Giáo án Toán học 7 - Tuần 17 - Tiết 36

I.MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0)

2. Về kĩ năng: Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số.

3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác.

II.CHUẨN BỊ:

GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.

HS: Ôn tập theo hướng dẫn.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 17 - Tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 5/12/2012 Ngày giảng 14/12/2012 Tuần 17 Tiết 36 KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương II) I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0) 2. Về kĩ năng: Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số. 3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác. II.CHUẨN BỊ: GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. HS: Ôn tập theo hướng dẫn. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Tổ chức Hình thức kiểm tra : Tự luận Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bi tốn Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1,5 điểm 15% 1 1,0điểm 10% 1 2 điểm 20% 4 4,5 điểm 45% Hàm số, Mặt phẳng tọa độ Xc định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ, xác định được một điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ điểm đó - Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 2 điểm 20% 1 1 điểm 10% 3 3,0 điểm 30% Đồ thị hàm số y = ax( a0) Tìm được điểm trên đồ thị khi cho trước giá trị của biến số Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. - Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 điểm 5% 1 1 điểm 10% 1 1 điểm 10% 1 2,5 điểm 25% Tổng 2 1,5 điểm 15% 4 3,5 điểm 35% 3 4 điểm 40% 1 1,0 điểm 10% 10 10 điểm 100% ĐỀ BÀI Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6 a. Tìm hệ số tỉ lệ a giữa x và y b. Biểu diễn y theo x c. + Tính y khi x = 15; + Tìm x khi y = 9 Câu 2: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l 50 cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó Câu 3: Cho hình vẽ. a.Viết tọa độ các điểm A,B,C,D, b. Đánh dấu các điểm F( -3;1), G(0;2) trên mặt phẳng tọa độ y x y O a. Giải: Tọa độ các điểm là A( ; ) B( ; ) C( ; ) D( ; ) O 4 3 1 Câu 4: Cho hàm số y = 2x. Vẽ đồ thị của hàm số trên Tìm trên đồ thị điểm có hoành độ bằng -1 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 2 a. Tính f(–1); f(). f(1) b. Điểm A(1;2) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao? c. Điểm B(;-) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) x và y tỉ lệ nghịch nên a=x.y =5.6 =30 b) y= c) + y = 2 + x = 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt là a,b,c (cm) Theo bài cho và a+b+c=150 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: suy ra a = 30 cm b=50 cm c = 70 cm. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) A(1;2) , B(2,5;-3) , C(-3; 3) , D(4;0) b) Biểu diễn đúng mỗi điểm cho 0,5 điểm 1,0 1,0 4 a) Tìm thêm được một điểm A thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị. b) Xác định đúng điểm thỏa mãn yêu cầu. 0,5 1,0 0,5 5 a) f(–1) = 1; f()= ; f(1) =1 b) Điểm A không thuộc đồ thị vì 2 3.12 -2 c) Điểm B thuộc đồ thị vì 1,0 0,5 0,5 Thu bài, nhận xét. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra chương II - Ôn lại toàn bộ kiến thức đại số ở trong học kì I.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG 2100TU LUAN.doc
Giáo án liên quan