I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực các phép tính về số hữa tỉ, số thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữa tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ sô bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV:
- HS:
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tổ chức giờ học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 37: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/12/2011
Ngày giảng: /12/2011
Tiết 37. ôn tập học kì i
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- ôn tập về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực các phép tính về số hữa tỉ, số thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữa tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ sô bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV:
- HS:
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
IV/ Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
HĐ1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực tính giá trị của biểu thức số (20phút)
- Mục tiêu: HS ôn tập hệ thống về số hữu tỉ, số vô tỷ, số thực, tính giá trị của biểu thức số.
- Tiến trình:
? Số hữu tỉ là gì
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào
? Số vô tỉ là gì
? Số thực là gì
? Trong tập hợp R các số thực, em đã biết những phép toán nào
- GV: Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R ( GV đưa ra “ Bảng ôn tập các phép toán”.
- GV yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép toán trong bảng.
- GV đưa ra bài tập lên bảng
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại cách thực hiện phép tính
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
- Số thực gồm có số hữu tỉ và số vô tỉ
- Trong tập hợp R số thực, ta đã biết các phép toán là cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa và căn bậc hai của một số không âm.
- HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán (lũy thừa, định nghĩa căn bậc hai).
- 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vòa vở
a) Thực hiện từ trái sang phải
b)
C1: Vận dụng tính chất phân phối phép chia với phép cộng
C2: Thực hiện trong ngoặc
-> Nhân, chia -> Cộng, trừ
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực tính giá trị của biểu thức số
1. Số hữu tỉ
- Tập hợp số hữu tỉ: Q
2. Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào
3. Số vô tỉ
- Tập hợp số vô tỉ: I
4. Số thực
- Tập hợp số thực: R
Bài 1. Thực hiện phép tính
HĐ2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (22phút)
- Mục tiêu: HS tái hiện lại một cách hệ thống về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Tiến trình:
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Viết dạng tổng quát tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- GV đưa ra bài tập
? Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở
- GV nhận xét và chốt lại
- GV đưa ra bài tập
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán
? Từ đẳng thức: 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện tiếp
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: thì
ad = bc
- HS lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ còn lại; Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích của hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ còn lại
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS quan sát bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán
7x = 3y =>
- 1 HS lên bảng trình bày, HS khác làm vào vở
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
II. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1. Tỉ lệ thức
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a.d = b.c
Bài 2. Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : 8,5 = 0.69 : (-1,15)
b) (0,25x) : 3 = : 0,125
x = 80
Bài 3: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16
* Giải:
Từ: 7x = 3y =>
- Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
=> x = 3.(-4) = -12
y = 7.(-4) = -28
- Trả lời: x = -12; y = -28
4. Hướng dẫn về nhà (3phút)
- Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Xem lại các kiến thức chương II chuẩn bị giờ sau ôn tập
File đính kèm:
- Tiet 37.doc