Giáo án Toán học 7 - Tuần 3

I. MỤC TIÊU:

• Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

• Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

• Kĩ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

• Biết vận dụng tính chất các phép toán để giải bài tập

II. CHUẨN BỊ :

1. Của giáo viên : Bài soạn  SGK  SBT 

2. Của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31 / 08 / 2012 Ngày dạy : 04 / 09 / 2012 Tuần : 3 Tiết : 5 Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kĩ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biết vận dụng tính chất các phép toán để giải bài tập II. CHUẨN BỊ : 1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - …………… 2. Của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài : · · · · · · · a b -2 -1 0 1 2 3 3,5 HS: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỉ : 3,5 ; - 2 trên trục số ? 3. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: - Hỏi: Hãy nêu giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? - Hỏi: Tương tự em nào có thể nêu được định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ? - GV: Giới thiệu định nghĩa và ký hiệu |x| - GV: Vẽ trục số, hướng dẫn HS làm ? 1 trên trục số. - GV: Cho HS nhận xét và chốt lại công thức. - HS: Nghiên cứu ví dụ Sgk - GV: Hướng dẫn HS nêu nhận xét Sgk - GV: Yêu cầu HS làm bài ? 2 Sgk - HS: Lên bảng trình bày. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ký hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. ? 1 Sgk tr.13 x nếu x ³ 0 -x nếu x < 0 Tổng quát: |x| = Ví dụ : Sgk tr.14 Nhận xét: Sgk tr.14 ? 2 Sgk tr.14 Bài 17 Sgk tr. 15: - HS: Suy nghĩ vài phút. - HS: Đứng tại chỗ trả lời. - GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh - Hỏi: Tính: = ? ; = ? Do đó = thì x nhận những giá trị nào ? Bài 17 Sgk tr. 15: 1) Câu a : Đúng Câu b : Sai Câu c : Đúng 2) a) = Suy ra x = hoặc x = - b) ; c); d); Tương tự HĐ 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Hỏi: Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học ở dưới tiểu học ? - GV: Ở lớp 7, ta vẫn áp dụng quy tắc đó, còn dấu kết quả vẫn áp dụng quy tắc dấu đã học ở lớp 6. - GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở Sgk, sau đó GV giải thích từng ví dụ. - HS: Làm ? 3 - 1 HS: Lên bảng trình bày - HS: Cả lớp cùng nhận xét. Bài 18 Sgk tr.15: - HS 1: Làm a); c); - HS 2: Làm b); d); - HS: Cả lớp cùng làm, cùng nhận xét. - GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh. 2. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân: (Sgk tr.14) Ví dụ : Sgk tr.14 ? 3 a) -3,116 + 0,263 = - 2,853 b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992 Bài 18 Sgk tr.15: a) -5,18 - 0,469 = -5,639 b) -2,05 + 1,73 = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = 16,027 d) (-9,18) : 4,25 = -2,16 HĐ 3: Củng cố GV: Chốt lại những kiến thức đã học 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn lại cách so sánh hai số hữu tỉ. - Làm các bài tập: 19, 20, 21, 22 Sgk tr.15+16 và bài 24; 25; 26; 27 Sbt tr.7+8 Ngày soạn: 31 / 08 / 2012 Ngày dạy 04 / 09 / 2012 Tuần : 3 Tiết : 6 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức; so sánh các số hữu tỉ; tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối); biết sử dụng máy tính bỏ túi. II. CHUẨN BỊ : 1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - ……… 2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ, ……… III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài: Hỏi 1: - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ? - Sửa bài tập 24 a); b) Sbt tr.7 Hỏi 2: Sửa bài tập 25 Sbt tr.7 Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức HĐ 1: Tính giá trị biểu thức Bài 24 Sgk tr.16 - HS: Trao đổi theo nhóm. - GV: Gọi đại diện nhóm trình bày cách tính. - GV: Chốt lại cách tính. - 2HS: Lên bảng tính. - HS: Cả lớp cùng làm. - GV-HS: Cùng nhận xét và sửa hoàn chỉnh. Bài 28 Sbt tr.8: - HS: Đọc đề bài. - Hỏi: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc. - HS: Suy nghĩ bỏ dấu ngoặc. - Hỏi: Hãy nêu cách tính các biểu thức sao cho đơn giản nhất ? - HS: Lên bảng trình bày. - HS: Cả lớp cùng làm. - GV-HS: Cùng nhận xét các bài làm. Daïng 1: Tính giaù trò bieåu thöùc Baøi 24 Sgk tr.16 a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-0,25.0,4).0,38] - [(-8 . 0,125) . 3,15] = (-1) . 0,38 - (-1) . 3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 -(-3,53).0,5] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17)] : 0,5.[2,47 -(-3,53)] = 0,2. (-30) : 0,5 . 6 = (-6) : 3 = -2 Baøi 28 Sbt tr.8: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = (3,1 - 3,1) + (-2,5 + 2,5) = 0 D = = = = - 1 + 0 = 0 HĐ 2 : So sánh số hữu tỉ. Bài 23 Sgk tr.16: - GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu: Nếu x < y và y < z thì z < z - Hỏi: Để so sánh và 1,1 ta cần mượn số hữu tỉ thứ 3 nào ? - Hỏi: Để so sánh -500 và 0,001 ta cần mượn số hữu tỉ thứ 3 nào ? - 2 HS: Lên bảng trình bày câu a) và b) - GV: Hướng dẫn HS so sánh câu c) - Gợi ý: So sánh với số hữu tỉ Bài 22 Sgk tr.16: - GV gọi HS đọc đề bài - Hỏi: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần là xếp như thế nào ? - HS: Trình bày vài cách sắp xếp. - GV: Hướng dẫn HS so sánh từng cặp số. Daïng 2 : So saùnh soá höõu tæ. Baøi 23 Sgk tr.16: a) vaø 1,1 Ta có: < 1 và 1 < 1,1 Nên < 1,1 b) -500 và 0,001 Ta có: -500 < 0 và 0 < 0,001 Nên -500 < 0,001 c) và Ta có: = Hay < MK: Hay Vậy < Bài 22 Sgk tr.16: Ta có : 0,3 =; -; ; Nên<0< . Do đó -1 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài đã làm - Ôn lại: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Bài tập về nhà : 25; 26 Sgk tr.16 và bài 28; 30; 31; 32; 33 Sbt tr. 8 GV Hướng dẫn bài 32; 33 Sbt tr.8 Tìm GTLN của A = 0,5 - |x - 3,5| Hỏi: |x - 3,5| có giá trị như thế nào ? Do đó A = 0,5 - |x - 3,5| có giá trị như thế nào ?

File đính kèm:

  • docdai so 7 hay chuan.doc
Giáo án liên quan