I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của chương
2. Kỹ năng: - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau
- Kiểm tra xem tam giác đó là tam giác đó là tam giác gì dựa vào định lí Pitago
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài
II/ ĐỒ DÙNG:
- GV: Đề kiểm tra + Đáp án
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 46: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 46. KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của chương
2. Kỹ năng: - Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau
- Kiểm tra xem tam giác đó là tam giác đó là tam giác gì dựa vào định lí Pitago
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài
II/ ĐỒ DÙNG:
- GV: Đề kiểm tra + Đáp án
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. MA TRẬN KIỂM TRA
III. MA TRẬN KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tổng ba góc trong tam giác
1 .BiÕt: định lí về tổng ba góc của một tam giác.
Số câu : 7
1 (C1. C1a)
1
Số điểm 3,5 = 35%
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm = 50%
2. Định lí Pi- ta - go
2. Vận dụng: được định lí Py-ta-go vào tính toán.
Số câu: 1
1 (C2: C2)
1 (C2: C4)
2
Số điểm: 1 = 10%
1 điểm = 10 %
1 điểm = 10 %
2 điểm = 20%
3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác; tam giác cân, tam giác đều.
3. Biết: khái niệm hai tam giác bằng nhau; các trường hợp bằng nhau của tam giác. các khái niệm tam giác cân,tam giác đều. các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
4.Vận dụng: các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu: 4
1 (C3. C1b)
0,5 (C3. C3a)
2,5(C4. C3a, C3b,c)
4
Số điểm: 3 = 30%
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm = 5 %
6,5 điểm = 65%
7,5 điểm = 75%
Tổng số
Số câu: 2,5
Số câu: 4,5
Số câu: 7
Số điểm 1,5 = 15 %
Số điểm 8,5 = 85 %
10 điểm =100%
IV. ĐỀ BÀI (Có bản đề kèm theo)
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp: 7A
Họ và tên:.................................
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Cho thì ta có:
A. Tổng hai góc B và C bằng 1800; B. Hai góc B và C phụ nhau. C.Hai góc B và C bù nhau.
b) Cho thì
Câu 2: (1 điểm). Cho hình vẽ sau:
Tìm x. Hãy hoàn thành vào chỗ trống để tìm x
Giải: Vìtheo định lí Pi – ta – go
Ta có: AB2 + AC2 = CB2, hay (1)....
(2)....
(3)....
(4)...
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 3: (7 điểm). Cho cân tại C, kẻ CI vuông góc với AB, kẻ
() . Chứng minh rằng:
IA = IB.
IH = IK
CI là đường phân giác của góc BCA
Câu 4: (1 điểm ) Tính hai cạnh góc vuông của tam giác vuông, biết có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4, cạnh huyền có độ dài là 10 cm
Người ra đề
BGH duyệt
Trần Chung Dũng
V. ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM
1
a)
B
0.5
b)
C
0.5
2
(1) 42 + 32 = x2
0,25
(2) x2 = 9 + 16
0,25
(3) x2 = 25
0,25
0,25
II. TỰ LUẬN
3
GT
KL
a) IA = IB.
b) IH = IK
c) CI là đường phân giác của góc BCA
0,5
a)
Xét và có
0,5
Cạnh huyển CB = AC (gt) ;(gt); CI chung
1
=> = (Cạnh huyền – cạnh góc vuông)
0,5
=> IA = IB(Hai cạnh tương ứng);
1
b)
Xét và có
0,5
Cạnh huyển IB = IA ; (Chứng minh trên)
0,5
=> = (Cạnh huyền – góc nhọn)
1
=> IK = IH (Hai cạnh tương ứng)
0,5
c)
Từ = (Hai góc tương ứng)
0,5
=> CI là đường phân giác của góc BCA
0,5
4
- Gọi hai cạnh góc vuông của tam giác là c, b
0,25
- Theo bài ra c = 3k; b = 4k
0,25
- Theo định lí Py – ta – go, ta có (3k)2 + (4k)2 = 100 => k = 2
0,25
Vậy c = 6 cm; b = 8cm
0,25
Tổng
10
- Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
* Hướng dẫn về nhà:
+ Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
+ Chuẩn bị nội dung chương IV
File đính kèm:
- Giao an kiem tra theo chuan.doc