Giáo án Toán học 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số
I.Mục Tiêu
o Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
II.Thiết Bi Dạy Học
- Sgk, bảng phụ viết bài 6 trang 28.
III.Tiến Trình Tiết Dạy :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục Tiêu
Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
II.Thiết Bi Dạy Học
- Sgk, bảng phụ viết bài 6 trang 28.
III.Tiến Trình Tiết Dạy :
1.Hoạt động 1:
a/ Cho một ví dụ về biểu thức nguyên, biểu thức phân?
b/ Thế nào là một hằng số? Biến số?
c/ Sửa bài tập 4 trang 26
Cho t = 300; x = 30; y = 50. Tính giá trị biểu thức trên.
® Tìm hiểu vấn đề này qua bài học sau
Hs nêu như sgk
Biểu thức đại số diễn đạt nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: (t + x – y) độ
Giá trị là: 300 + 30 – 50 = 280
2.Hoạt động 2:
Gv lấy ví dụ hướng dẫn hs cách làm ?
Tương tự làm ví dụ số 2 ?
Cho hs nhận xét
Gv nhận xét
Gọi hai hs lên làm ?1 ?
Các hs khác cùng làm
Cho hs nhận xét ?
Gọi hs làm ?2
Nhận xét kết quả ?
I.Giá trị của biểu thức đại số
1.Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức 2x – y tại x = 8 và
y = 1,7
Thay x = 8 và y = 1,7 vào biểu thức 2x – y ta được:
2.(8) + (1,7) = 14,3
2.Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
3x – 2x2 +1 tại x= 2 và tại x = -13.
Thay x = 2 vào biểu thức ta có :
3.2 - 2.(2)2 +1 = - 1
Vậy –1 là giá trị của biểu thức 3x – 2x2 +1 tại x =2
Thay x = -13 vào biểu thức trên ta được:
3. (-13 ) – 2 . (-13 )2 + 1 = 29
vậy 29 là giá trị của biểu thức tại x = -13
II.Aùp dụng :
Hs làm ? 1trang28
Thay x = 1 vào BT: 3.(1)2 - 9(1) = 3- 9 = -6
Thay x = 13 vào BT: 3 . (13 )2 – 9. 13 = 29
Ta có : -6 là giá trị của biểu thức 3 x2 – 9x tại x= 1
29 là giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 13
Hs làm ?2 trang 28
ĐS: 4
3.Hoạt động 3:
Nêu cách tính giá trị của biểu thức
Hãy khoanh tròn câu đúng
Giá trị của đơn thức x - y2 tại x = 3 ,y = 4 là
A/ 7 B/ 25 C/ -25 D/ -7
Nêu như sgk
Đáp án : d
4.Hoạt động 4:
Học bài ghi theo vở
Bài tập cê nhà làm : 6 , 7,8 sgk / 28 ,29
Hs chép bài vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Ngày soạn : 03/03/10
TIẾT 52 LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu
Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
II.Phương Tiện Dạy Học - Sgk, phấn màu, bảng phụ các bt trang 28 ,29
III.Tiênù Trình Tiết Dạy :
1.Họat động 1:
a/ Giá trị của biểu thức đại số là gì?
b/ Tínhgiá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại x = 1 ,
y = 12
Nêu như sgk
Thay x = 1 , y = 12 vào biểu thức trên , ta được
12 (12 ) 3 + 1 . 12 = 58
Vậy 58 là giá trị của biểu thức trên tại x = 1 , y = 12
2.Họat động 2:
Đọc đề bài 7
Nêu cách làm ?
Gọi hs lên bảng làm từng câu ?
Gọi hs ở dưới nhận xét ?
Gv nhận xét
Gv hướng dẫn bài làm
Gọi đại diện hs lên cho độ dài chiều dài và chiều rộng ( khoảng 3 kích thước )
Các hs làm ?
Gọi hs lên bảng trình bày ?
Cho hs nhận xét ?
