I. MỤC TIÊU
+ HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
+ HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
II. PHƯƠNG TIỆN
+ SGK, phấn màu.
III. TIẾN HÀNH
1) Ổn định lớp
2) Bài mới
29 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 53 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 82
Chương 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐÅ Ù Ï ÁÅ Ù Ï ÁÅ Ù Ï Á
§1. KHÁÙÙÙÙÙÙÙI NIỆÄÄÄÄÄÄÄM VỀÀÀÀÀÀÀÀ BIỂÅÅÅÅÅÅÅU THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐẠÏÏÏÏÏÏÏI SỐÁÁÁÁÁÁÁ
I. MỤC TIÊU
+ HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
+ HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
II. PHƯƠNG TIỆN
+ SGK, phấn màu.
III. TIẾN HÀNH
1) Ổn định lớp
2) Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: GV giới thiệu sơ
lược về chương 2.
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu
thức.
Ở các lớp dưới ta đã biết
các số được nối với nhau bởi
các phép toán cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa làm
thành biểu thức. Những biểu
thức đó gọi là biểu thức số.
Hoạt động 3: Giới thiệu biểu thức
đại số.
GV cho HS đọc bài toán
SGK và giải thích chữ a dùng
để đại diện cho một số.
GV cho HS làm BT củng
cố:
BT 1, 2, 3 trang 26 SGK.
HS cho một số ví dụ về biểu
thức.
HS tìm hiểu về biểu thức
đại số thông qua bài toán
trong SGK rồi làm ?2/25
SGK.
HS làm theo nhóm BT
?3/25 SGK.
1) Nhắc lại về biểu thức.
VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 .2;
153. 47 ; 4.32 – 5.6 ;
13.(3+4) … là những biểu
thức số.
Áp dụng ?1/24 SGK.
2) Khái niệm về biểu
thức đại số.
Các biểu thức: 4x;
2.(5+a); 3.(x+y); x2 ; xy;
150
t
; 1
0,5x −
là những
biểu thức đại số.
Áp dụng ?2/25 SGK.
Chú ý: Trong biểu thức
đại số, vì chữ đại diện
cho số nên khi thực hiện
các phép oán trên chữ ta
áp dụng những quy tác,
tính chất như khi thực
hiện trên số.
3) Dặn dò:
+ Làm BT4; 5 trang 27 SGK.
+ Xem trước bài “Giá trị của biểu thức đại số”.
4) Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 53
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 83
§2. GIÁÙÙÙÙÙÙÙ TRỊ CỦÛÛÛÛÛÛÛA MỘÄÄÄÄÄÄÄT BIỂÅÅÅÅÅÅÅU THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐẠÏÏÏÏÏÏÏI SỐÁÁÁÁÁÁÁ
I. MỤC TIÊU.
HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán
này.
II. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, SBT.
III. TIẾN HÀNH.
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
+ Một HS lên bảng sửa BT4/ 27.
+ Một HS lên bảng sửa BT5/ 27
3) Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giá trị của biểu
thức đại số.
GV cho HS tự đọc VD
SGK từ đó rút ra cách tìm
giá trị của một biểu thức
đại số.
GV cho HS lên bảng
tính giá trị của biểu
thức.
GV sửa bài, nhận xét.
Hoạt động 2: Áp dụng.
GV cho HS là BT áp
dụng.
HS cho biết thế nào là giá trị
của một biểu thức đại số. Cách
tìm giá trị của một biểu thức
đại số.
Lần lượt HS lên bảng
tính giá trị của biểu thức
trong VD1 và 2.
Các HS khác trình bày vào vở.
HS lên bảng trình bày.
1) Giá trị của biểu thức đại
số.
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu
thức 2.x + 5 tại x = 3.
- Thay x = 3 vào biểu thức
trên ta có:
2 . 3 + 5 = 6 + 5 = 11
Vậy giá trị của biểu thức 2x
+ 5 tại x = 3 là 11.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu
thức
3.x2 + 7x – 1 tại 1
2
x =
Thay 1
2
x = vào biểu thức ta
có:
21 1 133. 7. 1
2 2 4
+ − =
Vậy giá trị của biểu thức
3.x2 + 7x – 1 tại 1
2
x = là 13
4
2) Áp dụng.
?1/28. Tính giá trị của biểu
thức 3x2 – 9x tại x = 1 và tại
x = 1/3.
- Tại x = 1, ta có:
3.12 – 9.1 = - 6.
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 9x tại x = 1 là – 6.
- Tại x = 1/3, ta có:
Tiết 54
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 84
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV cho HS làm tiếp
?2/28.
Nếu còn thời gian Gv có
thể cho HS làm BT6/28 theo
hình thức thi giữa hai đội. Mỗi
đội cử 9HS (1HS tính giá trị
của 1biểu thức). Đội nào xong
trứơc thì thắng cuộc.
