Giáo án Toán học 7 - Tiết 48: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

+Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu).

+Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu.

-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 9 – 2 – 2009 Ngày giảng : 10 – 2 – 2009 Lớp : 7B Tiết 48 Luyện tập A.Mục tiêu: +Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). +Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. -HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph). -Câu 1: + Hãy nêu các bướctính số trung bình cộng của một dấu hiệu? +Chữa BT 17a/20 SGK -Câu 2: +Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu? +Chữa BT 17b/20 SGK -Cho HS cả lớp nhận xét. -Nhận xét cho điểm HS. -HS 1: +Trả lời như SGK +Chữa BT 17a/20 SGK: a)Đáp số : ằ 7,68 -HS 2: +Trả lời như SGK. +Chữa BT 17b/20 SGK: Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8 .Vậy Mo = 8 Hoạt động 2: luyện tập (25 ph) Bài 16 (T20 SGK) Trong bảng tần số (Bảng 24) không nên dùng số trung bình cộng (TBC) làm "đại diện" cho dáu hiệu vì sự chênh lệch lớn giữa các giá trị của dấu hiệu VD 2 và 100 Bài 17 (T20 SGK) Thời gian(X) Tần số (n) Các tích (X.n) 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 Thời gian(X) Tần số (n) Các tích (X.n) 11 3 33 12 2 24 N=50 384 Bài 18(tr22-SGK) Chiều cao TB chiều cao Tần số (n) Các tích (X.n) 105 105 1 105 110 - 120 115 7 805 121 - 131 126 35 4410 132 - 142 137 45 6165 143 - 153 148 11 1628 155 155 1 155 N=100 13268 Bài tập 19 (tr23-SGK) Cân nặng (x) Tần số (n) Tích x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 N=120 2243,5 - GV yêu cầu HS thảo luận bài tập 16 và đại diện trả lời - GV yêu cầu học sinh làm bài tập 17 (T20 SGK) - Nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu - Yêu cầu HS cả lớp làm và 1 HS lên bảng làm - GV : Yêu cầu HS làm bài 18 - GV hướng dẫn : + Tính số TBC của từng khoảng là trung bình cộng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất + Nhân các số TB vừa tìm được với tần số tương ứng + Làm tiếp các bước của qui tắc đã học - GV yêu cầu HS cả lớp chú ý và nêu nhận xét về bài làm của bạn - GV nhận xét đánh giá - Giáo viên đưa bài tập lên - Học sinh quan sát đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính trong bàI toán thống kê (10 ph). - Hướng dẫn : Dùng MOD 0 3 ấn ầ ầ S 1 4 S 3 5 S 4……….. ầ 12 S 2 = á [( 1 + 3 + …….+ 2)] = 7,68 - GV yêu cầu HS trở lại với bài tập 17a (T20 SGK) Sử dụng MTBT để tính số trung bình cộng của dấu hiệu Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 ph). 6 5 4 7 7 6 8 3 8 2 4 6 8 2 8 7 7 7 4 10 8 5 5 5 9 8 9 7 5 5 8 8 5 9 7 -Ôn lại bài.-BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7D được cho bởi bảng a)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. b)Tính số trung bình cộng đIểm kiểm tra của lớp. c)Tìm mốt của dấu hiệu. -Ôn tập chương III làm 4 câu hỏi ôn tập chươngSGK -Làm BT 20tr23 SGK; BT 14tr7 SBT.

File đính kèm:

  • docdai7.doc
Giáo án liên quan