Giáo án Toán học 7 - Tuần 19

I. Mục tiêu

1. Kiến thức.

- Làm quen với các bảng (đơn giản) thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung).

- Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị.

2. Kĩ năng.

- Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị

- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.

3. Thái độ

- Cẩn thận, tích cực, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị

1. GV: thước thẳng, bảng phụ định nghĩa, ?

2. HS: đồ dùng học tập.

III. Tiến trình dạy học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19 Tiết PPCT: 41 Ngày soạn: 01.01.10 Ngày dạy: 04.01.10 §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Làm quen với các bảng (đơn giản) thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung). - Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị. 2. Kĩ năng. - Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nĩ và tần số của 1 giá trị - Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ - Cẩn thận, tích cực, nghiêm túc. II. Chuẩn bị 1. GV: thước thẳng, bảng phụ định nghĩa, ? 2. HS: đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Giới thiệu chương Chương này bước đầu thống kê lại 1 số kiến thức và kĩ năng HS đã học ở Tiểu học và lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ, đồng giới thiệu 1 số khái niệm cơ bản, quy tắc tính tốn đơn giản để qua đĩ cho HS làm quen với thống kê mơ tả, 1 bộ phận quan trọng của khoa học thống kê. Hoạt động 2. Tìm hiểu thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. - GV: nêu VD - HS: Quan sát bảng 1 (SGK) - GV: Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm. - GV: nêu Đ/n ? Dựa vào bảng 1 hãy cho biết bảng đĩ gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì? - HS: gồm 3 cột: STT, lớp và số cây trồng được. - GV: y/c HS đọc và thảo luận ?1 - HS thảo luận trả lời. - GV: Tùy theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà bảng số liệu ban đầu cĩ thể khác nhau. - GV: Giới thiệu bảng 2 SGK. 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. *VD: SGK *Đ/n: Các số liệu trên được ghi lại trong 1 bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. ?1. Hoạt động 3. Tìm hiểu dấu hiệu - GV: Trở lại bảng 1 và giới thiệu thuật ngữ dấu hiệu và đơn vị điều tra, y/c HS làm ?2 - GV: y/c HS làm ?3 - HS: trả lời - GV: giới thiệu giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - HS: thảo luận trả lời ?4 2. Dấu hiệu a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra. ?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp. - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (KH: X, Y…) - Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra ?3. Trong bảng cĩ 20 đơn vị điều tra b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Với mỗi đơn vị điều tra cĩ 1 số liệu, số liệu đĩ gọi là giá trị của dấu hiệu. - Trong VD trên thì các giá trị ở cột thứ 3 của bảng gọi là giá trị của dấu hiệu X. ?4. - Dấu hiệu X ở bảng 1 cĩ 20 giá trị. Hoạt động 4. Tìm hiểu tần số của mỗi giá trị. - GV: trở lại bảng 1 y/c HS làm ?5 và ?6. - GV: Giới thiệu đ/n tần số - Tương tự GV y/c HS làm ?7 - GV: nêu chú ý SGK 3. Tần số của mỗi giá trị. ?5. Cĩ 4 số khác nhau là: 28, 30, 35, 50. ?6. - Cĩ 8 lớp trồng được 30 cây - Cĩ 2 lớp trồng được 28 cây - Cĩ 7 lớp trồng được 35 cây - Cĩ 3 lớp trồng được 50 cây *Đ/n: Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số. *KH: - Giá trị của dấu hiệu: x - Tần số của dấu hiệu: n ?7. *Chú ý: SGK 3. Củng cố. Bài 2/7. a. - Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày An đi từ nhà đến trường - Dấu hiệu đĩ cĩ 10 giá trị b. Cĩ 5 giá trị khác nhau c. - Các giá trị khác nhau là: 17, 18, 19, 20, 21. - Tần số: 1, 3, 3, 2, 1. 4. Hướng dẫn về nhà. - BTVN: 1, 3, 4 tr7-9 Sgk - Học các đ/n, KH, chú ý. IV. Rút kinh nghiệm Tuần: 20 Tiết PPCT: 42 Ngày soạn: 01.01.10 Ngày dạy: 05.01.10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. 2. Kĩ năng. - Cĩ kĩ năng thành thạo tìm giá trị cảu dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm. 3. Thái độ - HS thấy được tầm quan trọng của mơn học, áp dụng vào đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị 1. GV: đồ dùng dạy học. 2. HS: thước thẳng, SGK, III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. - H: + Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? + Tần số của mỗi giá trị là gì? - Trả lời: + Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (KH: X, Y…) + Với mỗi đơn vị điều tra cĩ 1 số liệu, số liệu đĩ gọi là giá trị của dấu hiệu. + Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số. 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. - GV: gọi HS đọc đề bài 3/8 SGK - HS: đọc đề - GV: y/c HS nghiên cứu trả lời các câu hỏi của bài. a. Dấu hiệu chung? b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? GV: nhận xét. Bài 3/8 SGK a. Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nam, nữ) b. – Đối với bảng 5 + Số giá trị: 20 + Số các giá trị khác nhau: 5 – Đối với bảng 6 + Số giá trị: 20 + Số các giá trị khác nhau: 4 c. – Đối với bảng 5 + Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. + Tần số của chúng lần lượt là 2, 3, 8, 5, 2. – Đối với bảng 6 + Các giá trị khác nhau: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. + Tần số của chúng lần lượt là 3, 5, 7, 5. Hoạt động 2. - GV: gọi HS đọc đề bài 4/8 SGK - HS: đọc đề - GV: gọi HS lên bảng làm. a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của sấu hiệu đĩ? b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? - GV: nhận xét bài làm của HS. - GV: gọi 1 vài HS trình bày bảng số liệu đã thống kê ở nhà. - HS trình bày - GV nhật xét Bài 4/8 SGK a. - Dấu hiệu: Khối lượng các hộp chè trong từng hộp. - Số các giá trị: 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5 c. - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 98, 99, 100, 101, 102. - Tần số của chúng lần lượt là: 3, 4, 16, 4, 3. Bài 1/7 SGK 4. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ lý thuyết tiết 41 - BTVN: 1, 2, 3 trang 3, 4 SBT - Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT19.DS7.HKII.doc
Giáo án liên quan