Giáo án Toán học 7 - Tiết 53 đến tiết 68

I. MỤC TIÊU

+ HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.

+ HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.

II. PHƯƠNG TIỆN

+ SGK, phấn màu.

III. TIẾN HÀNH

1) Ổn định lớp

2) Bài mới

pdf29 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 53 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 82 Chương 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐÅ Ù Ï ÁÅ Ù Ï ÁÅ Ù Ï Á §1. KHÁÙÙÙÙÙÙÙI NIỆÄÄÄÄÄÄÄM VỀÀÀÀÀÀÀÀ BIỂÅÅÅÅÅÅÅU THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐẠÏÏÏÏÏÏÏI SỐÁÁÁÁÁÁÁ I. MỤC TIÊU + HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. + HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. II. PHƯƠNG TIỆN + SGK, phấn màu. III. TIẾN HÀNH 1) Ổn định lớp 2) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: GV giới thiệu sơ lược về chương 2. Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức.  Ở các lớp dưới ta đã biết các số được nối với nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa làm thành biểu thức. Những biểu thức đó gọi là biểu thức số. Hoạt động 3: Giới thiệu biểu thức đại số.  GV cho HS đọc bài toán SGK và giải thích chữ a dùng để đại diện cho một số.  GV cho HS làm BT củng cố: BT 1, 2, 3 trang 26 SGK. HS cho một số ví dụ về biểu thức.  HS tìm hiểu về biểu thức đại số thông qua bài toán trong SGK rồi làm ?2/25 SGK.  HS làm theo nhóm BT ?3/25 SGK. 1) Nhắc lại về biểu thức. VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 .2; 153. 47 ; 4.32 – 5.6 ; 13.(3+4) … là những biểu thức số. Áp dụng ?1/24 SGK. 2) Khái niệm về biểu thức đại số. Các biểu thức: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); x2 ; xy; 150 t ; 1 0,5x − là những biểu thức đại số. Áp dụng ?2/25 SGK. Chú ý: Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép oán trên chữ ta áp dụng những quy tác, tính chất như khi thực hiện trên số. 3) Dặn dò: + Làm BT4; 5 trang 27 SGK. + Xem trước bài “Giá trị của biểu thức đại số”. 4) Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 53 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 83 §2. GIÁÙÙÙÙÙÙÙ TRỊ CỦÛÛÛÛÛÛÛA MỘÄÄÄÄÄÄÄT BIỂÅÅÅÅÅÅÅU THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐẠÏÏÏÏÏÏÏI SỐÁÁÁÁÁÁÁ I. MỤC TIÊU. HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này. II. PHƯƠNG TIỆN. + SGK, SBT. III. TIẾN HÀNH. 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. + Một HS lên bảng sửa BT4/ 27. + Một HS lên bảng sửa BT5/ 27 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Giá trị của biểu thức đại số.  GV cho HS tự đọc VD SGK từ đó rút ra cách tìm giá trị của một biểu thức đại số.  GV cho HS lên bảng tính giá trị của biểu thức.  GV sửa bài, nhận xét. Hoạt động 2: Áp dụng.  GV cho HS là BT áp dụng. HS cho biết thế nào là giá trị của một biểu thức đại số. Cách tìm giá trị của một biểu thức đại số.  Lần lượt HS lên bảng tính giá trị của biểu thức trong VD1 và 2. Các HS khác trình bày vào vở.  HS lên bảng trình bày. 1) Giá trị của biểu thức đại số. Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức 2.x + 5 tại x = 3. - Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2 . 3 + 5 = 6 + 5 = 11 Vậy giá trị của biểu thức 2x + 5 tại x = 3 là 11. Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 3.x2 + 7x – 1 tại 1 2 x = Thay 1 2 x = vào biểu thức ta có: 21 1 133. 7. 1 2 2 4   + − =    Vậy giá trị của biểu thức 3.x2 + 7x – 1 tại 1 2 x = là 13 4 2) Áp dụng. ?1/28. Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = 1/3. - Tại x = 1, ta có: 3.12 – 9.1 = - 6. Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là – 6. - Tại x = 1/3, ta có: Tiết 54 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 84 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG  GV cho HS làm tiếp ?2/28. Nếu còn thời gian Gv có thể cho HS làm BT6/28 theo hình thức thi giữa hai đội. Mỗi đội cử 9HS (1HS tính giá trị của 1biểu thức). Đội nào xong trứơc thì thắng cuộc. 21 1 83. 9. 3 3 3 −  − =    Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1/3 là – 8/3. 4) Dặn dò. + Học bài. + Làm BT7, 8, 9 trang 28 SGK. + Xem trứơc bài “Đơn thức”. 5) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 85 §3. ĐƠN THỨÙÙÙÙÙÙÙC I. MỤC TIÊU. + HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức + Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. + Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. II. PHƯƠNG TIỆN. + SGK, bảng nhóm. III. TIẾN HÀNH. 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. + HS2: Thế nào là giá trị của môt biểu thức đại số? Tính giá trị của một biểu thức đại số như thế nào? + HS2: Sửa BT 9/29 SGK. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Giới thiệu đơn thức.  GV cho HS làm ?2/30.  GV giới thiệu với HS các biểu thức ở nhóm 1 được gọi là đơn thức. (?)Vậy đơn thức là những biểu thức như thế nào? (?)Em hãy cho một số VD về đơn thức?  GV cho HS làm BT củng cố BT10/32. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn thức thu gọn.  GV cho HS đọc VD SGK/31. (?)Em hãy cho biết thế nào là một đơn thức thu gọn? (?)Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?  HS làm ?2 theo hai nhóm. Nhóm 1: Tìm những biểu thức thoả mãn yêu cầu 1. Nhóm 2: Tìm các biểu thức thoả mãn yêu cầu 2. HS cho một số VD về đơn thức.  HS đọc VD SGK rồi rút ra kết luận về biểu thức thu gọn. Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Phần hệ số và phần biến. HS tự cho nhưng VD về đơn thức thu gọn và chỉ ra phần 1) Đơn thức. Các biểu thức ( )5 ;x y+ 2 312 ; 2 x y x−     2x2y; – 2y là những đơn thức. HS chép định nghĩa đơn thức SGK/30. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. 2) Đơn thức thu gọn. HS chép định nghĩa đơn thức thu gọn SGK/31. VD: 10x6y3 là đơn thức thu gọn. Phần hệ số: 10. Phần biến: x6y3 Tiết 55 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 86 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG (?)Em hãy cho VD về đơn thức thu gọn?  GV cho HS làm BT củng cố: BT12/32. Hoạt động 3: Bậc của đơn thức.  GV cho HS tự tìm hiểu về bậc của đơn thức thông qua VD SGK.  GV cho HS tìm bậc của các đơn thức trong ?1. Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức.  GV cho hai biểu thức số tương tự VD SGK rồi yêu cầu HS vận dụng những tính chất đã học để tính.  Bằng cách tương tự GV hướng dẫn HS nhân hai đơn thức. (?)Em hãy cho biết cách nhân hai đơn thức. Nếu còn thời gian GV cho HS làm BT13/32. hệ số, phần biến.  HS đọc phần chú ý SGK/31. HS đứng tịa chỗ trả lời.  HS đọc VD SGK và rút ra kết luận về bậc của đơn thức.  HS lên bảng thực hiện phép tính theo yêu cầu của GV. Chú ý: - Một số là một đơn thức thu gọn. 3) Bậc của đơn thức. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. VD: Đơn thức 2x5y3z có bậc là 9. Chú ý: - Một số khác 0 là đơm thức có bậc 0. - Số 0 được coi là một đơn thức không có bậc. 4) Nhân hai đơn thức. VD: Tính tích hai đơn thức 2x2y và 9xy4. (2x2y).(9xy4) = … =18x3y5. Chú ý: SGK/32. 4) Dặn dò. + Học bài . + Làm BT11, 13, 14 trang 32 SGK. + Xem trứơc bài “Đơn thức đồng dạng”. 5) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 87 §4 ĐƠN THỨÙÙÙÙÙÙÙC ĐỒÀÀÀÀÀÀÀNG DẠÏÏÏÏÏÏÏNG I. MỤC TIÊU. + HS hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng + Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. II. PHƯƠNG TIỆN. + SGK, bảng phụ. III. TIẾN HÀNH 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. + HS1: Nêu định nghĩa đơn thức? Cho đơn thức 2 21 .3 4 x xy (hoặc ( ) ( )22 31 . 