A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách tính giá trị của btđs ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sx đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
Làm thạo việc tính giá trị của btđs. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không
Thấy được việc mở rộng trên số là btđs
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 63: Ôn tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn :
Tiết 63 Ngày dạy :
Ôn tập chương 4
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách tính giá trị của btđs ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sx đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
Làm thạo việc tính giá trị của btđs. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không
Thấy được việc mở rộng trên số là btđs
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
43p
8p
10p
10p
10p
5p
0p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Ôn tập :
1. Viết năm đơn thức của hai biến x, y trong đó x và y có bậc khác nhau
2. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ ?
3. Phát biểu quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ?
4. Khi nào số a đgl nghiệm của đa thức P(x) ?
Gọi hs thay số vào rồi tính
Cho lần lượt từng nhóm làm
Trong 1 phút, 2 phút, … luợng nước chảy được là bao nhiêu ?
Qua trên rút ra được biểu thức chung ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
Ôn tập chương 4
Làm bài 62->65 trang 50, 51
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x=a) là 1 nghiệm của đa thức đó
Thay số vào rồi tính
Lần lượt từng nhóm làm
100+30.1, 100+30.2, …
40.1, 40.2, …
Bể A : 100+30x Bể B :40x
58a. 2xy(5x2y+3x-z)
= 2.1.(-1).(5.12.(-1)+3.1-(-2))
= -2.(-5+3+2)=-2.0=0
58b. xy2+y2z3+z3x4
= 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14
= 1-8-8=-15
59a. 5xyz.5x2yz=25x3y2z2
59b. 5xyz.15x3y2z=75x4y3z2
59c. 5xyz.25x4yz=125x5y2z2
59d. 5xyz.-x2yz=-5x3y2z2
59e. 5xyz.-1/2xy3z=-5/2x2y4z2
60a.
1
2
3
BểA
100+30.1
100+30.2
100+30.3
BểB
40.1
40.2
40.3
2Bể
170
240
310
60b. Bể A : 100+30x Bể B :40x
61a.1/4xy3.(-2x2yz2)=-1/2x3y4z2
61b.-2x2yz.(-3xy3z)=6x3y4z2
File đính kèm:
- tiet 63.doc