Giáo án Toán học 7 - Tuần 8

I, Mục đích của việc kiểm tra học kì

1, Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 7

2, Mục đích:

+ Đối với học sinh: Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của từng học sinh sau khi kết thúc 7 tiết học của học kì I

Rèn tính tự giác, nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài.

+ Đối với giáo viên: Qua kết quả bài kiểm tra của học sinh giáo viên rút ra bài học kinh nghiệm về quá trình giảng dạy cho các em.

II, Hình thức kiểm tra:

Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ và 70% TL)

III, Thiết lập ma trận đề

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 TiÕt 8: KiÓm tra 1 tiÕt Ngµy so¹n:3/10/11 Ngµy d¹y: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KỲ I, MÔN VẬT LÍ LỚP 8. I, Mục đích của việc kiểm tra học kì 1, Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 7 2, Mục đích: + Đối với học sinh: Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của từng học sinh sau khi kết thúc 7 tiết học của học kì I Rèn tính tự giác, nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài. + Đối với giáo viên: Qua kết quả bài kiểm tra của học sinh giáo viên rút ra bài học kinh nghiệm về quá trình giảng dạy cho các em. II, Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ và 70% TL) III, Thiết lập ma trận đề 1, Bảng tính trọng số nôi dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3,4) 1. Chuyển động cơ học và lực 7 6 4,2 2,8 60 40 Tổng 7 6 4,2 2,8 60 40 2, Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau: Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL 1. Chuyển động cơ học và lực (LT) 60 5,46 6 Tg: 12,5' 3đ Tg: 12,5' 2. Chuyển động cơ học và lực(VD) 40 3,63 3 Tg:32,5' 7đ Tg: 32,5' Tổng 100 9 6(3đ) Tg: 12,5' 3 (7đ) Tg:32,5' 10đ Tg: 45' Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chuyển động cơ học và lực 7 tiết 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ 5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ . 6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. 7.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 10. Nêu được quán tính của một vật là gì? 11. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 15. Vận dụng được công thức tính tốc độ . 16. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 18. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 19. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. Số câu hỏi 3 (6') C1.1 C2.2; C4.4 2(4') C10.3; C11.6 1 (2,5') C17.5; 2,5 (27,5') C15.9 C16.8 C17.7 0,5(5') C18.9 9 Số điểm 1,5 (15%) 1 (10%) 0,5 (5%) 6 (60%) 1 (10%) 10 (100%) Nội dung đề kiểm tra A/TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. thời gian và quãng đường của chuyển động Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại. Câu 4. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 5. Phương án có thể giảm được ma sát là: A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu 6. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất. Câu 8. BiÓu diÔn c¸c vÐc t¬ lùc t¸c dông lªn vËt: Câu 9. Mét ng­êi ®i xe ®¹p ®i nöa qu·ng ®­êng ®Çu víi vËn tèc V1 = 12 km/h. Nöa quãng đường cßn l¹i ®i víi vËn tèc V2 nµo ®ã. BiÕt r»ng vËn tèc trung b×nh trªn c¶ qu·ng ®­êng lµ 8 km/h. H·y tÝnh vËn tèc V2? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C D C C B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7. 2 điểm a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ. c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn. 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm P T Câu 8. 2 điểm T : Lực căng của sợi dây P : Lực hút của Trái Đất 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 16. 3 điểm - Thêi gian ®i nöa qu·ng ®­êng ®Çu lµ: - Thêi gian ®i c¶ qu·ng ®­êng lµ: - Thêi gian ®i nöa qu·ng ®­êng thø 2 lµ: - VËn tèc V2 lµ: §¸p sè: 6 km/h. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Họ và tên :.................................................................Lớp 8................................. Đề kiểm tra 45’- Môn : Vật lý Điểm Lời phê của cô giáo Nội dung đề kiểm tra A/TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2. Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. thời gian và quãng đường của chuyển động Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại. Câu 4. Lực là đại lượng véctơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 5. Phương án có thể giảm được ma sát là: A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu 6. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất. Câu 8. BiÓu diÔn c¸c vÐc t¬ lùc t¸c dông lªn vËt: Câu 9. Mét ng­êi ®i xe ®¹p ®i nöa qu·ng ®­êng ®Çu víi vËn tèc V1 = 12 km/h. Nöa quãng đường cßn l¹i ®i víi vËn tèc V2 nµo ®ã. BiÕt r»ng vËn tèc trung b×nh trªn c¶ qu·ng ®­êng lµ 8 km/h. H·y tÝnh vËn tèc V2? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên :.................................................................Lớp 9................................. Đề kiểm tra 45’- Môn : Vật lý Điểm Lời phê của cô giáo Nội dung đề kiểm tra A/ tr¾c nghiªm C©u 1/ Hai điện trở R1 = 10, R2 = 20, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa 1,5A còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu ? A. 10V B. 15V C. 30V D. 40V C©u 2/ Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây thứ nhất dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai ? A. 40m B. 60m C. 300m D. 50m C©u 3/ Chọn câu phát biểu đúng Điện năng có thể chuyển hóa thành A. nhiệt năng B. cơ năng C. quang năng D. cả A, B , C đều đúng B/ tù luËn A V U R Rx Hình 1 Câu 4. Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng? Câu 5. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V. a) Điều chỉnh biến trở để v«n kÕ chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó? b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để v«n kế có số chỉ 2V? Câu 6. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 Wm. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút. a. Tính điện trở của dây. b. Xác định công suất của bếp? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docmatran-ly8-2011.doc
Giáo án liên quan