I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
2. Kĩ năng.
- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thông kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức; tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ.
- Yêu thích môn học, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, bảng phụ bài 7, giáo án, phấn màu.
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32
Tiết PPCT: 67
Ngày soạn: 06.05.10
Ngày dạy: 07.05.10
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
2. Kĩ năng.
- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thông kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức; tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ.
- Yêu thích môn học, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. GV: Thước thẳng, bảng phụ bài 7, giáo án, phấn màu.
2. HS: đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong bài.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về thống kê.
-H: Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó (ví dụ: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào?
-H: Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
-GV: Đưa bảng phụ bài tập 7 trang 89, 90 SGK.
-HS : quan sát bảng phụ trả lời câu hỏi.
-GV: Đưa bảng phụ bài tập 8 trang 90 SGK.
Gọi 1 học sinh lên làm câu a.
Gọi HS khác trả lời câu b.
Gọi tiếp 1 HS lên tính các tích và số trung bình cộng của dấu hiệu.
-H: Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
-H: Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó?
1. Ôn tập về thống kê.
- Để tiến hành điều tra 1 vấn đề, đầu tiên phải thu thập số liệu, thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét.
- Người ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
Bài 7/89-90 Sgk.
a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng tây nguyên đi học tiểu học là 92,29%.
Vùng đồng bảng sông Cửu long đi học tiểu học là 87,81%.
b) Vùng có tỷ lệ trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Cửu long.
Bài 8/90 Sgk.
- Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha).
- Lập bảng tần số:
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Các
tích
31 (tạ/ha)
34 (tạ/ha)
35 (tạ/ha)
36 (tạ/ha)
38 (tạ/ha)
40 (tạ/ha)
42 (tạ/ha)
44 (tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
N=120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
=
37
(tạ/ha)
- Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha).
Hoạt động 2. Ôn tập về biểu thức đại số
-GV: Y/c HS nhắc lại khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, cách tìm bậc của đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức, cách tính giá trị của biểu thức, cách tìm nghiệm của đa thức ?
-HS: nhắc lại kiến thức cũ.
Bài 9/90 Sgk.
-GV hướng dẫn: thay các giá trị của c vào biểu thức 2,7c2 – 3,5c rồi lần lượt tính giá trị của biểu thức.
-HS: suy nghĩ làm bài.
3 HS lên bảng
-GV cùng HS nhận xét sửa sai nếu có.
Bài 11/91 Sgk.
-H: với biểu thức trên tìm x như thế nào?
-HS: bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện rút gọn, tìm x.
1 HS lên bảng làm.
-Tương tự câu b HS về nhà tự làm.
Bài 13/91 Sgk.
-GV: y/c HS nêu cách tìm nghiệm của đa thức.
-HS: cho P(x) = 0 rồi tìm x, kết luận nghiệm.
-GV hướng dẫn HS làm câu b
2. Biểu thức đại số
+ Biểu thức đại số
+ Đơn thức, đa thức
+ Đơn thức đồng dạng.
+ Tìm bậc của đơn thức, đa thức.
+ Cộng trừ đơn thức, đa thức.
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Nghiệm của đa thức.
Bài 9/90 Sgk.
Tính giá trị của biểu thức 2,7c2 – 3,5c lần lượt tại c = 0,7; và .
Giải.
+ Thay c = 0,7 vào biểu thức 2,7c2 – 3,5c ta được: 2,7.(0,7)2 – 3,5.0,7 = -1,127
+ Thay c = vào biểu thức 2,7c2 – 3,5c ta được: 2,7.()2 – 3,5. = -1,13.
+ Ta có: thay c = vào biểu thức 2,7c2 – 3,5c ta được: 2,7.()2 – 3,5. = -0,93.
Bài 11/91 Sgk. Tìm x, biết:
a. (2x - 3) - (x – 5) = (x + 2) - (x - 1)
(2x - 3) - (x – 5) - (x + 2) + (x - 1) = 0
2x – 3 – x + 5 – x – 2 + x – 1 = 0
x = - 1
Bài 13/91 Sgk.
a. P(x) = 3 - 2x = 0
- 2x = -3
x =
Vậy, nghiệm của đa thức P(x) là x =
b. Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x Q(x) = x2 + 2 > 0 với mọi x.
4. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong Sgk và Sbt.
- Chuẩn bị tiết sau thi HK II.
IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- T32.DS7.HKII.doc