Giáo án Toán học 7 - Tiết 37 đến tiết 69

A/MỤC TIÊU :

_ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận . tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số y=ax ( akhac 0)

_Tiếp tục rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , vẽ đồ thị hàm số y= ax , xét điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số

B/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

GV :

Đèn chiếu , phim giấy trong ghi BT .Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch

_Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , MTBT

HS : ôn tập và làm BT theo yêu cầu của GV

_Bảng nhóm , máy tính bỏ túi

C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc56 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 37 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại Hđ3 : Hướng dẫn về nhà _BT 45 ; 47 tr 73 ; 74 sgk _Đọc “ Bài đọc thêm “ trang 74 ; 75 ; 76 sgk Ngày soạn Tuần dạy Tiết 37,38,39 ÔN TẬP HỌC KỲ I A/MỤC TIÊU : _ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận . tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số y=ax ( akhac 0) _Tiếp tục rèn kĩ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , vẽ đồ thị hàm số y= ax , xét điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số B/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : GV : Đèn chiếu , phim giấy trong ghi BT .Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch _Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , MTBT HS : ôn tập và làm BT theo yêu cầu của GV _Bảng nhóm , máy tính bỏ túi C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ1 : ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch GV : Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ Hs trả lời câu hỏi thuận với nhau ?Cho ví dụ _Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau ?Ví dụ Gv treo “Bảng ôn tập về đại lượng Hs quan sát bảng ôn tập và trả lời Tỉ lệ thuận ,đại lương tỉ lệ nghịch lên câu hỏi của GV Và nhấn mạnh về tính chất khác nhau của 2 tương quan này Bài tập Bài tập 1 : Chia số 310 thành ba Hs cả lớp làm bài phần : Hai hs lên bảng làm a/tỉ lệ thuận với 2 ; 3; 5 a/ Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,b,c Ta có : b/Tỉ lệ nghịch với 2;3;5 b/Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x;y;z Ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với Ta có : Bài tập 2 : Biết 100kg thóc cho 60kg Gạo. Hỏi 20bao thóc ,mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu kg gạo? Gv : Tính KL 20 bao thóc ? Hs : Khối lượng 20 bao thóc là : 60 kg . 20 = 1200 kg Hs tóm tắt đề bài 100 kg thóc cho 60 kg gạo 1200 kg thóc cho x kg gạo Gọi hs lên bảng làm Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng Tỉ lệ thuận Bài tập 3 Để đào một con mương thì cần 30 người làm trong 8 giờ .Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ ? Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Hs hoạt động theo nhóm Tóm tắt đề bài : 30 người làm hết 8 giờ 40 người làm hết x giờ Số người và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Tính được thời gian giảm được 2 giờ Hoạt động 2 : ôn tập về đồ thị hàm số Gv : đồ thị hàm số y = ax có dạng thế nào ? BT : Cho hàm số y = -2x Hs hoạt động nhóm a/ Biết điểm A(3; y) thuộc đồ thị a/ số hàm số y=-2x Tính y thay x =3 và y = b/điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị hàm Thay x= 1,5 vào công thức y=-3 số y = -2x không ? Tại sao ? Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x c/Vẽ đồ thị hàm số Hđ3 : Hướng dẫn về nhà Oân bài kỹ kiểm tra học kỳ Ngày soạn Tuần dạy CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Tiết 41 : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ A/MỤC TIÊU : _Hs làm quen với các bảng (đơn giản ) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ; biết xác định và diển tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen khái niệm tần số của một gía trị _Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra B/CHUẨN BỊ : GV : Chuẩn bị bảng 1 C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Thu thập số liệu , bảng số liệu thống kê ban đầu _Gv nêu tình huống : Thống kê số điểm 10 của mỗi hs trong mỗi tháng ta phải tiến hành điều tra , lập bảng ; bảng đó gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu _Gv nêu tình huống khác : thống kê Hs lập bảng số bạn nghĩ học hàng ngày trong một tuần của lớp và yêu cầu hs cho biết cấu tạo bảng như thế nào ? Ngày Số bạn nghĩ _Cho hs làm ?1 STT Tên chủ hộ Số con cho hs đọc phần chú ý sau ?1 hs đọc Hđ2: Dấu hiệu Gv giới thiệu thuật ngữ : dấu hiệu , Đơn vị điều tra , giá trị của dấu hiệu Số các giá trị của dấu hiệu .Sau đó yêâu cầu hs minh họa Hđ3 : Tần số của mỗi giá trị _Gv cho hs quan sát lại bảng 1 và hỏi : +Giá trị 35 xuất hiện bao nhiêu lần _7 lần trong dãy giá trị ta gọi 7 là tần số của giá trị 35 Tương tự gv yêu cầu hs tìm tần số của các giá trị còn lại từ đó nêu định Hs nhắc lại định nghĩa nghĩa tần số của 1 giá trị _Gv cho hs đọc phần chú ý Hđ4 : Củng cố Gv cho hs nhắc lại các khái niệm vừa học cùng cùng với các kí hiệu Hđ5 : Dặn dò _Làm BT 1;2 _Chuẩn bị tiết sau luyện tập Ngày soạn : Tuần Ngày dạy : Tiết 42 LUYỆN TẬP A/MỤC TIÊU : _Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước _Biết xác định và diển tả được dấu hiệu điều tra , số các giá trị của dấu hiệu , tần số B/CHUẨN BỊ : GV : chuẩn bị bảng 5 ; 6 ;7 C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hđ1 : Kiểm tra Hs1 : Lập bảng thống kê số bạn nghĩ học trong một ngày của mỗi lớp trong trường Hs2 : Lên bảng làm BT 2 Hđ2 : Luyện tập _GV treo bảng 5, 6 lên bảng _Gọi Hs đọc BT 3 sgk _Hs đọc _Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi a/ Dấu hiệu : Thời gian chạy 50 m của mỗi hs b/ Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu +đối với bảng 5 : Số các giá trị : 20 số các giá trị khác nhau : 5 + Bảng 6 : Số các giá trị : 20 Số các giá trị khác nhau : 4 _Gv treo bảng 7 ,gọi hs đọc bài 4 và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi a/ Dấu hiệu :KL chè trong từng hộp Số các giá trị : 30 B/Số các giá trị khác nhau là 5 C/ Các giá trị khác nhau là :98 ; 99 100 ; 101 ; 102 Tần số tương ứng là 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3 _Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm làm Hs hoạt động nhóm BT 3 ( vở BT ) _Đại diện nhóm trả lời : Bảng số liệu có thiếu sót là không có danh sách 20 hộ kèm theo Do đó phải lập bảng gồm 2 cột để : _Ghi tên các chủ hộ theo một cột và một cột khác ghi lượng điện tiêu thụ ứng với từng hộ Hđ3 : Dặn dò _Làm thêm các BT 1 , 2 ( SBT ) Ngày soạn : Tuần Ngày dạy : Tiết 43 BẢNG “TẦN SỐ “ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU A/MỤC TIÊU : Hs hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu , giúp cho việc nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn B/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : đặt vấn đề Gv nêu tình huống : Bảng số liệu thống kê ban đầu với số đơn vị điều tra lớn (100 đến 120) .Ta thấy , tuy các số đã được viết theo dòng , cột song vẫn còn rườm rà gây khó khăn cho việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu lập bảng gọn ghẽ hơn _đó là bảng “tần số” Hđ2/ lập bảng “tần số “ _Gv cho hs làm ?1 Hs làm theo các bước như sgk Sau đó cho hs luyện tập qua 1 số ví dụ Giátrị(x) 98 99 100 101 102 Tần số 3 4 16 4 3 _Cho hs tập nhận xét (điều tra trên bao nhiêu đơn vị , giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất , giá trị có tần số lớn nhất , khoảng giá trị có tần số lớn 1) Hđ2 : Chú ý Gv hướng dẫn hs chuyển bảng “tần Số “ dạng “ngang “ như bảng 8 thành bảng “dọc “ , chuyển dòng thành cột Giá trị (x) Tần số (n) 28 30 35 50 2 8 7 3 N = 20 Gv : Tại sao phải chuyển bảng “số liệu_Hs : Việc chuyển thành bảng ‘tần thống kê ban đầu” thành bảng “tần số” số” giúp chúng ta quan sát , nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng , có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau này _Gv đưa phần đóng khung tr 10 sgk Hs đọc phần đóng khung đó lên màn hình Hđ4 : Luyện tập củng cố _Cho hs làm BT 6 Bài tập 6 dấu hiệu : số con của mỗi gia đình bảng tần số Số con của mỗigia đình(x) 0 1 2 3 4 Tần số ( n) 2 4 17 5 2 N=30 b)nhận xét : _số con của các gia đình từ 0 _ 4 _Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất _ Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm xấp xỉ 23,3 % _Cho hs làm BT 7 Bài tập 7 ( tr 10 sgk) Dấu hiệu : tuổi nghề của mỗi cn Số các giá trị : 25 Bảng tần số : Tuổi nghề của mỗi cn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N= Nhận xét : _tuổi nghề thấp nhất là 1 năm _tuổi nghề cao nhất là 10 năm _Giá trị có tần số lớn nhất : 4 _Khó có thể nói tuổi nghề của số đông cn chụm vào khoảngnào hđ5 : Hướng dẫn về nhà _ôn lại bài _BT 4 , 5 ,6 ,( tr 4 SBT) Ngày soạn Tuần dạy Tiết 44 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : _Tiếp tục củng cố cho hs khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số t / ứng _Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV : giấy trong hoặc bảng phụ ghi BT bảng 13 và 14 sgk ,bt 7 ( tr 14 SBT) HS : bảng nhóm , phim trong C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : kiểm tra bài cũ Gọi hs1 sữa BT 5 ( tr 4 SBT ) HS 1 làm BT 5( tr 4 SBT ) Có 26 buổi học trong tháng Dấu hiệu : Số hs nghỉ học trong một buổi Bảng “tần số “ Số hs nghỉ học trong mỗi buổi 0 1 2 3 4 6 Tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N=26 Nhận xét : _Có 10 buổi không có số hs nghỉ học trong tháng _Có 1 buổi có 6 hs nghỉ học _Số hs nghỉ học còn nhiều Hđ2 : Luyện tập Gv cho hs làm BT 8 ( tr 12 sgk ) Hs làm BT 8 _Gv yêu cầu hs đọc đề bài hs đọc đề bài _Gv gọi hs trả lời câu hỏi a) Dấu hiệu : điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng b)Yêu cầu hs lập bảng “tần số “ và b) bảng “tần số “ nhận xét Điểm số (n) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N= 30 Nhận xét :- điểm số thấp nhất : 7 _điểm cao nhất : 10 _Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao _Gv cho hs làm bt 9 ( tr 12 sgk ) Hs làm bt 9 ( tr 12 sgk ) Dấu hiệu : _Thời gian giải một bài toán của mỗi hs ( tính theo phút ) _Số các giá trị : 35 bảng “ tần số “ Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 C) nhận xét : _Thời gian giải nhanh nhất : 3 phút _thời gian giải chậm nhất : 10 phút Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao Gv chốt lại : trong giờ luyện tập hôm nay ,các em đã biết : _dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu , biết lập bảng “tần số “ theo hàng ngang cũng như theo cột dọc , từ đó rút ra nhận xét _dựa vào bảng “tần số” viết lại bảng số liệu ban đầu Hđ3 : Hướng dẫn về nhà Làm bt 5 , 6 SBT Ngày soạn Tuần dạy Tiết 45 BIỂU ĐỒ MỤC TIÊU : HS cần : _Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng _Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng _Biết đọc các biểu đồ đơn giản CHUẨN BỊ : _Hs sưu tầm một số biểu đồ các loại ( từ sách báo , sgk các môn học khác) _Gv vẽ trước biểu đồ đoạn thẳng (cùng bảng “tần số “ vào bảng phụ C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Biểu đồ đoạn thẳng _Gv cho hs quan sát biểu đồ đã được vẽ Hs vẽ biểu đồ đoạn thẳng như sgk , hướng dẫn hs tự dựng biểu đồ theo các bước như sgk n _Gv lưu ý : +độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau Trục hoành biểudiển các giá trị x , trục tung biểu diển tần số n +Giá trị viết trước , tần số viết sau _ _ _ _ 3 2 28 30 35 50 x Gv : hãy nhắc lại các bước vẽ biểu đồ Bước 1 : Dựng hệ trục tọa độ đoạn thẳng Bước 2 : vẽ các điểm có các tọa độ đã cho trong bảng Bước 3 : Vẽ các đoạn thẳng _Gv cho hs làm bt 10 (tr 14 sgk ) Hs làm bt 10 1 hs đọc to đề bài Kết quả : dấu hiệu : điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi hs lớp 7 c . Số các giá trị 50 Biểu đồ đoạn thẳng: Hđ2 : Chú ý Gv : bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng Hs quan sát hình 2 Còn gặp các biểu đồ như hình 2 ( tr 14 ) Gv giới thiệu cho hs đặc điểm của biểu đồ hình chữ nhật này là biểu diển sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian hđ3 : Hướng dẫn về nhà _Làm bt 11, 12 (tr 14 sgk ) bài 9 , 10 ( tr 6 sbt) ; đọc bài đọc thêm Ngày soạn Tuần dạy Tiết 46 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU : _Hs biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số “ và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng hs biết lập bảng “tần số “ _Có kĩ năng đọc biểu đồ _Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Gv : Chuẩn bị trước một vài biểu đồ về đoạn thẳng , biểu đồ hình chữ nhật và biểu đồ hình quạt Bảng phụ , thước thẳng có chia khoảng , phấn màu Hs : thước thẳng có chia khoảng TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Kiểm tra bài cũ Gv : Em hãy nêu các bước vẽ biểu đồ Hs trả lời như sgk đoạn thẳng Sửa bt 11 ( tr 14 sgk ) Hs sữa bt 11 Bảng “tần số “ Số con của một hộ gia đình ( x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30 Gv cho hs nhận xét bài làm của bạn và Biểu đồ đoạn thẳng cho điểm Hđ2 : luyện tập Gv yêu cầu hs làm bt 12 ( tr 14 sgk) Hs đọc đề bài Gv : yêu cầu hs thực hiện các yêu cầu của đề bài Gọi hs lên bảng làm câu a) a)Lập bảng “tần số “ Giá trị ( x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 biểu diển bằng biểu đồ đoạn thẳng 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 Gv cho hs nhận xét _Cho hs làm tiếp BT sau : Biểu đồ sau biểu diển lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các hs lớp 7B Từ biểu đồ đó hãy : nhận xét lập lại bảng “tần số” n 7- 6- 5- 4- 3- 2- 1- 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Kết quả hoạt động nhóm : Có 7 hs mắc 5 lỗi 6 hs mắc 2 lỗi 5 hs mắc 3 lỗi và 5 hs mắc 8 lỗi đa số hs mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32 hs) bảng ‘tần số” Số lỗi(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=40 Gv kiểm tra bài các nhóm Hđ3 : bài đọc thêm Gv hướng dẫn hs bài đọc thêm Hs đọc bài đọc thêm ( tr 15 sgk ) Gv giới thiệu cho hs cách tính tần suất theo công thức trong đó : N là số các giá trị n là tần số của một gía trị f là tần suất của giá trị đó Hs đọc vd trang 16 sgk Gv giới thiệu cho hs biểu đồ hình quạt hs đọc bài toán và quan sát hình 4 tr 16 sgk Hđ4 : Hướng dẫn về nhà Oân lại bài Làm Bt sau : Điểm thi hk 1 môn toán của lớp 7B như sau : 7,5 ; 5 ; 5 ; 8; 7; 4,5 ; 6,5 ; 8; 8 ; 7; 8,5 ; 6; 5; 6,5 8 ; 9 ; 5,5 ; 6 ; 4,5 ; 6 ; 7 ; 8; 6; 5 ; 7,5; 7 ; 6; 8 7 ; 6,5 Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? dâu hiệu đó có bao nhiêu gía trị Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó Lập bảng “tần số” của dấu hiệu Biểu diển bằng biểu đồ đoạn thẳng Ngày soạn Tuần dạy Tiết 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A.MỤC TIÊU : _Hs biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập _Biết tìm mốt của dấu hiệu, thấy được ý nghĩa của mốt B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Đặt vấn đề _Với cùng bài kiểm tra học kỳ 1 môn văn , muốn biết tổ nào làm bài thi tốt hơn , em có thể làm thế nào? Hs : Tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của tổ Gv : vậy thì số trung bình cộng có thể “đại diện “ cho các giá trị của dấu hiệu trong tiết