Gv nhận xét
Tổ chức trò chơi chọn đáp án đúng : gv chuẩn bị những tấm bìa có sẵn đáp án , sau đó hs chọn đáp án ứng với mỗi chữ mang biểu thức lên dán vào ( hai nhóm lên thi tài , hai nhóm còn lại nhận xét )
Bài tập 7: ( sgk / 29)
a/ Thay m = -1, n = 2 vào biểu thức 3m – 2n , ta được
3 ( - 1 ) – 2. 2 = -3 – 4 = - 7
Vậy -7 gía trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1, n = 2
b/ Thay m = -1,n = 2 vào biểu thức 7m + 2n – 6, ta được 7 ( - 1 ) + 2. 2- 6 = -7 + 4 – 6 = - 9
Vậy -9 gía trị của b t 7m + 2 n – 6 tại m = -1, n = 2
Bài tập 8 : ( sgk / 29 )
Chiều rộng (m)
Chiều dài (m)
Số gạch cần mua
( viên )
x
y
xy0,09
5,5
6.6
Khoảng 416 (viên)
3.2
10
≈356 ( viên)
4
12
≈533(viên)
3.5
14
≈544( viên)
Bài tập 6 ( sgk / 28)
N x2 Ê 2z 2 + 1 T y2 H x2 + y2 Ă 12 (xy + z )
V z2 – 1 L x2 – y2 I ( x + y ) 2 M x2 + y2
L
Ê
V
Ă
N
T
H
I
Ê
M
-7
51
24
8,5
9
16
25
18
51
5
3.Họat động 3: Hãy khoanh tròn câu em chọn
Câu :Gía trị của biểu thức 5x – 3y tại x = 15 , y = 13 là
a/ 2 b/ 1 c/ 0 d/ - 2
Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
Câu d
4.Họat động 4: Học lại bài cũ
Bài tập về nhà
Xem bài mới :” đơn thức “
Hs ghi vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Ngày soạn :03/03/10
TIẾT 53 ĐƠN THỨC
I.Mục Tiêu
Học sinh nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
Học sinh biết thu gọn đơn thức; phân biệt hệ số, phần biến của đơn thức.
Học sinh biết tính tích các đơn thức
II.Phương Tiện Dạy Học - Sgk, phấn màu, bảng phụ các bt đại số ?1 trang 30, 10 và 11 trang 32
III.Tiênù Trình Tiết Dạy :
1.Họat động 1:
a/ Giá trị của biểu thức đại số là gì?
b/ Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta phải làm gì? Tính giá trị biểu thức x2 + 2x – 1 khi x = -1 ;
Bài mới : Hàng ngày ta gặp rất nhiều các biểu thức đại số trong đó có biểu thức chứa phép cộng ,trừ có biểu thức chỉ là phép toán nhân . Trong hai loại biểu thức đó đâu là đơn thức ? Tiết 53 ngày hôm nay sẽ giúp các em hiểu rỏ hơn thế nào là đơn thức
Nêu như sgk
2.Họat động 2:
HS làm ?1 trang 30 .Chia lớp làm 2 nhóm: Gv treo bảng phụ ?1 trang 30
Nhóm 1: Tìm các biểu thức đại số có chứa phép cộng phép trừ
Nhóm 2: Tìm các biểu thức đại số còn lại
Các nhóm thảo luận viết vào bảng con kết quả tìm được.
GV xem và nhận xét đúng, sai.
Các biểu thức trong nhóm 2 là đơn thức
Vậy đơn thức là gì? Cho vài hs tìm ví dụ khác. Gv treo bảng phụ bài 10 và 11 trang 32
Bài tập 10 trang 32: Biểu thức đầu tiên sai
Bài tập 11 trang 32: Các câu b; c là đơn thức
HS nhận xét về đơn thức thu gọn :10x6y3
- Các biến x y xuất hiện một lần dưới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dương
Vậy phần hệ số là phấn nào?
Vậy biến số là phần nào?
