I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn SGK SBT Bảng phụ phấn màu
2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 08/09/2012
Giảng:10/09/2012
Tuần : 4
Tiết : 7
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
-Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ - phấn màu
2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ - Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài :
Hỏi: Tính giá trị của biểu thức : D = - ?
3. Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Hỏi: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
- Hỏi: Viết tiếp công thức : xn = ?
- Hỏi: Điều kiện x, n ?
- Hỏi: x gọi là gì ? n gọi là gì ?
- GV: Giới thiệu quy ước; Chú ý.
- GV: Cho HS làm bài ? 1
- HS: Suy nghĩ tự làm vài phút.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng giải.
- GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa: Sgk
xn = x. x ... x (x Î Q; n Î N; n > 1)
n thừa số
+ xn : đọc là x mũ n
+ x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
Quy ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0)
Chú ý: Khi x = thì xn =
? 1 :
;
(-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5) . (-0,5). (-0,5) = - 0,125
(9,7)0 = 1
HĐ 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
- Hỏi: Cho a Î N ; n Î N thì am. an = ?
am : an = ? (m ³ n)
- Hỏi: Tương tự với x Î Q ; m và n Î N. Ta có : xm . xn = ?
- GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời
- Hỏi: Với x Î Q thì xm : xn = ? (m ³ n)
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2
- HS: Suy nghĩ đứng tại chỗ trả lời.
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Với x Î Q ta có :
xm . xn = xm+n
Phát biểu bằng lời: Sgk
xm : xn = xm - n
(x ¹ 0 ; m ³ n)
Phát biểu bằng lời: Sgk
? 2
a) (-3)5 ; b) (-0,25)2
HĐ 3: Lũy thừa của một lũy thừa
- HS: Làm ? 3
+ Dãy 1: Làm a) (22)3 và 26
+ Dãy 1: Làm b) và
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
- Hỏi: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ?
- GV: Giới thiệu công thức: (xm)n = xm.n .
- HS: Làm ? 4
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
3. Lũy thừa của một lũy thừa:
? 3
a) (22)3 = 22.22.22 = 26
b) =
=.....
=
Ta có công thức
(xm)n = xm.n
Phát biểu bằng lời: Sgk
? 4 Đáp số: a) 6 ;
b) 2 ;
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và quy tắc nhân, chia lũy thừa của một lũy thừa. Xem kỹ các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà 29, 30, 31, 32 Sgk tr.19 và Bài tập 39, 40, 41, 42 Sbt tr.9
File đính kèm:
- dai so 7 haychuan.doc