I. Mục tiêu:
- Nắm được định lí Py -ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py -ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py -ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py -ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Thước thẳng, ê ke, compa, thước đo góc.
III. Tiến trình giờ dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 37: Định lý py-Ta-go, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 37 Môn: Hình Học Ngày soạn: 25/01/2010
Bài soạn: ĐỊNH LÝ PY-TA-GO
Mục tiêu:
Nắm được định lí Py -ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py -ta-go đảo.
Biết vận dụng định lí Py -ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py -ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác vuông.
Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Thước thẳng, ê ke, compa, thước đo góc.
Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động của Giáo viên
T/g
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề - Định lý Py – Ta - Go
GV giới thiệu định lí và cho HS áp dụng làm?3.
Từ đó rút ra định lý:
?3.
Ta có: ABC vuông tại B.
AC2=AB2+BC2
102=x2+82
x2=102-82
x2=36 => x=6
Ta có: DEF vuông tại D:
EF2=DE2+DF2
x2=12+12 => x2=2 => x=
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Hoạt động 2: Định lí Py -ta-go đảo.
GV cho HS làm ? 4. Sau đó rút ra định lí đảo.
HS làm ?4
Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương cảu hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
GT
ABC có
BC2=AC2+AB2
KL
ABC vuông tại A
Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về nhà
-GV cho HS nhắc lại 2 định lí Py -ta-go.
-Nêu cách chứng minh một tam giác là tam giác vuông.
Bài 53 SGK /131:
Tìm độ dài x.
a) ABC vuông tại A có:
BC2=AB2+AC2
x2=52+122
x2=25+144
x2=169
x=13
b) ABC vuông tại B có:
AC2=AB2+BC2
x2=12+22
x2=5
x=
Bài tập làm thêm:
File đính kèm:
- tiet 37.doc