A.MỤC TIÊU:
Qua bài Học sinh cần:
-Thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy về PT bậc hai: PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức, một số PT bậc cao có thể đưa về PT tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.
-Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
B.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Ôn tập về cách giải PT chứa ẩn ở mẫu thức và PT tích.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60: phương trình quy về phương trình bậc hai
Ngày soạn:...............................
Ngày giảng:
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Thực hành tốt việc giải một số dạng PT quy về PT bậc hai: PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức, một số PT bậc cao có thể đưa về PT tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.
-Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Ôn tập về cách giải PT chứa ẩn ở mẫu thức và PT tích.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+Trả lời câu hỏi GV
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Viết công thức nghiệm; công thức nghiệm thu gọn?
+ĐVĐ: Ta đã có phương pháp giải PT bậc hai. Trong thức tế có những PT không phải là PTBH, nhưng có thể giải các PT này bằng cách quy về PTBH.
2.Hoạt động 2:Phương trình trùng phương:
1Phương trình trùng phương
+KN: Phương trình trùng phương là PT có dạng: ax4 + bx2+ c = 0 (a # 0)
+VD: 2x4 – 3x2 +1 = 0
5x4 – 16 =0
4x4 +x2 = 0
+Cách giải:
Ví dụ 1: Giải PT: x4 – 13x2 + 36 = 0
Đặt x2 = t. ĐK: t > 0.
t2 – 13t + 36 = 0
= (-13)2- 4.1.36 = 169-144 = 25
t1= x2= 4 => x1,2= + 2
t2= x2= 9 => x1,2= + 3
Vậy PT có 4 nghiệm x1=2; x2= -2; x3=3; x4= -3.
C1:Giải PT:
a) 4x4+x2-5= 0
Đặt x2= t; Đk: t > 0
=>4t2+t -5 = 0. Ta có: a+b+c=4+1-5=0
=> t1=1> 0 =>x1,2=-1
t2= -5 < 0 (không TMĐK)
Vậy PT có 2 nghiệm x1=1; x2= -1
Hoạt động của HS
Hoạt động của Giáo viên
Kiến thức-Ghi bảng
3.Hoạt động 3:
b)3x4 + 4x2 + 1 = 0
Đặt x2= t; ĐK t> 0
=>3t2+4t+ 1 = 0. Ta có a-b+c=3-4+1=0
=> t1= -1; t2=(Không TMĐK)
Vậy PT vô nghiệm
c)x4- 5x2 + 6 = 0
Đặt x2= t; ĐK t > 0
=>t2 – 5t+ 6= 0.Ta có a+b+c=1-5+6=0
=>t1= 1 (TMĐK)=> x1,2= + 1
t2= 6 (TMĐK) => x3,4=
Vậy PT có 4 nghiệm: x1=1; x2= -1
x3= ; x4=
4.Hoạt động 4:
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài
-Giải bài tập: Sgk-
+Về nhà:
-Nắm vững:
-Giải bài tập: Sgk- ; SBT-
File đính kèm:
- 60.doc