21 1 83. 9.
3 3 3
−
− =
Vậy giá trị của biểu thức
3x2 – 9x tại x = 1/3 là – 8/3.
4) Dặn dò.
+ Học bài.
+ Làm BT7, 8, 9 trang 28 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức”.
5) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 85
§3. ĐƠN THỨÙÙÙÙÙÙÙC
I. MỤC TIÊU.
+ HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức
+ Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần
biến của đơn thức.
+ Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, bảng nhóm.
III. TIẾN HÀNH.
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
+ HS2: Thế nào là giá trị của môt biểu thức đại số? Tính giá trị của một biểu thức đại số
như thế nào?
+ HS2: Sửa BT 9/29 SGK.
3) Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu
đơn thức.
GV cho HS làm
?2/30.
GV giới thiệu với
HS các biểu thức ở
nhóm 1 được gọi là đơn
thức.
(?)Vậy đơn thức là những
biểu thức như thế nào?
(?)Em hãy cho một số VD
về đơn thức?
GV cho HS làm BT
củng cố BT10/32.
Hoạt động 2: Giới thiệu
đơn thức thu gọn.
GV cho HS đọc VD
SGK/31.
(?)Em hãy cho biết thế nào
là một đơn thức thu gọn?
(?)Đơn thức thu gọn gồm
mấy phần?
HS làm ?2 theo hai
nhóm.
Nhóm 1: Tìm những biểu
thức thoả mãn yêu cầu 1.
Nhóm 2: Tìm các biểu
thức thoả mãn yêu cầu 2.
HS cho một số VD về đơn
thức.
HS đọc VD SGK rồi
rút ra kết luận về biểu
thức thu gọn.
Đơn thức thu gọn gồm 2
phần: Phần hệ số và phần
biến.
HS tự cho nhưng VD về đơn
thức thu gọn và chỉ ra phần
1) Đơn thức.
Các biểu thức ( )5 ;x y+
2 312 ;
2
x y x−
2x2y; – 2y là những
đơn thức.
HS chép định nghĩa đơn thức
SGK/30.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức
không.
2) Đơn thức thu gọn.
HS chép định nghĩa đơn thức thu
gọn SGK/31.
VD: 10x6y3 là đơn thức thu gọn.
Phần hệ số: 10.
Phần biến: x6y3
Tiết 55
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 86
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
(?)Em hãy cho VD về đơn
thức thu gọn?
GV cho HS làm BT
củng cố: BT12/32.
Hoạt động 3: Bậc của đơn
thức.
GV cho HS tự tìm
hiểu về bậc của đơn
thức thông qua VD
SGK.
GV cho HS tìm bậc
của các đơn thức trong
?1.
Hoạt động 4: Nhân hai đơn
thức.
GV cho hai biểu
thức số tương tự VD
SGK rồi yêu cầu HS
vận dụng những tính
chất đã học để tính.
Bằng cách tương tự
GV hướng dẫn HS nhân
hai đơn thức.
(?)Em hãy cho biết cách
nhân hai đơn thức.
Nếu còn thời gian GV cho
HS làm BT13/32.
hệ số, phần biến.
HS đọc phần chú ý
SGK/31.
HS đứng tịa chỗ trả lời.
HS đọc VD SGK và
rút ra kết luận về bậc của
đơn thức.
HS lên bảng thực
hiện phép tính theo yêu
cầu của GV.
Chú ý:
- Một số là một đơn thức thu gọn.
3) Bậc của đơn thức.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0
là tổng số mũ của tất cả các biến
có trong đơn thức đó.
VD: Đơn thức 2x5y3z có bậc là 9.
Chú ý:
- Một số khác 0 là đơm thức có bậc
0.
- Số 0 được coi là một đơn thức
không có bậc.
4) Nhân hai đơn thức.
VD: Tính tích hai đơn thức 2x2y và
9xy4.
(2x2y).(9xy4) = … =18x3y5.
Chú ý: SGK/32.
4) Dặn dò.
+ Học bài .
+ Làm BT11, 13, 14 trang 32 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức đồng dạng”.
5) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 87
§4 ĐƠN THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐỒÀÀÀÀÀÀÀNG DẠÏÏÏÏÏÏÏNG
I. MỤC TIÊU.
+ HS hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
+ Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
II. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, bảng phụ.
III. TIẾN HÀNH
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
+ HS1: Nêu định nghĩa đơn thức? Cho đơn thức 2 21 .3
4
x xy (hoặc ( ) ( )22 31 . 24 x y xy− )
- Thu gọn đơn thức trên và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức?
+ HS2: làm BT17/12 SBT.
