Giáo án Toán học 7 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiếp)

A. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: Tiếp tục ụn tập, củng cố cỏc kiến thức trọng tõm của chương II, III

2) Kĩ năng:

- Biết phương pháp chứng minh một số bài toán cơ bản trong mụn hỡnh 7

- Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải toỏn.

- Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, làm bài tập hỡnh.

3) Thái độ: Tự giỏc, nghiờm tỳc và khả năng tư duy

B. PHƯƠNG PHÁP

Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận nhúm

C. CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, com pa, ờ ke

HS: Thước thẳng, com pa, ờ ke vuụng

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/4/2012 TIẾT: 69 Ngày dạy: 25/4/2012 ễN TẬP CUỐI NĂM (T2) A. MỤC TIấU Kiến thức: Tiếp tục ụn tập, củng cố cỏc kiến thức trọng tõm của chương II, III Kĩ năng: Biết phương phỏp chứng minh một số bài toỏn cơ bản trong mụn hỡnh 7 Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải toỏn. Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, làm bài tập hỡnh. Thỏi độ: Tự giỏc, nghiờm tỳc và khả năng tư duy B. PHƯƠNG PHÁP Vấn đỏp gợi mở, luyện tập, thảo luận nhúm C. CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, com pa, ờ ke HS: Thước thẳng, com pa, ờ ke vuụng D. TIẾN TRèNH LấN LỚP I. Tổ chức lớp: (1') GV kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: GV lũng ghộp trong bài dạy III. Bài mới: (41’) 1, Đặt vấn đề 2, Triển khai bài HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1 Gv yc HS đọc nội dung bài tập HS đọc nội dung bài tập GV yc HS vẽ hỡnh – ghi GT- KL HS vẽ hỡnh ghi GT – KL GV: Hóy nờu phương phỏp tớnh gúc: é DCE; éDEC? HS nờu phương phỏp Gv yc hS lờn bảng thực hiện – HS khỏc làm ra nhỏp GV: hóy nhận xột bài bạn GV: Muốn so sỏnh được cỏc cạnh của tam giỏc CDE ta làm ntn? Dựa vào đõu để so sỏnh? HS : Thực hiện Gv yc HS đọc nội dung đầu bài GV: hóy vẽ hỡnh ghi GT- KL HS lờn bảng thực hiện Hoạt động 2 GV: Muốn CM được 2 ∆ = ta làm ntn? HS nờu phương phỏp Gv yc cỏc HS lờn bảng thực hiện từng phần HS lờn bảng thực hiện – HS khỏc làm ra nhỏp GV: Ngoài cỏch CM trờn cú cũn cỏch khỏc khụng? HS: CM dựa vào đn đường trung trực. Gv: Hóy nhận xột bài của bạn HS nhận xột bài Bài 6 ( 92- SGK) GT: ∆ADC: DA=DC E éADC= 310 éABD= 880; CE//BD Kl: a) é DCE; éDEC =? D b) ∆ CDE cạnh nào lớn nhất? \ / 880 310 Giải: A B C Vỡ é DBA là gúc ngoài của ∆ DBC nờn: éDBA= éBDC+ é BCD éBDC = é DBA - é BCD = 880 – 310= 570 éDCE = é BDC = 570 ( SLT, do BD//CE) é EDC là gúc ngoài của ∆ cõn ADC nờn: éEDC = 2. é DCA = 620 Xột:∆DCE cú: éDEC = 1800 – ( éDCE +é EDC ) (đlý tổng 3…) éDEC = 1800 – ( 570 + 620) = 610 Trong ∆ CDE cú: é DCE < é DEC < éEDC ( 570 < 610 < 620) => DE< DC < EC ( Đlý qhệ giữa gúc và cạnh …) Vậy: ∆ CDE cú cạnh CE là lớn nhất Bài tập 8 ( 92- SGK): GT: ∆ABC : éA= 900 é B1 = é B2 B EH ^ BC º H 1 2 HE ầ BA º K H KL:a) ∆ ABE = ∆HBE A E C BE là trung trực của AH EK = EC AE < EC K CM: Xột ∆ ABE và ∆HBE cú: ộ A=ộ H (= 900) é B1 = é B2 ( gt) => ABE =HBC BE chung ( ch- gn) => AB= BH; AE = HE ( 2 cạnh t.ư) b) Ta cú: EA= EH ( CMT) BA= BH ( CMT) => BE là trung trực của AH ( T/c’ đường trung trực của [ ] ) c) ∆AEK và ∆HEC cú: éA = éH = 900 é E1 = é E2 (đ đ) =>∆ AEK = ∆ HEC ( g.c.g) EA= EH ( CMT) => EK = EC ( cạnh t.ư) d)AEK cú: AE < EK ( cạnh huyền lớn hơn cạnh gúc vuụng) Mà : KE = EC ( CMT) => AE < EC ( đpcm) IV. Củng cố: GV lũng ghộp trong bài dạy V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Xem lại cỏc bài tập đó giải E. BỔ SUNG ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docon tap cuoi nam.doc