I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức về thống kê của HS như biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, công thức tính số trung bình cộng, biểu đồ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, lập bảng tần số. Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng , biết cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Biết dựa vào bảng tần số hoặc biểu đồ đoạn thẳng để nhận xét .
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính trung thực.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: - Ma trận đề kiểm tra. Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- Đề bài phôtô cho từng học sinh.
- Học sinh: Ôn tập kĩ các nội dung trong chương.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2140 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 50: Kiểm tra chương III (bài số 3) thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/02/2012 Ngày kiểm tra: 28/02/2012
Tiết 50 : KIỂM TRA CHƯƠNG III (Bài số 3)
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức về thống kê của HS như biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, công thức tính số trung bình cộng, biểu đồ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, lập bảng tần số. Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng , biết cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Biết dựa vào bảng tần số hoặc biểu đồ đoạn thẳng để nhận xét .
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính trung thực.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: - Ma trận đề kiểm tra. Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- Đề bài phôtô cho từng học sinh.
- Học sinh: Ôn tập kĩ các nội dung trong chương.
* Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
Học sinh lập được bảng tần số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
7
5,5 đ
55%
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
2,5đ
25%
2
3đ
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
1,5đ
15%
3
5,5đ
55%
10
10đ =100%
Trường THCS Nga Hải KIỂM TRA CHƯƠNG III (Bài so 3á )
Họ và tên: ………………………………………………… Môn: Đại số
Lớp 7 Thời gian: 45 phút.
Điểm
Điểm lời phê của Thầy(cô) giáo
Đề bài:
Bài 1 (3 đ): Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 50 HS khối 7, bạn A lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
N= 50
Tần số ( n)
11
8
7
5
9
4
6
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 10 B. 11 C. 9 D. 4
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 10 B. 50 C. 9 D. 11
3. Tần số 5 là của giá trị:
A. 5 B. 10 C. 9 D. 7
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 11
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 50 B. 11 C. 7 D. 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 50 B. 11 C. 9 D. 10
Bài 2 (7 đ):
Điểm bài kiểm tra 1 tiết môn toán của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6 7 8 8 9 9 7 8 9 8
8 7 9 9 8 8 8 7 6 10
9 9 8 8 7 7 6 8 10 9
7 8 8 6 7 9 9 8 10 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn.
Đáp án – Biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1) D 2) B 3) D 4) A 5) C 6) A
2
(7đ)
a) Dấu hiệu là điểm bài kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A (1,5 đ)
b) Bảng tần số: (1,5 đ)
Giá trị
6
7
8
9
10
Tần số
4
8
15
10
3
N=40
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu:
(2 đ)
Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 (0,5đ)
d) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng (1,5 đ)
Thống kê điểm kiểm tra:
Lớp
TS
0 – 4
5 – 6
7
8 – 10
Trên Tb
Ghi chú
7
40
Sl
%
Sl
%
Sl
%
Sl
%
Sl
%
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 50 kiem tra chuong III co ma tran.doc