GV trình bày khái niệm một đơn thức thu gọn và phần chú ý như SGK trang 31
Cho hai đơn thức :
A = 32.167 và B = 34.166
HS làm bài toán nhân A.B
A.B= (32.167).( 34.166) =36.1613
Gv nhấn mạnh phần chu ùý( giãi thích theo sgk ). Gọi 1 HS lên bảng thu gọn đơn thức giới thiệu trong sgk
I. Đơn Thức
Làm ?1 trang 30
1.Định Nghĩa :(học sgk / 30)
2.Ví Dụ: 9 ; 35 x2y ; x ; y ; 2x3y; -xy2z2
3.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
Làm ?2 trang 30
Làm tập bài 10, 11 trang 32,
II. Đơn Thức Thu Gọn
1.Ví Dụ: Xét đơn thức sau: 10 x6y3: Là một đơn thức thu gọn
Hệ số 10 Phần biến số x6y3
2.Khái Niệm :(học sgk / 31)
3.Chú ý ( xem sgk / 31)
III. Bậc của đơn thức :
1.Định Nghĩa: ( học sgk / 38)
2. Chú ý ( xem sgk / 38)
III. Nhân Hai ĐơnThức
1.Ví Dụ :Tính (2x2y).(9xy4)
= (2.9).( 2x2y).( 9xy4) = 18.(x2x).(yy4) = 18x3y5
2.Chú ý ( sgk):
3.Định Nghĩa :Để nhân hai đơn thức, ta nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
HS làm ?3 sgk trang 32
3.Họat động 3:Hãy khoanh tròn câu em chọn
Câu 1: Bậv của đơn thức 22 x5 y z3 là
a/ 11 b/ 10 c/ 9 d / 8
Câu 2 :Tích của -14 x3 và -8 x y2
a/ 132 x4 y2 b/ 2x3y2 c/ 132 x3y2 d/ 2 x4 y2
Đáp àn : 1c , 2d
4.Họat động 4:
Học bài theo nội dung ghi bài
Làm bài tập 12, 13, 14 trang 32
Xem trước bài “Đơn thức đồng dạng”
Học sinh chép bài vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Ngày soạn : 10/03/10
Tiết 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I.Mục tiêu
Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II.Thiết bị dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36.
III.Tiến trình tiết dạy :
1.Họat động 1:
a/ Đơn thức là gì? Cho ví dụ.
b/ Sửa bài tập 12
12a/ 2,5x2y : Phần hệ số : 2,5 ; Phần biến : x2y
0,25x2y2: Phần hệ số : 0,25 ; Phần biến : x2y2
12b/ Thay x = 1 và y= -1 vào 2 đơn thức trên ta có : 2,5(1)2(-1) = -2,5
2.Họat động 2:
?1 Các nhóm viết 3 đơn thức theo yêu cầu của bài tập
Các đơn thức các em viết được ở câu a chính là các đơn thức đồng dạng
Các đơn thức các em viết được ở câu b không là các đơn thng dạng
Các nhóm phát biểu đúng sai .Tại sao ?( Bạn Phúc nói đúng vì xy2 ≠ x2y)
GV giới thiệu hai biểu thức số A và B .Thực hiện phép tính A+B nhu sgk trang34
GV hướng dẫn các em làm các vd1 va vd2
Bài 16 trang 36
Cho mỗi nhóm làm một chữ rồi lên điền vào bảng phụ trang 36
Có thể giới thiệu thêm về tác giả Lê Văn Hưu
(sgv trang 44)
Bài 17 trang 35
HS làm ?1 SGK trang33
I. Đơn thức đồng dạng
1.Khái niện :Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
2. Ví dụ: 2x3y2 ;-5 x3y2 và x3y2
*/Chú ý: Mọi số khác 0 đều là các đơn thức đồng dạng với nhau.
Làm ?2 trang 34
Hs làm bài 15 trang 34 :
II. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
1,Ví dụ :Tìm tổng, hiệu hai đơn thức sau:
a/Vd1: 2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3 x2y
b/Vd2: 3xy2 - 7 xy2 = (3 – 7) xy2 = -4 xy2
2.Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Làm ?3 trang 34
Làm bài tập 16 trang 34
Làm bài tập 17 trang 35
3.Họat động 3:
Làm bài tập 19 trang 36
Hs nhắc lại cách thu gọn đơn thức, cách tính giá trị của biểu thức trước khi làm bài
Làm bài tập 20 trang 36
với x = 0,5 = ; y = -1 ta được kết quả :-174
Có nhiều kết quả chẳng hạn như : x2y +7 x2y -5 x2y -2 x2y = x2y
4.Họat động 4:
Học bài theo cách ghi
Làm bài tập 18 , 21 , 22 sgk / 36 , tiết sau luyện tập
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án : Ngày soạn : 10/03/10
TIẾT 55 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II.Thiết bị dạy học - Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36.