24 x y xy− ) - Thu gọn đơn thức trên và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức? + HS2: làm BT17/12 SBT. 3) Bài mới: Tiết 56 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 82 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Giới thiệu đơn thức đồng dạng.  GV cho HS làm ?1 SGK đề rút ra khái niệm đơn thức đồng dạng.  Những đơn thức trong phần 1 là những đơn thức đồng dạng. (?)Vậy thế nào là những đơn thức đồng dạng?  GV cho một số VD về các số khác 0 và hướng dẫn cho HS biết chúng là những đơn thức đồng dạng.  Củng cố BT 15/34 SGK. Hoạt động 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.  GV cho HS tự tìm hiểu qua VD SGK rồi rút ra quy tắc. (?)Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?  GV cho HS làm BT áp dụng số 16/34. Củng cố: Làm BT 17/34. (?)Em hãy cho biết cách làm BT 17/34.  GV hướng dẫn cách làm nhanh nhất. Nếu còn thời gian GV cho HS làm BT18 theo hình thức thi giữa hai đội. HS làm?1 theo nhóm. Nhóm1:Thực hiện yêu cầu thứ 1. Nhóm2:Thực hiện yêu cầu thứ 2. HS nêu đơn thức đồng dạng.  HS làm ?2/33. Để cộng hay trừ đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.  HS đứng tại chỗ cho biết kết quả bài ?3.  Một HS lên bảng trình bày, các HS khác là vào vở. HS nêu cách làm. Cả lớp làm bài vào vở. Một em trình bày lời giải trên bảng 1)Đơn thức đồng dạng. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. VD: 2x3y2; – 5x3y2; và 3 21 4 x y là những đơn thức đồng dạng. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. 2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Quy tắc: SGK/34. VD: 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y. Áp dụng ?3/34 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 83 4) Dặn dò. + Học bài và làm BT 20; 21; 22 trang 12 SBT. + Chuẩn bị các BT phần luyện tập. 5) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 83 LUYỆÄÄÄÄÄÄÄN TẬÄÄÄÄÄÄÄP. I. MỤC TIÊU. + HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. + HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. II. PHƯƠNG TIỆN. + SGK, bảng phụ. III. TIẾN HÀNH. 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. + HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Làm BT 20 trang 12 SBT. + HS2: Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? Làm BT 21a,b trang 12 SBT. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG  GV yêu cầu HS làm BT 19/36 SGK. (?)Muốn tính giá trị của biểu thức tại x = 0,5 và y= -1 ta làm như thế nào? (?)Có cách tính nào khác không? (đổi 0,5 = ½ rồi thay vào biểu thức ta sẽ dễ dàng rút gọn được.)  GV cho HS làm tiếp BT20/36 SGK. GV có thể cho 2 HS lên bảng làm BT và xem ai làm nhanh hơn hoặc cũng có thể dùng hình thức thi giữa hai đội.  GV cho HS làm BT21/36 SGK. Một HS đọc đề bài. Muốn tính giá trị của biểu thức ta thay x = 0,5 và y= -1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính trên các số.  Một HS lên bảng làm bài. HS ở dưới làm vào vở.  HS nhận xét bài.  HS lên bảng làm bài.  Một HS lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở. Bài tập 19/36 SGK. Tính giá trị của biểu thức: 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5và y = –1. Thay x = 0,5và y = –1, ta có: 16.(0,5)2.(–1)5–2.(0,5)3.(–1)2 = 16.0,25.(–1) – 2.0,125.1 = – 4 – 0,25 = – 4,25. Bài tập 20/36 SGK. Bài tập 21/36 SGK. Tiết 57 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 84 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG  GV cho HS làm tiếp bài tập 22/36 SGK. (?)Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào? (?)Thế nào là bậc của đơn thức?  GV đưa ra BT 23 trên bảng phụ và yêu cầu HS điền vào ô trống. Gv lưu ý HS bài c) còn nhiều kết quả khác.  Hai HS lên bảng làm bài. Lập tích giữa hai đơn thức rồi thu gọn đơn thức tích. Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của biến.  HS nhận xét bài của bạn.  Từng HS lên điền vào ô trống. Tính tổng các đơn thức. 2 2 23 1 1; ; - 4 2 4 xyz xyz xyz 2 2 2 2 2 3 1 1 + + - 4 2 4 3 1 1 + + - 4 2 4 xyz xyz xyz xyz xyz          =       = Bài tập 22/36 SGK. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được. 4 2 4 2 5 3 12 5) . 15 9 12 5 4 . . . . . 15 9 9 a x y xy x x y y x y= = Bậc của đơn thức là 8. 2 4 2 4 3 5 1 2) . 7 5 1 2 . . . . 7 5 2 . 35 b x y xy x x y y x y   − −        = − −        = Bậc của đơn thức là 8. Bài tập 23/36 SGK. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống. 2 2 2 2 2 2 5 5 5 5 ) 3 2 5 ) 5 2 7 ) 3 4 2 a x y x y x y b x x x c x x x x + = − − = − + − + = 4) Dặn dò. + Làm BT22, 23 trang 12 SBT. + Xem trước bài “Đa thức”. 5) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 85 §5. ĐA THỨÙÙÙÙÙÙÙC. I. MỤC TIÊU. + HS nhận biết đựơc đa thức thông qua một số VD cụ thể. + Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. I. PHƯƠNG TIỆN. + SGK, bảng phụ. II. TIẾN HÀNH. 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. a) Sửa BT 22/12 SGK. b) Sửa BT 23/12 SGK. 3) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm đa thức. (?)Em hãy cho ba ví dụ về đơn thức? (?)Lập tổng các đơn thức trên?  Tổng trên được gọi là một đa thức. (?)Vậy đa thức là một biểu thức như thế nào? (?)Một số có phải là một đa thức hay không? Hoạt động 2: Thu gọn đa thức. (?)Em hãy coi VD của SGK/37 và nhận xét theo hai ý sau: - Khi nào thì phải đi thu gọn đa thức? - Cách thu gọn một đa thức?  GV hướng dẫn lại cách thu gọn đa thức theo VD trên bảng.  Áp dụng HS là ?2/37 SGK. Hoạt động 3: Giới thiệu về HS cho ví dụ về đơn thức và lập thành tổng. Đa thức là một tổng các đơn thức. Một số cũng đựơc gọi là một đa thức. Phần này GV cho HS hoạt động nhóm sau đó 1 đại diện trả lời.  HS làm ?2 vào vở. 1) Đa thức. VD: 3xy x2 + 4xy – 5yz5 x2y – 3xy + 5xy2 – 8 Các biểu thức trên được gọi là những đa thức. Vậy: đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng được gọi là một hạng tử của đa thức Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. 2) Thu gọn đa thức. Cho đa thức: 2 2 2 2 2 3 3 3 5 3 3 3 5 4 2 2 A x y xy x y xy A x y x y xy xy A x y xy = − + − + + = + − + − + = − + Tiết 58 Teacher: HA CHI THANH Giáo án Toán 7 86 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG bậc của đa thức. (?)Em hãy tìm bậc của từng hạng tử trong đa thức trên? (?)Hạng tử nào có bậc cao nhất và là bậc bao nhiêu?  GV giới thiệu bậc cao nhất đó chính là bậc của đa thức. (?)Vậy bậc của đa thức là gì? (?)Trước khi tìm bậc của đa thức ta phải làm gì? (?)Số không có là đa thức không và nó có bậc là bao nhiêu?  GV cho HS làm BT áp dụng ?1/38 SGK. . . . . . . . . . . HS trả lời theo cách hiểu của mình. Trước khi tìm bậc của đa thức ta phải thu gọn đa thức đó. Số 0 là đa thức có bậc là 0. 3) Bậc của đa thức. Cho đa thức : M = 5x3y4 – x4y + y6 – x +1 Đa thức M có bậc là 7. Vậy: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Chú ý: - Số 0 được gọi là đa thức không và nó không có bậc. - Khi tìm bậc của đa thức trước hết phải thu gọn đa thức đó. Áp dụng ?1/38. 4) Củng cố. + GV cho HS làm BT 25, 28 trang 38 SGK. 5) Dặn dò. + Học bài. + Làm BT24, 26, 27 trang 38 SGK. 6) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………

File đính kèm:

  • pdfTeacher Ha Chi ThanhToan DS4.pdf
Giáo án liên quan