Giáo án Toán học 7 - Tiết 39: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

Nắm được định lí Pitago thuận và đảo

Biết áp dụng định lí Pitago để tính độ dài các cạnh của tam giác vuông

Biết áp dụng thực tế

B. Phương pháp : Nêu vấn đề - Đàm thoại

C. Chuẩn bị :

Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke.

D. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 39: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn : 21/1/2014 Tiết 39 Ngày dạy : 22/1/2014 Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được định lí Pitago thuận và đảo Biết áp dụng định lí Pitago để tính độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết áp dụng thực tế B. Phương pháp : Nêu vấn đề - Đàm thoại C. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke. D. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 30p 5p 5p 10p 10p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Phát biểu định lí Pitago ? b. Phát biểu định líPitagođảo? 3. Luyện tập : Để tính độ dài cạnh trong tgv ta liên hệ đến tính chất gì ? Để tính độ dài cạnh trong tgv ta liên hệ đến tính chất gì ? Làm sao để tính độ dài các cạnh trong tam giác ABC ? Làm sao để tính độ dài OA, OB, OC, OD ? 4. Củng cố : Nhắc lại định lí Pytago thuận và đảo ? 5. Dặn dò : Xem phần đọc thêm Trong một tgv, bp của ch bằng tổng các bp của hai cgv Nếu một tg có bp của một cạnh bằng tổng các bp của hai cạnh kia thì tg đó là tgv Theo định lí Pitago ta có : AC2=AD2+CD2 Theo định lí Pitago ta có : AC2=AH2+CH2 Theo định lí Pitago ta có : AB2=AH2+BH2 Áp dụng định lí Pitago trong các tgv Áp dụng định lí Pitago trong các tgv Nhắc lại định lí Pytago thuận và đảo 59. Theo định lí Pitago ta có : AC2=AD2+CD2=482+362=3600 AC==60 60a. Theo định lí Pitago ta có : AC2=AH2+CH2=122+162=400 AC==20 60b. Theo định lí Pitago ta có : AB2=AH2+BH2 132=122+BH2 BH2=132-122=25 BH==5 61. Theo định lí Pitago ta có : AB2=12+22=5AB= BC2=32+52=34BC= AC2=32+42=25AC=5 62. Theo định lí Pitago ta có : OA2=32+42=25OA=5<9 OB2=42+62=52OB=<9 OC2=62+82=100OC=10>9 OD2=32+82=73OD=<9

File đính kèm:

  • docTiet 39.doc
Giáo án liên quan