Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

I. Mục tiêu :

- Làm cho học sinh nẵm được cơ sở tạo ra các hằng đẳng thức

- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương

- Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhanh , và rút gọn biểư thức

II. Chuẩn bị của thầy và trò

GV :

HS : ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức

III. Các bước tiến hành

1.On định tổ chức :

4. Kiểm tra bài cũ :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 7 : những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) I. Mục tiêu : Làm cho học sinh nẵm được cơ sở tạo ra các hằng đẳng thức Học sinh nắm được các hằng đẳng thức tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhanh , và rút gọn biểư thức II. Chuẩn bị của thầy và trò GV : HS : ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức III. Các bước tiến hành 1.Oån định tổ chức : Kiểm tra bài cũ : HS 1: Nêu công thức khai triển của (A ± B)3 . Chữa bài 26 HS 2 : nhân các đa thức sau : (a + b)(a2 – ab + b2) 3. Bài mới : Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò 1. Tổng hai lập phương (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + B3 Aùp dụng : (x + 1)(x2 – x + 1) Viết x3 + 8 thành dạng tích Bài 31(a) Chứng minh a3 + b3 =(a+b)3-3ab(a+b) Biến đổi vế phải (a +b)3 – 3ab(a +b) = a3 +3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 Thay a + b = -5 và a.b = 6 ta có a3 + b3 = (-5)3 – 3.6.(-5) = -35 2. Tổng hai lập phương (A - B)(A2 + AB + B2) = A3 - B3 Aùp dụng : (x - 1)(x2 + x + 1) Viết 8x3 - y3 thành dạng tích Bài 31(a) Chứng minh a3 - b3 =(a- b)3+3ab(a-b) Biến đổi vế phải (a -b)3 + 3ab(a -b) = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 - b3 Thay a - b = -1 và a.b = 6 ta có a3 - b3 = (-1)3 + 3.6.(-1) = -19 Bài 30 . : Rút gọn biểu thức a. ( x + 3)(x2-3x+9) – ( 54 + x3) = = x3 + 27 – 54 – x3 = - 27 b.(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – ( 2x-y)(4x2+2xy+y2) = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 Hoạt dộng 1 : Tổng hai lập phương GV : Từ kết quả kiểm tra , rút ra công thức A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A – B . Hãy phát biểu công thức thành lời ? Cho Aùp dụng ? GV : Muốn chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? Khi biến đổi vế phải ta sẽ áp dụng các hàng đẳng thức nào ? - Chỉ ra mối quan hệ giữa a3 + b3 với ( a + b)3 , dựa vào mối liên hệ này để tính giá trị của biểu thức a3 + b3 ? Hoạt động 2 : Hiệu hai lập phương Hướng dẫn các bước làm như mục trên . Hoạt đọng 3 : Củng cố GV : Cho HS làm bài 30 . GV : Viết công thức của các hằng đẳng thức đáng nhớ ? 4. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc và viết chính xác 7 hằng đẳng thức đáng nhớm Làm bài tập : Trong SGK 32?trang 16 ; trong SBT : 16,17/trang 5 Xem kĩ các dạng bài trong tiết luyện tập 5 .

File đính kèm:

  • docHang dang thuc tiet 7.doc