III.Tiến trình tiết dạy :
1.Họat động 1:
Hs 1:Nêu cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng ?
Làm bài tập 21 sgk / 36
Hs 2: Nêu cách nhân hai đơn thức và bậc của đơn thức ?
Làm bài tập 22 sgk /37
Làm bài tập 21 trang 36
34 xy2z + xy2z - xy2z =
Làm bài tập 22 trang 37
a/ . = có bậc 8 b/ . = có bậc 8
2.Họat động 2:
Cho hai nhóm đại diện lên làm. Hs nhận xét.(Phải điền được ô chữ Lê Văn Hưu )
Gọi hs đọc đề bài ?
Gọi hs lên bảng trình bày bài làm ?
Cho hs nhận xét
?1
Làm bài tập 18 trang 35
V: 2x2 + 3x 2- x2 = 92 x 2
Ư : 5xy - 13 xy + xy =173 xy
N: -12 x 2 + x 2 = 12 x 2
U : - 6x 2 y - 6x 2 y =-12x 2 y
H: xy – 3xy + 5xy = 3 xy
E: 3xy 2-(- 3 xy 2 ) = 6 xy 2
Ă: 7x2 y 2+(-7x2 y 2 ) = 0
L: -15x 2+ (-15 x 2) =-25 x 2
-25 x2
6xy2
92 x 2
0
12x2
3xy
173xy
-12x 2y
L
Ê
V
Ă
N
H
Ư
U
Làm bài tập 23 trang 37
a/ 2x2y b/ -5x2 c/ Có nhiều đáp số
ví dụ: 5x5 + 7 x5 + (-11 x5) = x5
3.Họat động 3: Hãy khoanh tròn câu em chọn :
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a/ ……… + 5xy = - 3xy
– 8xy B. 8 xy C. -2xy D. 2xy
b/ ……… + ……… - x2 z = 5 x2 z
A.3x2 z;2x2 z B.6x2 z; x2 z C.5x2 z, x2 z D.7x2 z x2 z
Đáp án : A , C
4.Họat động 4:
a/Học bài theo nội dung cũ
b/ Làm bài tập sách bài tập : 20, 22 / 12
c/ Xem trước bài “Đa thức”
HS chép bài vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án : Ngày soạn : 16/03/10
TIẾT 56 ĐA THỨC
I. Mục Tiêu
Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
Học sinh biết thu gọn đa thức.
II. Thiết Bi Dạy Học: _Sgk, phấn màu.
III.Tiến Trình Tiết Dạy:
1.Họat động 1:
Nêu cách thu gọn đa thức ?
Làm bài tập sau :
a/ Thu gọn đơn thức :
b/ Tính giá trị của biểu thức vừa cho khi x= -1 : y= 1
Các biểu thức nguyên ở trên là ví dụ về đa thức. Sẽ nghiên cứu trong bài này.
