A.MỤC TIÊU:
Qua bài Học sinh cần:
-Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .
-Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 8: Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8: Bảng căn bậc hai
Ngày soạn:.......................................
Ngày giảng:
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
Tên Học sinh vắng
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .
-Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
+Bài tập:35bSgk-20
+Bài tập: 43 SBT-20
Ta cócó nghĩa
=2 (1) x = 0,5 không thỏa mãn điều kiện. Vậy không tìm được giá trị nào của x thỏa mãn(1)
+Đề nghị HS giải bài tập 35b Sgk-20:
+Nhận xét cho điểm
+Bài 35b Sgk-20: Tìm x biết
+Bài 43 SBT-20: Tìm x thỏa mãn điều kiện:=2.Ta cócó nghĩa
GPT: =2 (1) ta được x = 0,5 không thỏa mãn điều kiện. Vậy không tìm được giá trị nào của x thỏa mãn(1)
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai
-Nghe GV giới thiệu bảng căn bậc hai.
-Quan sát bảng căn bậc hai để biết cấu tạo của bảng căn bậc hai:
-Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột, ngoài ra còn có chín cột hiệu chính.
+ Yêu cầu HS quan sát bảng căn bậc hai: Đề nghị HS nêu cấu tạo của bảng căn bậc hai
+Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên(hàng đầu tiên) của mỗi trangCăn bậc hai của các số được viết bơỉ không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9.
-Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99
I.Cấu tạo bảng căn bậc hai:
-Bảng IV trong cuấn : Bảng số với 4 chữ số thập phân
-Dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số:
-Cấu tạo: (Sgk-20,21)
Hoạt động của hS
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách dùng bảng căn bậc hai :
+ Tìm căn bậc hai của số a: 1 < a < 100:
+Tìm .Tìm giao của H1,6; C8 ta được:
1,296
+Tìm
Tìm giao của H39; C1 ta được:6,253
Tại giao của hàng 39, và cột HC 8 ta được : 6
6,253+0,006= 6,259.
Vậy 6,259
+Giải C1 Sgk-21:
+ Yêu cầu HS tìm bằng bảng căn bậc hai:
- Tìm giao của hàng 1,6; Cột 8 ta được :1,296
+HDHS : tìm
Tìm giao của hàng 39; Cột 1 ta được: ?
Tại giao của hàng 39, và cột hiệu chính 8 ta được số?
Dùng số 6 để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253:6,253+0,006=?
Vậy ?
+ Yêu cầu HS làm C 1 Sgk-21
II.Cách dùng bảng căn bậc hai:
1.Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100:
+VD1: tìm
Tìm giao của hàng 1,6; Cột 8 ta được
1,296
+VD2: tìm
Tìm giao của hàng 39; Cột 1 ta được:
6,253
Tại giao của hàng 39, và cột hiệu chính 8 ta được số 6. Dùng số 6 để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253:
6,253+0,006= 6,259.
Vậy 6,259
C1a Sgk-21: 3,018
C1b Sgk-21: 6,311
4.Hoạt động 4:
Tìm căn bậc hai của số a: a > 100:
Ta có: 1680=16,8.?
=>
+C2a
+C2b:
+HDHS tìm hiểu VD3:
Tìm :Ta có: 1680=16,8.?
=>
+ Yêu cầu HS giải C2 Sgk-22
+C2a Sgk-22:
+C2b Sgk-22:
1.Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
+VD3: Tìm :
Ta có:1680=16,8.100=>
Tra bảng ta được :
+C2a Sgk-22:
+C2b Sgk-22:
5.Hoạt động 5:
Tìm căn bậc hai của số a: 0 < a < 1:
0,00168=16,8:10000
=>
Tra bảng:
+HDHS tính
Ta có:0,00168=?
=>
Tra bảng ta được :
+ Yêu cầu HS làm C 3 Sgk-22:
x2 = 0,3982=> x= +
=> x1=?; x2=?
3.Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1:
+VD 4: Tìm :
Ta có: 0,00168=16,8:10000
=>
Tra bảng ta được :
5.Hoạt động 5:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài
-Giải 38;39;40 Sgk-23
+Về nhà:
41;42 Sgk-23
-Chuẩn bị tiết 9: Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa CBH
+ Yêu cầu HS nêu cấu tạo bảng căn bậc hai; cách dùng bảng để tìm căn bậc hai của các số.
+ Yêu cầu HS làm bài tập 38;39;40 Sgk-23
+HDVN:
-Giải các bài tập 41;42 Sgk-23
-Chuẩn bị tiết 9: Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa CBH
+Bài 41 Sgk-23:
áp dụng quy tắc dời dấu phẩy ta có:
File đính kèm:
- 08.doc