Giáo án Toán học 7 - Tiết 61: Luyện tập

A. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức 1 biến

- HS được rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng, giảm của biến, tính tổng hiệu đa thức.

B. Chuẩn bị của GV- HS:

GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, bút dạ

HS: SGK, BTVN,bảng phụ nhóm, bút dạ, thước kẻ

C. Các hoạt động dạy học:

ổn định lớp:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Tiết 61 Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức 1 biến - HS được rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng, giảm của biến, tính tổng hiệu đa thức. B. Chuẩn bị của GV- HS: GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, bút dạ HS: SGK, BTVN,bảng phụ nhóm, bút dạ, thước kẻ C. Các hoạt động dạy học: ổn định lớp: Hoạt động của GV- HS TG Nội dung chính Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ? Nêu qui tắc cộng trừ đa thức 1 biến ? Giải bài 47/SGK Tính f(x) + g(x) + h(x) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Hs lên bản g thu gọn đa thức M và N 2 HS lên bảng tính M + N = ? N - M = ? HS nhận xét bài làm của bạn HS làm tiếp bài 51/SGK Gv yêu cầu HS tính bằng cách 2 Hai HS lên bảng thu gọn và sắp xếp hai đa thức 2 HS lên bảng tính f(x) +g(x) f(x) - g(x) GV: Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thứ P(X) tại x = -1 3 Hs lên bảng thay số tính giá trị của f(x) tại x = -1; 0; 1 GV treo bảng phụ có đề bài 53 2 Hs lên bảng giải bài 53 HS1: Tính f(x) - g(x) HS2: Tính g(x)- f(x) Bài tập: Cho hai đa thức sau: f(x) = x5 – 3x2 + x3 –x2 – 2x +5 g(x) = x2 -3x + 1 + x2 –x4 + x5 a/Tính f(x) + g(x).Cho biết bậc của đa thức b Tính f(x) – g(x) GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm(trong 5p ) Đại diện một nhóm trình lên bảng trình bày Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm HS dưới lớp nhận xét góp ý 8' 35p Bài 47/SGK f(x) = 2x4 - 2x3 + 0.x2 - x + 1 +g(x) = - x3 + 5x2 + 4x h(x)= -2x4 + x2 + 5 f(x)+g(x)+h(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6 Luyện tập: Bài 50tr.46SGK Cho N = 15x2y + 5xy2 - 5x2y - xy - 4xy2 M = x2yz + xy2z - 3 xyz2 + 1 - x2yz Giải: a/ Thu gọn: N = 10x2y + xy2 - xy M = xy2z - 3 xyz2 + 1 b/ Tính M +N = 10x2y + xy2 - xy + xy2z - 3 xyz2 + 1 N - M = 10x2y + xy2 - xy - xy2z + 3 xyz2 - 1 Bài 51/SGK Cho đa thức f(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3 g(x) = x3 +2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x -1 Giải: a. Thu gọn các đa thức và sắp xếp theo luỹ thừa tăng của biến f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 g(x) = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 Tính f(x) +g(x) ; f(x) - g(x) f(x)= -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 g(x)= -6 + x + 2x2 - x3 - x4 + 2x5 f(x)+g(x) -6 + x + 2x2 - 5x3 + 2x5 -x6 f(x)-g(x) -4 - x - 3x3 + 2x4 - 2x5 -x6 Bài 52 SGK/46 Tính giá trị của đa thức f(x) = x2 - 2x +1 với x= -1; 0; 1 f(-1) = (-1)2 - 2(-1) + 1 = 4 f(0) = 02 - 2.0 + 1 = 1 f(1) = 12 - 2.1 +1 = 0 Bài 53SGK tr. 46 Cho đa thức P(x) = x5 - 2x4 + x3 - x +1 Q(x) = -3x5 + x4 + 3x3 - 2x +6 P(x) - g(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 +x -5 Q(x) - f(x) = - 4x5 +3x4 +3x3 - x2 - x +5 Hai đa thức f(x) và g(x) là hai đa thức đối nhau. Bài tập: Cho hai đa thức sau: f(x) = x5 – 3x2 + x3 –x2 – 2x +5 g(x) = x2 -3x + 1 + x2 –x4 + x5 Giải: f(x) + g(x)= 2x5 –x4 + x3 –2x2 – 5x +6 Đa thưc bậc 5 b/f(x) – g(x)= x4 + x3 –6x2 + x +4 Đa thức bậc 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn bài về nhà(2p) - Ôn lí thuyết”Quy tắc chuyển vế” (Toán 6) - Đọc trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến” - Làm bài tập 39, 40, 41, 42 SBT tr.15

File đính kèm:

  • docTiet 61.doc
Giáo án liên quan