Hs nêu như sgk
252 x3 y8
Thay x = -1 , y = 1 vào bt :ta đượ giá trị -252
2.Họat động 2:
GV Giới thiệu các biểu thức a) ; b) ; c) trong SGK
trang 36
Các biểu thức là :
a/ x 2 + y2 + xy
b/ 3x2 -y2 +
c/ x2y -3xy +3x2y -3 + xy
Các biểu thức trên là các vd về đa thức
GV giới thiệu khái niệm đa thức theo SGK
nhóm cùng làm ?1
Trong kết quả sau cùng N không chứa số hạng đồng dạng nào . Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N
GV cho 4 nhóm làm ?2
GV có nhận xét về cách nhóm các số hạng đồng dạng trong đa thức
Nhận xét về bậc của từng số hạng trong đa thức :
x2y5 có bậc 7
xy4 có bậc 5
y6 có bậc 6
1 có bậc 0
Bậc cao nhất trong các bậc đó là7
Vậy 7 là bậc của đa thức M
GV cho học sinh đọc khái niệm về bậc của đa thức trong sgk trang38
GV nhấn mạnh phần chú ý cho các em
I . Đa thức
1.Định nghĩa : ( học sgk / 37)
2,Ví dụ: biểu thức 3x2 – y2 +– 7x là đa thức
Người ta ký hiệu đa thức bằng các chữ in hoa:A,B ,C…
Vd : P = 3x2 – y2 +– 7x
HS làm ?1 SGK trang 37
*/Chu ùý :Một đơn thức được coi là một đa thức.
II. Thu gọn đa thức
1.Định nghĩa :Là tính tổng các đơn thức đồng dạng nếu có trong đa thức
2.Ví Dụ : Thu gọn đa thức sau :
N = x2y -3xy +3x2y -3 + xy -
N = (1+3)x2y +(-3+1)xy --3
N = 4x2y -2xy-
HS làm ?2 SGK trang 37
ĐS : Q =
Làm bài 26 trang 38
III. Bậc của đa thức
Cần phải thu gọn đa thức trước khi tìm bậc cho đa thức : M= x2y5 – xy4 + y6 +1
Đa thức M có bậc 7
1.Định nghĩa (HỌC SGK / 38)
2.Chu ùý:
Số 0 là đa thức không có bậc
Khi tìm bậc trước hết phải thu gọn đa thức đó
Làm ?3 trang 38 ,Bài tập 25 trang 38
3.Họat động 3:
Đa thức là gì ?
Thu gọn đa thức ? Bậc của đa thức
Là bài tập 24 / 38
Làm bài tập 24 trang 38
a/ 5x+8y (đồng) b/120 x + 150y (đồng)
Các biểu thức trên là các đa thức.
4.Họat động 4:
a/ Học bài theo cách ghi vở
b/ Làm bài tập 27 , 28 trang 38
c/ Xem trước bài “ Cộng và trừ đa thức”
Hs chép bài vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án : Ngày soạn : 16/03/10
Tiết 57 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC.
I. Mục Tiêu
Học sinh biết cộng trừ các đa thức.
Học sinh củng cố kiến thức về đa thức, cộng và trừ đa thức.
Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng và hiệu các đa thức.
II. Thiết Bi Dạy Học: Sgk , phấn màu.
III.Tiến Trình Tiết Dạy:
1.Họat động 1:
Nêu cách thu gọn đa thức ?
Làm bài tập
Thu gọn các đa thức sau :
A= x2y – 3xy2 + 1 – x2y + xy2
= x2y – x2y – 3xy2 + xy2 + 1
= –xy2 + 1
B = – 5
=– +2 – 5
= – yz – 3
2.Họat động 2:
Để cộng hai đa thức ta phải làm sao?
Gọi một học sinh phát biểu lại qui tắc cộng hai đa thức
Làm bài tập 29a trang 40
a/ (x+y) + (x – y)
= x + y + x – y
= 2x
Làm bài tập 30 trang 40
( x2y + x3 – xy2 + 3)+(x3 +xy2 – xy – 6)
= 2x3 + x2y – xy – 3
Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao?
A = x2y + 1
B = x3 – x2 y – 2
A–B = –x3 + 2x2y +3
I. Cộng hai đa thức
1.Ví dụ: tìm tổng của hai đa thức:
M= 5x2y + 5x – 3 và N= xyz – 4x2y + 5x –
Ta làm như sau:
M+N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x – )
= 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x –
= (5x2y – 4x2y) +( 5x + 5x)+ xyz + ( – 3 – )
= x2y + 10x + xyz – 3
2.Qui tắc: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước :
B1: viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó với cùng dấu của chúng,
B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) .
Làm bài ?1 trang 41.
