I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS biết cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" hoặc "-", thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ.
- Nhanh nhẹn, linh hoạt, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, phấn màu
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
Tiết PPCT: 57
Ngày soạn:14.03.10
Ngày dạy: 15.03.10
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS biết cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" hoặc "-", thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ.
- Nhanh nhẹn, linh hoạt, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, phấn màu
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (7’)
- Hỏi: HS1: Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.
HS2: Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gì?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu cách cộng hai đa thức. (10’)
-GV yêu cầu HS nghiên cứu cách làm bài tập của SGK. Sau đó gọi HS lên bảng trình bày và giải thích các bước làm của mình.
-GV giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức.
-GV: Cho P = x2y + x3 - xy2 + 3 và
Q = x3 + xy2 - xy – 6
Hãy tính tổng P + Q.
-HS làm ?1. Gọi 2 em lên bảng trình bày.
1. Cộng hai đa thức.
Ví dụ: Cho 2 đa thức:
M = 5x2y + 5x - 3
N = xyz - 4x2y + 5x -
Ta có :
M + N = (5x2y +5x - 3) + (xyz - 4x2y+5x-)
= 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -
= (5x2y-4x2y)+(5x + 5x) + xyz + (-3 -)
= x2y + 10x + xyz - 3
Hoạt động: Tìm hiểu cách trừ hai đa thức. (15’)
-GV giới thiệu cách viết P - Q
-H: Để thực hiện tiếp ta làm như thế nào?
-GV lưu ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc.
2. Trừ hai đa thức.
Ví dụ: Cho 2 đa thức:
P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x -
P-Q = (5x2y-4xy2+5-3)-(xyz-4x2y+xy2+5x-)
= 5x2y- 4xy2+5x - 3 - xyz+4x2y - xy2 - 5x+
= (5x2y+4x2y)-(4xy2+xy2)+(5x-5 x)+(-3 + ) - xyz
= 9x2y - 5xy2 - 2 - xyz
4. Củng cố. (10’)
Bài 31/40 Sgk.
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
N = 5x2 + xyz -5xy + 3 – y
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz - 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
= (3xyz - xyz) + (–3x2 - 5x2) + (5xy + 5xy) + y + (-1 - 3)
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
N – M = (5x2 + xyz -5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1)
= 5x2 + xyz -5xy + 3 – y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1
= (xyz – 3xyz) + (5x2 + 3x2) + (-5xy – 5xy) – y + (3 + 1)
= -2xyz + 8x2 – 10xy – y + 4
*Nhận xét: M – N = -(N - M)
5 Hướng dẫn về nhà. (3’)
- Xem lại cách cộng, trừ đa thức.
- BTVN: 29, 30, 31a, 32, 33 tr40 Sgk.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 27
Tiết PPCT: 58
Ngày soạn:14.03.10
Ngày dạy: 15.03.10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS được củng cố kiến thức về đa thức: Cộng, trừ đa thức.
2. Kĩ năng.
- HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ.
- Tích cực, nhanh nhẹn, linh hoạt trong học tập
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, phấn màu
2. HS: đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
- Hỏi: Nêu cách cộng, trừ đa thức
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Bài 33/40 Sgk.
-H: Nêu qui tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
-HS: trả lời.
-GV hướng dẫn HS câu a
+ Viết tổng M + N
+ Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp.
+ Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
-Tương tự 1 HS lên bảng làm câu b,
-HS: dưới lớp làm vào giấy nháp, nhận xét bài của bạn.
Bài 33/40 Sgk.
Tính tổng của 2 đa thức:
a) M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3
N = 3xy3 - x2y + 5,5x3y2
M + N = (x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3) + +(3xy3 - x2y + 5,5x3y2)
= x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 + xy3 - x2y + +5,5x3y2
= (x2y - x2y) + (0,5xy3 + xy3) + x3 +
+ (-7,5x3y2 + 5,5x3y2)
= 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 x3y2
b) P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2
Q = x2y3 + 5 - 1,3y2
P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 - 2) + (x2y3 + +5 - 1,3y2)
= x5 + xy +0,3y2 - x2y3 - 2 + x2y3 + 5-1,3y2
= x5 + xy - y2 + 3
Bài 35/40 Sgk.
-GV: ghi đề bài lên bảng, y/c HS lên bảng làm..
-GV bổ sung thêm câu:
c) Tính N - M
Cả lớp làm vào vở, gọi 3 em lên bảng mỗi em giải mỗi câu.
-HS nhận xét về kết quả của 2 đa thức M - N và N - M.
-HS: nhận xét M – N = - (M - N)
Bài 35/40 Sgk.
a) Tính M + N
M +N = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) Tính M - N
M - N = (x2 - 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= - 4xy - 1
c) Tính N - M
N - M = (y2 + 2xy + x2 + 1) - (x2 - 2xy + y2)
= y2 + 2xy + x2 + 1 - x2 + 2xy - y2
= 4xy + 1
Bài 36/40 Sgk.
-H: Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm thế nào?
-HS: Rút gọn đa thức (nếu được) rồi thay giá trị đã biết của biến thực hiện tính.
-HS làm vào vở.
Gọi 2 em lên bảng làm câu a, b.
-GV: cùng HS nhận xét
Bài 36/40 Sgk.
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
Thay x = 5 và y = 4 và đa thức, ta có:
x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43
= 25 + 40 + 64 = 129
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
Tại x = -1 và y = -1
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
= xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8
Mà x.y = -1.(-1) = 1
Vậy giá trị của biểu thức là:
=1 - 12 + 14 - 16 + 18
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1
4. Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà học bài, xem lại các bài đã giải.
- BTVN: 37, 38 tr 41 Sgk; 31, 32 SBT.
IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T27.DS7.HKII.doc