Giáo án Toán học 7 - Tiết 40: Ôn tập học kì I

A.MỤC TIÊU:

+Hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực.

+Rèn luyện kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực.

B.CHUẨN BỊ:

-GV: thớc thẳng, máy tính.

-HS: máy tính bỏ túi.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 40: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 12/12/2011; NS /12/2011; Tiết 40: ôn tập Học kì i A.Mục tiêu: +Hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. +Rèn luyện kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực. B.Chuẩn bị: -GV: thớc thẳng, máy tính. -HS: máy tính bỏ túi. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp: Lớp 7a: 30. Vắng: ........................................; 7b: 33. Vắng: .......................................... II. Ôn tập -Yêu cầu HS nêu khái niệm về số hữu tỉ -Số tự nhiên, số nguyên có là số hữu tỉ không? -Số tự nhiên, số nguyên đều là số hữu tỉ -Vẽ sơ đồ Ven để mô tả về tập hợp số -Để cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào? -Ta cộng, trừ, nhân, chia nh với phân số. -Cho HS làm bài tập 1: -HS đọc đề và làm ra vở, 2 HS làm trên bảng -Nêu ĐN giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ nh thế nào? Ôn tập về số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ Q Z N -Là số viết đợc dới dạng phân số , với a, b ẻ Z, b ạ 0 -Quan hệ tập hợp số: Bài 1: Tìm x a. ; b. Giải: a. b. 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ nếu x ≥ 0 nếu x < 0 -Là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số, kí hiệu : -Cách xác định: Chú ý: ta luôn có: HĐ nhúm- 6' nhóm I, II làm ý a, nhóm III, IV làm ý b a. ? Nhắc lại KN về lũy thừa của một SHT ? Viết công thức các phép lũy thừa? ? Nêu quy ớc về lũy thừa với số mũ nguyên âm và chú ý cho HS tính toán lũy thừa với số mũ nguyên âm nh tính toán LT với số mũ nguyên dơng. ? Tính giá trị các biểu thức trên bảng theo yêu cầu của GV ?Định nghĩa tỉ lệ thức và chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức. -Tỉ lệ thức có tính chất gỡ? -Từ một đẳng thức tích ta có thể suy ra bao nhiêu thỉ lệ thức? -Ta có thể suy ra bốn tỉ lệ thức từ đẳng thức tích đã cho. ?Viết 4 tỉ lệ thức từ đẳng thức tích: a.d = b.c -Dãy tỉ số bằng nhau có tính chất gỡ? ?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Chú ý: Nếu nói các số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 có nghĩa là : Bài 2: Tìm x a. b. b. 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ -ĐN : -Các phép tính :  ; -Lũy thừa với số mũ nguyên âm : ĐN : (n ẻ N*, x ≠ 0) Bài 3 : Tính a. ; b.  ; c. ; d. 4. Tỉ lệ thức -Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số -Tính chất : + à a.d = b.c + . -Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : Làm bài trên bảng. Bài 4 : Tìm x, y a. b.  ; c. III. CC-DD (2 ph).Hoàn thiện các bài tập trên lớp. BTVN: 96...105 (48, 49) Chuẩn bị giờ sau: ễn tập học kỳ I (T2): BT về đại lợng tỉ lệ thuân, đại lợng tỉ lệ nghịch NS: 12/12/2011; NS: /12/2011; Tiết 41: ôn tập Học kì i MOÄT SOÁ BAỉI TOAÙN VEÀ ẹAẽI LệễẽNG Tặ LEÄ THUAÄN Tặ LEÄ NGHềCH I- MUẽC TIEÂU : Củng coỏ caực kieỏn thửực veà ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tổ leọ nghũch ( ủ/n vaứ t/c). Coự kyừ naờng sửỷ duùng thaứnh thaùo caực tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau ủeồ giaỷi toaựn nhanh, ủuựng. HS bieỏt caực baứi taọp mang tớnh thửùc teỏ ( naờng suaỏt , chuyeồn ủoọng …) II- CHUAÅN Bề : - Baỷng phuù ghi caực baứi taọp III- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC : 1-Ổn ủũnh : Lớp 7a: 30. Vắng: ........................................; 7b: 33. Vắng: .......................................... 