II. Trừ hai đa thức
1.VÍ DỤ: trừ hai đa thức
(5x2y – 4 xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x – )
= 5x2y – 4 xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y – xy2 – 5x +
= 9x2y– 5xy2 – 2 – xyz
2.Qui tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:
B1: viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng
B2: Viết các số hạng của các đa thức thứ hai với dấu ngược lại
B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
3.Họat động 3:
Làm bài tập 29b trang 40
b/ (x + y) – (x – y) = x+ y –x + y = 2y
Làm bài tập 33 trang 40
a/ 3,5xy3-2x3y2+ x3 b/ x5 + xy -y2 +3
Làm bài tập 34 trang 40
a/ P+Q= 4xy2 – 4x2y2 + x3 b/ M+N= x3 + xy + 3
4.Họat động 4:
Học bài theo n65i dung ghi vở
Làm bài tập : 32 ,33 ,35 sgk / 40
Tiết sau luyện tập
Hs chép bài vào vở
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án : Ngày soạn : 23/03/10
Tiết 58 LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu
Học sinh biết cộng trừ các đa thức.
Học sinh củng cố kiến thức về đa thức, cộng và trừ đa thức.
Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng và hiệu các đa thức.
II. Thiết Bi Dạy Học: Sgk , phấn màu.
III.Tiến Trình Tiết Dạy:
1.Họat động 1:
Nêu qui tắc cộng ,trừ hai đa
Làm bài tập
Làm bài tập 35 trang 40
a/ M + N = 2x2 + 2y2 + 1 b/ M – N = –4xy – 1
2.Họat động 2:
Nêu yêu cầu của bài ?
Gọi hs lên làm từng câu ?
Cho hs nhận xét ?
Gv nhận xét
Nêu yêu cầu của bài ?
Gọi hs lên làm từng câu ?
Cho hs nhận xét ?
Gv nhận xét
Tương tự làm bài 36
Làm bài tập 31 trang 40
M + N
= (3xyz – 3 x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y)
= 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 + 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y
= (3xyz + xyz) +( – 3 x2+ 5x2 )+ (5 xy – 5 xy)+(– 1 + 3) – y
= 4xyz + 2 x2 + 2 – y .
M –N
= ( 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 ) – (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y)
=3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 – 5x2 –xyz + 5 xy –3 + y
= (3xyz –xyz ) +( – 3 x2– 5x2 )+ (5 xy + 5 xy)+( – 1 –3) + y
= 2xyz – 8x2 – 10 xy – 4 + y
N- M
= (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y) – ( 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 )
= 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y – 3xyz + 3 x2 – 5 xy +1
= –2xyz + 8x2 – 10 xy – y + 4
Làm bài 32 trang 40
a/ P+ (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3 y2 – 1
P = x2 – y2 + 3 y2 – 1 – (x2 – 2y2)
P = x2 – y2 + 3 y2 – 1 – x2 + 2y2
P = 4y2 – 1
b/ Q – ( 5 x2 – xyz ) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5 x2 – xyz )
Q = 7x2 – 4 xyz + xy + 5
Làm bài tập 36 trang 41
a/ x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 ; y = 4
= x2 +2xy -3x3 +3x3 + 2y3 -y3
= x2 +2xy + y3
=52 + 2(5).(4) + 43 =129
b/ Sử dụng xn.yn + (xy)n.Tính tích xy = 1(do thay x=1 ,
y = -1 vào) => tổng là 1
3.Họat động 3:
Nhắc lại qui tắc cộng ,trừ đa thức
Làm bài tập 37 ,38
Làm bài tập 37 trang 41
Có nhiều đáp số: Vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y
Làm bài tập 38 trang 41
a/ C = 2x2 – y + xy – x2y2 b/ C= 3y – xy – x2y2 - 2
4.Họat động 4:
a/học ôn từ tiết 50 đến 57
b/ Chuẩn bị kiểm tra 15 phút
d/ Xem trước baiø “đa thức một biến”
e/ làm bài tập : 30,31,32 sbt / 14
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án : Ngày soạn : 23/03/10
File đính kèm:
- GA TIET 51 - 58 DAI 7.docx