I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
Củng cố các định lí về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
* Kĩ năng
Luyện kĩ năng vẽ hình: Kĩ năng vận dụng tính chất để giải bài tập.
* Thái độ
Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, máy chiếu, GAĐT, SGK.
HS : Vở ghi, SGK, BTVN.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/03/13 Tuần 32
Ngày dạy: 05/04/13 Tiết 58
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức
Củng cố các định lí về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
* Kĩ năng
Luyện kĩ năng vẽ hình: Kĩ năng vận dụng tính chất để giải bài tập.
* Thái độ
Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, máy chiếu, GAĐT, SGK.
HS : Vở ghi, SGK, BTVN.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
3. Bài luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chứng minh hai góc bằng nhau
- GV vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán.
- HS nêu cách chứng minh .
GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn
GV chốt lại câu trả lời
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
? Nhận xét có hai cạnh DB và DC như thế nào với nhau?
Từ đâu ta có điều đó?
Rồi từ đó so sánh hai góc và .
- Yêu cầu HS so sánh hai góc trên.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Chứng minh hai doạn thẳng bằng nhau
- Yêu cầu HS vẽ hình theo gợi ý trong SGK.
- Giáo viên có thể gợi ý HS chứng minh.
? Để chứng minh cân ta cần chứng minh điều gì.
? Nên chứng minh theo cách nào.
? Có thể chứng minh trực tiếp AB = AC không.
? So sánh AB và A’C.
? So sánh A’C với AC .
HS vẽ hình ghi GT, KL vào vở
HS nêu cách chứng minh
HS nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài
Các HS khác làm bài vào vở.
Hai cạnh DC =DB
Vì ADB = ADC
HS nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài
Các HS khác làm bài vào vở.
HS nêu cách chứng minh
HS nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài
Các HS khác làm bài vào vở.
Dạng 1: chứng minh hai góc bằng nhau
Bài 39 SGK trang 73
GT
,
AB = AC
KL
a,
b, So sánh và
a, Xét ADB và ADC có:
AB = AC (gt)
(gt).
AD chung
ADB=ADC(c.g.c.
b)Từ chứng minh trên ta có:
ADB = ADC DB = DC
Dạng 2: chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
Bài 42 SGK – Trang 73
GT
: AB= AC,
,
DB= DC;
KL
cân.
Giải:
Trên tia đối của tia DA lấy A’ sao cho
AD=A’D.
Xét và có:
AD = A’ D (cách dựng)
(đối đỉnh)
DB = DC (gt)
= (c.g.c)
AB = A’C (1) và .
Mặt khác
cân tại C
AC = A’C (2).
Từ (1) và (2) AB = AC cân.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Bài 43 (tr.73.SGK)
GV đưa đề bài lên bảng. Yêu cầu HS đọc rõ đề bài và đưa ra cách xây dựng đài quan sát theo yêu cầu của đề bài
GV chốt lại vấn đề
HS trả lời
HS khác nhận xét
Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị bài: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
+Mỗi em cắt một mảnh giấy, trong đó có một mép cắt là đoạn thẳng AB.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
File đính kèm:
- LUYEN TAP TIET 58.doc