A. Mục tiêu:
- HS có thể cộng trừ đa thức một biến bằng các cáh khác nhau
- HS hiểu thực chất f(x) - g(x) và f(x) + g(x)
B. Chuẩn bị của GV- HS:
GV: SGK, bảng phụ,thước thẳng, phấn màu
HS: SGK, đa thức 1 biến,bảng phụ nhóm
C. Các hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
Tiết 60 Cộng, trừ đa thức một biến
a. Mục tiêu:
- HS có thể cộng trừ đa thức một biến bằng các cáh khác nhau
- HS hiểu thực chất f(x) - g(x) và f(x) + g(x)
B. Chuẩn bị của GV- HS:
GV: SGK, bảng phụ,thước thẳng, phấn màu
HS: SGK, đa thức 1 biến,bảng phụ nhóm
C. Các hoạt động dạy học:
ổnđịnh lớp:
Hoạt động của GV- HS
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là đa thức 1 biến? Cho VD?
?Thu gọc đa thức
2x4- 4x3 +2x - x4 +x3 +1
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Cộng đa thức một biến
GV: Nêu VD và chia lớp thành 4 nhóm
N1+3: Tính như cộng 2 đa thức nhiều biến
N2+4: Cộng theo cách 2
GV: Chọn 2 HS lên bảng trình bày theo 2 cách đã cho và so sánh kết quả
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng ( hay trừ) các đa thức đồng dạng, nhắc nhở HS khi nhóm các đơn thức đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp cần sắp xếp đa thức luôn
Hoạt động 3: Trừ đa thức một biến
GV cho VD và cho HS lên bảng làm
Cách 1: Như trừ đa thức nhiều biến
GV hướng dẫn HS đặt tính cách 2
GV hướng dẫn đổi dấu và tính f(x) + { - g(x) }
HS phát biểu quy tắc:SGK
Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập:
GV đưa bảng phụ ghi đề bài 44 tr. 45 GSK
Gọi 2HS lên bảng tính
HS1: P(x) + Q(x)
HS2: P(x) - Q(x)
Gv treo bảng phụ có nội dung bài 45 tr. 45 SGK
Gv yêu cầu hS hoạt động nhóm
Đại diện một nhóm trình bày lời giải
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm
7p
12p
12p
2x4- 4x3 +2x - x4 +x3 +1
= (2x4 - x4) - (- 4x3 +x3) +2x +1
= x4 - 3x3 +2x +1
1/ Cộng đa thức một biến:
VD: Cho 2 đa thức
P(x) = 2x5+5x4-x3+x2 - x- 1
Q(x) = - x4 +x3 +5x+2
Tính tổng P(x) +Q(x)
Giải:
Cách 1:
P(x) +Q(x) = 2x5+5x4-x3+x2 - x- 1- x4 +x3 -2x2 +5x+2
= 2x5 +(5x4 - x4) +(-x3 +x3) +(x2-2x2)+(x+5x)+
+ (2-1)
= 2x5 +4x4 -x2 +4x +1
Cách 2: Đặt và thực hiện phép tính
P(x) =
2x5
+
5x4
-
x3
+
x2
-
x
-
1
Q(x) =
-
x4
+
x3
-
2x2
+
5x
+
2
P(x)+Q(x)=
2x5
+
4x4
-
x2
+
4x
+
1
2/ Trừ đa thức một biến:
VD: Tính P(x) - Q(x) đã cho
Cách 1: Làm tương tự như trừ hai đa thức nhiều biến
Cách 2: Đặt phép tính
p(x) =
2x5
+
5x4
-
x3
+
x2
-
x
-
1
-Q(x) =
-
x4
+
x3
-
2x2
+
5x
+
2
p(x)-Q(x)=
2x5
+
6x4
-
2x3
+
3x2
-
6x
-
3
Có thể đổi dấu g(x) rồi đặt phép tính cộng
P(x) + {- Q(x)}
P(x) =
2x5
+
5x4
-
x3
+
x2
-
x
-
1
+ -Q(x) =
x4
-
x3
+
2x2
-
5x
-
2
P(x)-Q(x)=
2x5
+
6x4
-
2x3
+
3x2
-
6x
-
3
* qui tắc: SGK/48
Luyện tập:
Bài tập 44 tr45 SGK :
Tính P(x) +Q(x) ; P(x) - Q(x)
P(x) =
8x4
-
5x3
+
x2
-
+Q(x) =
x4
-
2x3
+
x2
-
5x
-
P(x)+Q(x)=
9x4
-
7x3
+
2x2
-
5x
-
1
P(x) =
8x4
-
5x3
+
x2
-
-Q(x) =
x4
-
2x3
+
x2
-
5x
-
P(x)-Q(x)=
7x4
+
3x3
+
5x
+
Bài 45/SGK Cho P(x) = x4 - 3x2 + - x
Tìm Q(x) biết:
a/ P(x) +Q(x) = x5 - 2x2 + 1
ịQ(x) = x5 - 2x2 + 1 - P(x)
Q(x) = x5 - 2x2 + 1 –(x4 - 3x2 + - x)
Q(x) = x5 - 2x2 + 1 – x4 + 3x2 - + x)
Q(x) = x5 – x4 + x2 + x +
b/ P(x) - R(x) = x3
ị R(x) = P(x) - x3= x4 - 3x2 + - x -x3
R(x) = = x4 – x3- 3x2 – x +
Hoạt động 4: Hướng dẫn bài về nhà(2p)
- Học thuộc qui tắc
- Làm BT : SGK /48
File đính kèm:
- Tiet 60.doc