Giáo án Toán học 7 - Tiết 39: Luyện tập 2

I. Mục tiêu:

- Áp dụng định lý Pytago thuận, đảo vào việc tính toán và chứng minh đơn giản.

- Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, compa.

III. Tiến trình giờ dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3524 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 39: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 39 Môn: Hình Học Ngày soạn: 01/02/2010 Bài soạn: LUYỆN TẬP 2 Mục tiêu: Áp dụng định lý Pytago thuận, đảo vào việc tính toán và chứng minh đơn giản. Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, compa. Tiến trình giờ dạy: Hoạt động của Giáo viên T/g Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại định lí Pitago và định lí đảo. - Định lí pitago giúp ta làm việc gì đối với tam giác vuông. Hs trả lời Hoạt động 2: Luyện tập Bài 59 SGK /133: Giáo viên hỏi: Có thể không dùng định lý Pytago mà vẫn tính được độ dài AC không? D ABC là loại tam giác gì? (tam giác Ai Cập) vì sao? (AB, AC tỉ lệ với 3; 4) Vậy tính AC như thế nào? Þ AC = 5.12 = 60 Bài 60 SGK /133: Giáo viên treo bảng phụ có sẵn D ABC thoả mãn điều kiện của đề bài. Học sinh tính độ dài đoạn AC, BC. Giáo viên gợi ý: muốn tính BC, trước hết ta tính đoạn nào? Muốn tính BH ta áp dụng định lý Pytago với tam giác nào? Bài 61 SGK /133: Giáo viên treo bảng phụ có sẵn hình vẽ. Học sinh tính độ dài các đoạn AB, AC, BC. D ABC vuông tại B Þ AB2 + BC2 = AC2 = 362 + 482 = 3600 Þ AC = 60 (cm) Tính AC: D AHC vuông tại H Þ AC2 = AH2 + HC2 (Pytago) = 162 + 122 = 400 Þ AC = 200 (cm) Tính BH: D AHB vuông tại H: Þ BH2 + AH2 = AB2 BH2 = AB2 – AH2 = 132 - 122 = 25 Þ BH = 5 (cm) Þ BC = BH + HC = 21 cm Ta có: AB2 = AN2 + NB2 = 22 + 12 = 5 Þ AB = AC2 = CM2 + MA2 = 42 + 32 = 25 Þ AC = 5 CB2 = CP2 + PB2 = 52 + 32 = 34 Þ CB = Hoạt động 3 : Củng cố và hướng dẫn về nhà - Xem lại phương pháp giải các bài toán đã giải và làm các bài tập trong luyện tập 2 Bài tập làm thêm:

File đính kèm:

  • doctiet 39.doc
Giáo án liên quan