học này , chúng ta sẽ nghiên cứu kĩ hơn về số trung bình cộng Hđ2 : Số trung bình cộng của dấu hiệu Gv đưa bài toán ( tr 17 sgk ) lên màn hình Hs quan sát đề bài Sau đó gv yêu cầu hs làm Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra _Gv hướng dẫn hs làm Em hãy lập bảng “tần số “( bảng dọc) _Hs lập bảng “tần số” ( bảng dọc) Yêu cầu hs bổ sung thêm hai cột vào bên phải bảng :một cột tính các tích (x.n) và một cột để tín h điểm trung bình Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x,n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N=40 Tổng : 250 _Gv yêu cầu hs nêu lại các bước tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu Hs nêu như sgk _Gv nêu công thức : _Cho hs làm ?3 Hs làm ?3 Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7C Hđ3 : ý nghĩa của số trung bình cộng Gv nêu ý nghĩa của số trung bình cộng Hs đọc ý nghĩa số trung bình cộng như sgk _Yêu cầu hs đọc chú ý trang 19 sgk Hđ4 : Mốt của dấu hiệu _Gv yêu cầu hs đọc ví dụ bảng 22 Hs đọc ví dụ tr 19 sgk Gv : Cở dep nào cửa hàng bán được nhiều Hs : cở 39 , bán được 184 đôi Nhất Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39? Hs : giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184 Gv : vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất Được gọi là mốt _Gv giới thiệu mốt và kí hiệu Hđ5 : Luyện tập Gv cho hs làm bt 15 ( tr 20 sgk) Hs làm bt 15 ( tr 20 sgk) Kết quả : a.dấu hiệu cần tìm : tuổi thọ mỗi bóng đèn Số trung bình cộng : 1172,8 (giờ) mốt = 1180 Hđ6 ; Hướng dẫn về nhà _học bài _làm bt 14 , 17 ( tr 20 sgk ) _bt 11, 12 , 13 ( tr 6 sbt) Ngày soạn Tuần dạy Tiết 48 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU : _Hướng dẫn cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng _Đưa ra bảng “tần số “để hs luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV:phim trong(bảng phụ) in sẳn các đề bt , máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : Nêu các bước tính số trung bình HS1 trả lời như sgk cộng của một dấu hiệu ? Công thức Sửa bt 17a BT 17a a) ph HS2 : Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng Trả lời như sgk Thế nào là mốt của dấu hiệu Sửa bt 17 b ( tr 20 sgk) BT 17 b Tần số lớn nhất là 9 , giá trị ứng với tần số 9 là 8 Vậy Gv cho hs nhận xét bài làm của 2 bạn và cho điểm Hđ2 Luyện tập Bài 13 (tr 6 SBT) Bài 13 Gv gọi hs lên bảng tính điểm trung bình của từng xạ thủ Điểm trung bình của xạ thủ A : Điểm trung bình của xạ thủ B : _Gv : có nhận xét gì về kết quả và khả HS : hai người có kết quả bằng nhau năng của từng người ? nhưng xạ thủ A bắn đều hơn BT 18 ( tr 21 sgk ) _Gv : Em có nhận xét gì về sự khác nhau HS : Bảng nàykhác so với bảng “tần số đã biết làtrong cột giá trị (chiều giữa bảng này và những bảng “tần số “ cao) người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo từng khoảng đã biết ? _gv giới thiệu bảng này gọi là bảng phân phối ghép lớp _Gv hướng dẫn cho hs tính toán và đọc kết quả (cm) Sau đó đưa lời giải mẫu lên bảng phụ Hay phim trong Chiều cao Giá trị trung bình Tần số Các tích 105 105 1 105 110-120 115 7 805 121-131 126 35 4410 132-142 137 45 6165 143-153 148 11 1628 155 155 1 155 N=100 13268 Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà _ôn lại bài _làm bt 20 tr 23 sgk _ôn tập chương III Ngày soạn Tuần dạy Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III A.MỤC TIÊU : _Hệ thống lại cho hs trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương _ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương _luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: đèn chiếu ,phim trong hay bảng phụ _thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bút dạ HS : .làm các câu hỏi ở phần ôn tập chương _thước thẳng , bảng nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS HĐ1 :ôn tập lý thuyết Gv : muốn điều tra về một dấu hiệu nào HS : phải thu thập số liệu thống kê ,lập Đó, em phải làm những việc gì ? trình bảng số liệu ban đầu.Từ đó lập bảng bày kết quả thu được theo mẫu những “tần số” , tìm số trung bình cộng của bảng nào ? và làm thế nào để so sánh dấu hiệu đánh giá dấu hiệu đó? Để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em Hs : để có hình ảnh cụ thể về dấu hiệu cần làm gì em dùng biểu đồ Gv : Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê Hs trả lời ban đầu Gv vẽ mẫu trên bảng STT Đơn vị Số liệu Điều tra Gv nêu các câu hỏi sgk hs trả lời Hđ2 : ôn tập bài tập BT 20 (tr 23 sgk) Gv : đề bài yêu cầu gì ? HS : đề bài yêu cầu : _lập bảng tần số _Dựng biểu đồ đoạn thẳng _tìm số trung bình cộng _gv yêu cầu hs lập lập bảng “tần số “ Năng suất Tần số Các tích 20 1 20 = 25 3 75 1090 30 7 210 31 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 31 1090 theo hàng dọc HS2 : dựng biểu đồ đọan thẳng HS3: tính số trung bình cộng _nhắc lại các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng Gv nhận xét cho điểm hs BT trắc nghiệm : Đề bài :điểm kt toán của hs lớp 7 được ghi trong bảng sau : 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Chọn câu đúng trong các câu sau : Kết quả : tổng các tần số của các dấu hiệu a.B.45 thống kê là : A.9 B.45 C.5 số các giá trị khácnhau của dấu b.B.9 hiệu thống kê là : A.10 B.9 C.45 c.tần số hs có điểm 5 là : c.A.10 A.10 B.9 C.11 d.Mốt của dấu hiệu : d.B.5 A.10 B.5 C.8 HĐ3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ _ôn tập lý thuyết , làm các dạng bt của chương _tiết sau kt 1 tiết Ngày soạn Tuần dạy Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 51 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A.MỤC TIÊU :Hs cần : _Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số _Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : Nhắc lại về biểu thức Gv cho hs nhắc lại khái niệm biểu thức Hs nhắc lại đã học ở lớp dưới _Nêu vd về biểu thức số : ?1 Hs làm ?1 Hđ2 : Khái niệm về biểu thức đại số _Cho hs làm ?2 Hs làm ?2 Gv giải thích : trong bài toán trên , Người ta đã dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó Bằng cách tương tự như đã làm ở vd 1 , em hãy viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật của bài toán trên Hs lên bảng viết : 2 .(5 + a) Gv : biểu thức 2.(5+a) là một biểu thức đại số _Gv nêu khái niệm BTĐS _Gv cho hs nghiên cứu vd trang 25 Gv : Yêu cầu hs lấy các ví dụ biểu thức Hs nêu ví dụ đại số _Gv cho hs làm ?3 a) 30.x (km) 5x + 35 y ( km) _Cho hs đọc phần chú ý tr 25 sgk Hđ4 : Củng cố _Cho hs hoạt động nhóm BT 1 ; 2 Hs thảo luận nhóm BT 1 ; 2 Gv kiểm tra bài các nhóm Kết quả a) x + y b) x.y ( x+y).(x-y) BT2 : Hđ4 : Dặn dò Về nhà làm bt 5 ; BT 1 ;2; 3 SBT Ngày soạn Tuần dạy Tiết 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A.MỤC TIÊU : Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số , biết cách trình bày lời giải bài toán B.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : GV HS Hđ1 : kiểm tra Gv: Nêu khái niệm về btđs Hs trả lời _Viết btđs biểu thị tổng các bình phương _ của a và b _làm BT 5 sgk BT 5 a) 3a + m b) 6a -n Hđ2 : Giá trị của một btđs _Gv nêu VD :Cho biểu thức 2m+n _mỗi tổ trưởng chọn 2 số tùy ý , yêu cầu _Các tổ thực hiện phép tính mỗi em trong tổ thay 2 số vào biểu thức đã cho và tính _Gv kiểm tra bài của 1 thành viên /mỗi tổ và nhận xét _Gv : kết quả của phép tính mà mỗi tổ tìm được giá trị của biểu thức 2m + n _Vậy muốn tính giá trị của btđs khi biết _Ta thay giá trị cho trước đó vàobiểu giá trị của các biến trong biểu thức đã thức rồi thực hiện các phép tính cho ta làm thế nào hđ3 : áp dụng Hs hoạt động nhóm : Tại x = 1 , giá trị của

File đính kèm:

  • docgi-a-2.doc
Giáo án liên quan