3) Bài mới:
Tiết 56
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 82
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn
thức đồng dạng.
GV cho HS làm ?1
SGK đề rút ra khái niệm
đơn thức đồng dạng.
Những đơn thức trong
phần 1 là những đơn thức
đồng dạng.
(?)Vậy thế nào là những đơn
thức đồng dạng?
GV cho một số VD về
các số khác 0 và hướng
dẫn cho HS biết chúng là
những đơn thức đồng
dạng.
Củng cố BT 15/34
SGK.
Hoạt động 2: Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
GV cho HS tự tìm hiểu
qua VD SGK rồi rút ra
quy tắc.
(?)Để cộng hay trừ đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?
GV cho HS làm BT áp
dụng số 16/34.
Củng cố: Làm BT 17/34.
(?)Em hãy cho biết cách làm
BT 17/34.
GV hướng dẫn cách
làm nhanh nhất.
Nếu còn thời gian GV cho
HS làm BT18 theo hình thức
thi giữa hai đội.
HS làm?1 theo nhóm.
Nhóm1:Thực hiện yêu
cầu thứ 1.
Nhóm2:Thực hiện yêu
cầu thứ 2.
HS nêu đơn thức đồng dạng.
HS làm ?2/33.
Để cộng hay trừ đơn thức
đồng dạng ta cộng hay trừ
các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
HS đứng tại chỗ cho
biết kết quả bài ?3.
Một HS lên bảng
trình bày, các HS khác là
vào vở.
HS nêu cách làm.
Cả lớp làm bài vào vở.
Một em trình bày lời giải
trên bảng
1)Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.
VD: 2x3y2; – 5x3y2; và 3 21
4
x y là
những đơn thức đồng dạng.
Chú ý: Các số khác 0 được coi
là những đơn thức đồng dạng.
2) Cộng trừ các đơn thức đồng
dạng.
Quy tắc: SGK/34.
VD: 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y
= 3x2y.
Áp dụng ?3/34
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 83
4) Dặn dò.
+ Học bài và làm BT 20; 21; 22 trang 12 SBT.
+ Chuẩn bị các BT phần luyện tập.
5) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 83
LUYỆÄÄÄÄÄÄÄN TẬÄÄÄÄÄÄÄP.
I. MỤC TIÊU.
+ HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
+ HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, bảng phụ.
III. TIẾN HÀNH.
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
+ HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Làm BT 20 trang 12 SBT.
+ HS2: Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? Làm BT 21a,b
trang 12 SBT.
3) Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV yêu cầu HS làm BT
19/36 SGK.
(?)Muốn tính giá trị của biểu
thức tại x = 0,5 và y= -1 ta làm
như thế nào?
(?)Có cách tính nào khác
không?
(đổi 0,5 = ½ rồi thay vào biểu
thức ta sẽ dễ dàng rút gọn được.)
GV cho HS làm tiếp
BT20/36 SGK.
GV có thể cho 2 HS lên bảng
làm BT và xem ai làm nhanh
hơn hoặc cũng có thể dùng hình
thức thi giữa hai đội.
GV cho HS làm BT21/36
SGK.
Một HS đọc đề bài.
Muốn tính giá trị của biểu thức ta
thay x = 0,5 và y= -1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính trên
các số.
Một HS lên bảng làm bài.
HS ở dưới làm vào vở.
HS nhận xét bài.
HS lên bảng làm bài.
Một HS lên bảng làm bài,
các HS khác làm vào vở.
Bài tập 19/36 SGK.
Tính giá trị của biểu thức:
16x2y5 – 2x3y2
tại x = 0,5và y = –1.
Thay x = 0,5và y = –1, ta có:
16.(0,5)2.(–1)5–2.(0,5)3.(–1)2
= 16.0,25.(–1) – 2.0,125.1
= – 4 – 0,25
= – 4,25.
Bài tập 20/36 SGK.
Bài tập 21/36 SGK.
Tiết 57
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 84
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV cho HS làm tiếp bài
tập 22/36 SGK.
(?)Muốn tính tích các đơn thức
ta làm như thế nào?
(?)Thế nào là bậc của đơn thức?
GV đưa ra BT 23 trên
bảng phụ và yêu cầu HS
điền vào ô trống.
Gv lưu ý HS bài c) còn nhiều
kết quả khác.
Hai HS lên bảng làm bài.
Lập tích giữa hai đơn thức rồi thu
gọn đơn thức tích.
Bậc của đơn thức là tổng các số
mũ của biến.
HS nhận xét bài của bạn.
Từng HS lên điền vào ô
trống.
Tính tổng các đơn thức.