2- ễn tập Hoaùt ủoọng cuỷa Gv Hoaùt ủoọng cuỷa HS ND Baứi 1: cho hs choùn soỏ ủieàn vaứo baỷng ( baỷng phuù ) Leõn baỷng laứm Toựm taột ủeà baứi -Laọp tổ leọ thửực ửựng vụựi hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch -Tỡm x? Baứi 21sgk/61 ? soỏ maựy vaứ số ngaứy laứ hai ủaùi lửụùng ntn? -Vaọy a,b,c tổ leọ thuaọn vụựi caực soỏ naứo ? -Duứng tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau giaỷi baứi toaựn treõn -Hs ủoùc ủeà baứi kyừ -2 hs leõn baỷng ủieàn -caỷ lụựp cuứng laứm vaứo vụỷ -HS ủoùc ủeà baứi -moọt hs toựm taột ủeà baứi -HS tỡm moỏi quan heọ deồ laọp ra tổ leọ thửực cuỷa baứi toaựn -HS giaỷi tỡm x -Hs ủoùc ủeà baứi -Hs toựm taột baứi toaựn Đoọi 1 coự a maựy htcv trong 4 ngaứy …… -HS traỷ lụứi moỏi qh giửừa soỏ maựy vaứ soỏ ngaứy laứm vieọc ? Caỷ lụựp giaỷi baứi vaứo vụỷ Moọt hs leõn baỷng laứm Baứi 1: Choùn caực soỏ thớch hụùp trong caực soỏ sau ủeồ đieàn vaứo baỷng cho thớch hụùp * x vaứ y laứ 2 ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn x -2 -1 1 2 3 5 y -4 -2 2 4 6 10 *x vaứ y tổ leọ nghũch vụựi nhau x -2 -1 1 2 3 5 y -15 -30 30 15 10 6 Baứi 2: Baứi 19 sgk/61 Cuứng soỏ tieàn mua : 51 m vaỷi loaùi 1 giaự a ủ/m x meựt vaỷi loaùi 2 giaự 85%a ủ/m vỡ soỏ meựt vaỷi mua ủửụùc vaứ giaự tieàn moọt meựt vaỷi laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch neõn: Traỷ lụứi : vụựi cuứng soỏ tieàn coự theồ mua 60 m vaỷi loaùi 2 Baứi 3: baứi 21sgk/61 Goùi soỏ maựy cuỷa ba ủoọi theo thửự tửù laứ a,b,c (a>b>c>0) Cuứng khoỏi lửụùng coõng vieọc neõn soỏ maựy vaứ soỏ ngaứy laứ 2 ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch : a.4 = b.6 = c.8 => Vaọy a=24:4=6 b=24:6=4 c=24:8=3 Traỷ lụứi : soỏ maựy cuỷa ba ủoọi theo thửự tửù laứ 6;4;3 maựy III. CC-DD (2 ph). Hoàn thiện các dạng bài tập trên lớp. BTVN: 96...105 (48, 49). Chuẩn bị giờ sau: ễn tập học kỳ I (T3): Hàm số và đồ thị NS: 13/12/2011; NS: /12/2011; Tiết 42: ôn tập Học kì i Đồ thị hàm số y = ax I- MUẽC TIEÂU : Củng coỏ caực kieỏn thửực veà đồ thị hàm số . Coự kyừ naờng vẽ thành thạo đồ thị dạng y = ax, dựa vào đồ thị để tớnh a, y,x. HS bieỏt caực baứi taọp mang tớnh thửùc teỏ bằng đồ thị. II- CHUAÅN Bề : - Baỷng phuù ghi caực baứi taọp III- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC : 1-Ổn ủũnh : Lớp 7a: 30. Vắng: ........................................; 7b: 33. Vắng: .......................................... 2- ễn tập ? Nêu định nghĩa hàm số? ? Cách cho một hàm số? Kí hiệu? ? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ? ? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm nh thế nào? ? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ? ? Có mấy cách để cho một hàm số? ? Để xét xem y có là hàm số của x không ta làm nh thế nào? I. lý thuyết : * Đồ thị hàm số y = ax (a ẻ Q, a ạ 0) là tập hợp những điểm nằm trên một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ. * Vẽ đồ thị hàm số y = ax : Ta chỉ cần xác định thêm một điểm nữa : lấy ạ 0 . Nối O (0, 0) và M (x1, y1) ta đợc đờng thẳng chứa đồ thị hàm số y = ax. Bài tập 1: Cho hình vẽ bên với x0, y0 ẻ Q. Hãy tính tỉ số : . HS giải trờn bảng II. Bài tập: Bài tập 1: Bài tập 2: y có phải là hàm số của x không nếu bảng giá trị tơng ứng của chúng là: a, x -5 -3 -2 1 y 15 7 8 -6 -10 b, x 4 3 3 7 15 18 y 1 -5 5 8 17 20 c, x -2 -1 0 1 2 3 y -4 -4 -4 -4 -4 -4 Bài tập 2: Giải a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều ứng với một giá trị duy nhất của y. b, y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta xác định đợc 2 giá trị của của y là y = 5 và y = -5. c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều có y = -4. Hoạt động nhúm 6' Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công thức: y = 3x2 - 7 a, Tính f(1); f(0); f(5) b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20; . Hoạt động cỏ nhõn; 6' Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5). Tứ giác EFGH là hình gì? Hoạt động cỏ nhõn: 6' Bài tập 4: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hàm số: a, y = 3x b, y = III. CC-DD (2 ph). Hoàn thiện các dạng bài tập trên lớp. BTVN: 52...56 (77, 78). Chuẩn bị giờ sau: KT học kỳ I : Theo đề của PGD.

File đính kèm:

  • docT 40 4142 on tap HKI THCS TT Cho moi BKan.doc
Giáo án liên quan