn cho hs tính toán và đọc
kết quả (cm)
Sau đó đưa lời giải mẫu lên bảng phụ
Hay phim trong
Chiều cao
Giá trị trung bình
Tần số
Các tích
105
105
1
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
132-142
137
45
6165
143-153
148
11
1628
155
155
1
155
N=100
13268
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
_ôn lại bài
_làm bt 20 tr 23 sgk
_ôn tập chương III
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III
A.MỤC TIÊU :
_Hệ thống lại cho hs trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương
_ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương
_luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: đèn chiếu ,phim trong hay bảng phụ
_thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bút dạ
HS : .làm các câu hỏi ở phần ôn tập chương
_thước thẳng , bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS
HĐ1 :ôn tập lý thuyết
Gv : muốn điều tra về một dấu hiệu nào HS : phải thu thập số liệu thống kê ,lập
Đó, em phải làm những việc gì ? trình bảng số liệu ban đầu.Từ đó lập bảng
bày kết quả thu được theo mẫu những “tần số” , tìm số trung bình cộng của
bảng nào ? và làm thế nào để so sánh dấu hiệu
đánh giá dấu hiệu đó?
Để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em Hs : để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu
cần làm gì em dùng biểu đồ
Gv : Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê Hs trả lời
ban đầu
Gv vẽ mẫu trên bảng
STT
Đơn vị
Số liệu
Điều tra
Gv nêu các câu hỏi sgk hs trả lời
Hđ2 : ôn tập bài tập
BT 20 (tr 23 sgk)
Gv : đề bài yêu cầu gì ? HS : đề bài yêu cầu :
_lập bảng tần số
_Dựng biểu đồ đoạn thẳng
_tìm số trung bình cộng
_gv yêu cầu hs lập lập bảng “tần số “
Năng suất
Tần số
Các tích
20
1
20
=
25
3
75
1090
30
7
210
31
35
9
315
40
6
240
45
4
180
50
1
50
31
1090
theo hàng dọc
HS2 : dựng biểu đồ đọan thẳng
HS3: tính số trung bình cộng
_nhắc lại các bước dựng biểu đồ đoạn
thẳng
Gv nhận xét cho điểm hs
BT trắc nghiệm :
Đề bài :điểm kt toán của hs lớp 7 được
ghi trong bảng sau :
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Chọn câu đúng trong các câu sau : Kết quả :
tổng các tần số của các dấu hiệu a.B.45
thống kê là :
A.9 B.45 C.5
số các giá trị khácnhau của dấu b.B.9
hiệu thống kê là :
A.10 B.9 C.45
c.tần số hs có điểm 5 là : c.A.10
A.10 B.9 C.11
d.Mốt của dấu hiệu : d.B.5
A.10 B.5 C.8
HĐ3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
_ôn tập lý thuyết , làm các dạng bt của chương
_tiết sau kt 1 tiết
Ngày soạn Tuần
dạy
Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 51 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU :Hs cần :
_Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
_Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số
B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV
HS
Hđ1 : Nhắc lại về biểu thức
Gv cho hs nhắc lại khái niệm biểu thức Hs nhắc lại
đã học ở lớp dưới
_Nêu vd về biểu thức số : ?1 Hs làm ?1
Hđ2 : Khái niệm về biểu thức đại số
_Cho hs làm ?2 Hs làm ?2
Gv giải thích : trong bài toán trên ,
Người ta đã dùng chữ a để viết thay cho
một số nào đó
Bằng cách tương tự như đã làm ở vd 1
, em hãy viết biểu thức biểu thị chu vi
hình chữ nhật của bài toán trên Hs lên bảng viết : 2 .(5 + a)
Gv : biểu thức 2.(5+a) là một biểu thức
đại số
_Gv nêu khái niệm BTĐS
_Gv cho hs nghiên cứu vd trang 25
Gv : Yêu cầu hs lấy các ví dụ biểu thức Hs nêu ví dụ
đại số
_Gv cho hs làm ?3 a) 30.x (km)
5x + 35 y ( km)
_Cho hs đọc phần chú ý tr 25 sgk
Hđ4 : Củng cố
_Cho hs hoạt động nhóm BT 1 ; 2 Hs thảo luận nhóm BT 1 ; 2
Gv kiểm tra bài các nhóm Kết quả
a) x + y b) x.y
( x+y).(x-y)
BT2 :
Hđ4 : Dặn dò
Về nhà làm bt 5 ; BT 1 ;2; 3 SBT
Ngày soạn Tuần
dạy
Tiết 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU :
Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số , biết cách trình bày lời giải bài toán
B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV
HS
Hđ1 : kiểm tra
Gv: Nêu khái niệm về btđs Hs trả lời
_Viết btđs biểu thị tổng các bình phương _
của a và b
_làm BT 5 sgk BT 5
a) 3a + m
b) 6a -n
Hđ2 : Giá trị của một btđs
_Gv nêu VD :Cho biểu thức 2m+n
_mỗi tổ trưởng chọn 2 số tùy ý , yêu cầu _Các tổ thực hiện phép tính
mỗi em trong tổ thay 2 số vào biểu thức
đã cho và tính
_Gv kiểm tra bài của 1 thành viên /mỗi tổ
và nhận xét
_Gv : kết quả của phép tính mà mỗi tổ
tìm được giá trị của biểu thức 2m + n
_Vậy muốn tính giá trị của btđs khi biết _Ta thay giá trị cho trước đó vàobiểu
giá trị của các biến trong biểu thức đã thức rồi thực hiện các phép tính
cho ta làm thế nào
hđ3 : áp dụng
Hs hoạt động nhóm : Tại x = 1 , giá trị của
File đính kèm:
- gi-a-2.doc