2 2 23 1 1; ; -
4 2 4
xyz xyz xyz
2 2 2
2
2
3 1 1
+ + -
4 2 4
3 1 1
+ + -
4 2 4
xyz xyz xyz
xyz
xyz
=
=
Bài tập 22/36 SGK.
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm bậc của đơn thức tìm được.
4 2
4 2 5 3
12 5) .
15 9
12 5 4
. . . . .
15 9 9
a x y xy
x x y y x y= =
Bậc của đơn thức là 8.
2 4
2 4
3 5
1 2) .
7 5
1 2
. . . .
7 5
2
.
35
b x y xy
x x y y
x y
− −
= − −
=
Bậc của đơn thức là 8.
Bài tập 23/36 SGK.
Điền các đơn thức thích hợp
vào ô trống.
2 2 2
2 2 2
5 5 5 5
) 3 2 5
) 5 2 7
) 3 4 2
a x y x y x y
b x x x
c x x x x
+ =
− − = −
+ − + =
4) Dặn dò.
+ Làm BT22, 23 trang 12 SBT.
+ Xem trước bài “Đa thức”.
5) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 85
§5. ĐA THỨÙÙÙÙÙÙÙC.
I. MỤC TIÊU.
+ HS nhận biết đựơc đa thức thông qua một số VD cụ thể.
+ Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
I. PHƯƠNG TIỆN.
+ SGK, bảng phụ.
II. TIẾN HÀNH.
1) Ổn định lớp.
2) Kiểm tra bài cũ.
a) Sửa BT 22/12 SGK.
b) Sửa BT 23/12 SGK.
3) Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu khái
niệm đa thức.
(?)Em hãy cho ba ví dụ về
đơn thức?
(?)Lập tổng các đơn thức
trên?
Tổng trên được gọi là
một đa thức.
(?)Vậy đa thức là một biểu
thức như thế nào?
(?)Một số có phải là một đa
thức hay không?
Hoạt động 2: Thu gọn đa
thức.
(?)Em hãy coi VD của
SGK/37 và nhận xét theo hai ý
sau:
- Khi nào thì phải đi thu gọn
đa thức?
- Cách thu gọn một đa thức?
GV hướng dẫn lại
cách thu gọn đa thức theo
VD trên bảng.
Áp dụng HS là ?2/37
SGK.
Hoạt động 3: Giới thiệu về
HS cho ví dụ về đơn thức và
lập thành tổng.
Đa thức là một tổng các đơn
thức.
Một số cũng đựơc gọi là
một đa thức.
Phần này GV cho HS hoạt
động nhóm sau đó 1 đại
diện trả lời.
HS làm ?2 vào vở.
1) Đa thức.
VD: 3xy
x2 + 4xy – 5yz5
x2y – 3xy + 5xy2 – 8
Các biểu thức trên được gọi là
những đa thức.
Vậy: đa thức là một tổng của
những đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng được gọi là một
hạng tử của đa thức
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi
là một đa thức.
2) Thu gọn đa thức.
Cho đa thức:
2 2
2 2
2
3 3 3 5
3 3 3 5
4 2 2
A x y xy x y xy
A x y x y xy xy
A x y xy
= − + − + +
= + − + − +
= − +
Tiết 58
Teacher: HA CHI THANH
Giáo án Toán 7 86
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
bậc của đa thức.
(?)Em hãy tìm bậc của từng
hạng tử trong đa thức trên?
(?)Hạng tử nào có bậc cao
nhất và là bậc bao nhiêu?
GV giới thiệu bậc cao
nhất đó chính là bậc của
đa thức.
(?)Vậy bậc của đa thức là gì?
(?)Trước khi tìm bậc của đa
thức ta phải làm gì?
(?)Số không có là đa thức
không và nó có bậc là bao
nhiêu?
GV cho HS làm BT áp
dụng ?1/38 SGK.
. . . . .
. . . . .
HS trả lời theo cách hiểu
của mình.
Trước khi tìm bậc của đa
thức ta phải thu gọn đa thức
đó.
Số 0 là đa thức có bậc là 0.
3) Bậc của đa thức.
Cho đa thức :
M = 5x3y4 – x4y + y6 – x +1
Đa thức M có bậc là 7.
Vậy: Bậc của đa thức là bậc
của hạng tử có bậc cao nhất
trong dạng thu gọn của đa thức
đó.
Chú ý: - Số 0 được gọi là đa
thức không và nó không có bậc.
- Khi tìm bậc của đa thức trước
hết phải thu gọn đa thức đó.
Áp dụng ?1/38.
4) Củng cố.
+ GV cho HS làm BT 25, 28 trang 38 SGK.
5) Dặn dò.
+ Học bài.
+ Làm BT24, 26, 27 trang 38 SGK.
6) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
File đính kèm:
- Teacher Ha Chi ThanhToan DS4.pdf