Giáo án Toán học 7 - Tiết 6: Hai đường thẳng song song

A.Mục tiêu

ã Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song(lớp 6)

ã Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.

ã Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.

ã Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đường thẳng song song.

B.Chuẩn bị: SGK,êke, bảng phụ.

C.Tiến trình dạy học

I.ổn định lớp (1p)

II.Kiểm tra bài cũ (7p)

HS1: nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ?

HS2: Nêu định nghĩa 2 đường thẳng song song ở lớp 6 và cách vẽ?

III.Bài giảng

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 6: Hai đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Hai đường thẳng song song Tiết 6 Ngày soạn : 09/9/09 Ngày dạy : 10/9/09 A.Mục tiêu Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song(lớp 6) Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đường thẳng song song. B.Chuẩn bị: SGK,êke, bảng phụ. C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp (1p) II.Kiểm tra bài cũ (7p) HS1: nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ? HS2: Nêu định nghĩa 2 đường thẳng song song ở lớp 6 và cách vẽ? III.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.Nhắc lại kiến thức lớp 6(5p) Yêu cầu HS đọc SGK(tr90) Cho 2 đường thẳng a,b muốn biết a có song song b không ta làm thế nào? b a Cách làm trên rất khó thực hiện và chưa chắc đã chính xác. Vậy có cách nào dễ hơn không? 2.Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song(14p) Cho cả lớp làm ?1 trong sgk 900 a b c d e g m n p 600 600 450 450 800 c) a) b) Đoán xem 2 đường thẳng nào song song ? Thử dùng thước kiểm tra lại xem? Nhận xét các góc cho trong hình ? Như vậy theo bài toán trên thì nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng khác tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì chúng song song nhau. Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Ta thừa nhận tính chất sau: Tính chất (sgk) Hai đường thẳng a,b song song nhau kí hiệu là : a//b Hãy nêu các cách diễn đạt đường thẳng a song song đường thẳng b? Trở lại hình vẽ ban đầu , hãy dùng dụng cụ để kiểm tra xem a có song song b không? (hướng dẫn : kẻ đường thẳng c cắt a,b tại A,B. Đo cặp góc so le trong) Muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm thế nào ? 3.Vẽ 2 đường thẳng song song(12p) Yêu cầu HS làm ?2, hình 18,19. Nêu trình tự vẽ bằng lời? Giới thiệu hai đoạn thẳng song song, 2 tia song song : D x y y’ A B C Nếu 2 đường thẳng song song thì ta nói mối đoạn thẳng (mỗi tia) của đường thẳng này song song mỗi đạon thẳng (mỗi tia) của đường thẳng kia. x’ Nếu xy//x’y’ thì : AB//CD; Ax//Cx’; Ay//Dy’,… Đọc SGK Ta có thể ước lượng bằng mắt : nếu a không cắt b thì chúng song song. Có thể kéo dài mãi 2 đường thẳng mà chúng không cắt nhau thì chúng song song. Làm ?1 a song song b d không song song e m song song n Dùng thước kiểm tra lại và kết quả như trên 2 góc so le trong bằng nhau 2 góc so le trong không bằng nhau 2 góc so le trong bằng nhau HS đọc lại tính chất +đường thẳng a song song đường thẳng b +đường thẳng b song song đường thẳng a +2 đường thẳng a và b song song nhau. + a và b không có điểm chung. Làm theo GV Làm ?2 theo nhóm +Dùng góc nhọn êke vẽ đường thẳng c tạo với a góc đó. +Làm như vậy với đường thẳng b + ta có a//b (theo dấu hiệu) 1 HS làm bằng êke và thước thẳng trên bảng;cả lớp làm vào vở. IV.Củng cố (5p) Làm bài tập 24(sgk) Thế nào là 2 đường thẳng song song . Trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai? Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng không có điểm chung Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng nằm trên 2 đường thẳng song song Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Nêu định nghĩa Sai vì 2 đường thẳng chứa chúng có thế cắt nhau Đúng Nêu dấu hiệu V.Hướng dẫn về nhà(2p) Học thuộc dấu hiệu 2 đường thẳng song song. Bài tập : 25,26(sgk-91) Bài tập : 21,23,24(tr77-sbt)

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc
Giáo án liên quan